Trắc Nghiệm Thủ tục hải quan-đề 11

Năm thi: 2023
Môn học: Thủ tục hải quan
Trường: Đại học Ngoại thương (FTU)
Người ra đề: TS. Trần Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thủ tục hải quan
Trường: Đại học Ngoại thương (FTU)
Người ra đề: TS. Trần Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Thủ tục hải quan – đề 11 là một đề thi thuộc môn Thủ tục hải quan, được biên soạn để kiểm tra kiến thức của sinh viên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Đề thi này giúp sinh viên hiểu rõ hơn về quy trình hải quan, các quy định pháp luật liên quan, và các thủ tục khai báo, thông quan hàng hóa. Đây là một công cụ hữu ích để củng cố kiến thức cho các bạn sinh viên, đặc biệt là sinh viên năm thứ hai và năm thứ ba, trong việc chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng trong học phần này. Đề thi được giảng dạy tại nhiều trường đại học có chuyên ngành liên quan, tiêu biểu như trường Đại học Ngoại thương (FTU), và được xây dựng dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như TS. Trần Văn Nam, một chuyên gia trong lĩnh vực Hải quan và Ngoại thương. Đề thi này sẽ giúp sinh viên làm quen với các tình huống thực tế trong công tác hải quan, bao gồm quy trình khai báo hải quan, xử lý tờ khai, và các thủ tục liên quan đến nhập khẩu và xuất khẩu. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và thử sức với đề thi này ngay bây giờ!

Câu hỏi đề thi trắc nghiệm thủ tục hải quan – đề 11(có đáp án)

Câu 1: Trong những khái niệm sau đây, nội dung nào phản ánh đầy đủ nhất khái niệm thủ tục Hải quan theo công ước Kyoto 1999 (sửa đổi)?
A. Thủ tục Hải quan là tất cả các hoạt động tác nghiệp mà bên liên quan và Hải quan phải thực hiện nhằm đảm bảo tuân thủ Luật Hải quan
B. Thủ tục Hải quan là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
C. Thủ tục Hải quan là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh
D. Thủ tục Hải quan là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định đối với hàng hoá, phương tiện vận tải

Câu 2: Trong những khái niệm sau đây, nội dung nào phản ánh đầy đủ nhất khái niệm thủ tục Hải quan theo Luật Hải quan số 54/2014/QH13?
A. Thủ tục Hải quan là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định đối với hàng hoá, phương tiện vận tải
B. Thủ tục Hải quan là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
C. Thủ tục Hải quan là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh
D. Thủ tục Hải quan là tất cả các hoạt động tác nghiệp mà bên liên quan và Hải quan phải thực hiện nhằm đảm bảo tuân thủ Luật Hải quan

Câu 3: Trong những đáp án phân loại thủ tục hải quan sau đây, phương án nào phân loại thủ tục hải quan theo đối tượng làm thủ tục hải quan?
A. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu; thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh
B. Thủ tục hải quan truyền thống, thủ tục hải quan điện tử
C. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa, thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải
D. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu

Câu 4: Trong những phương án phân loại thủ tục hải quan sau đây, phương án nào phân loại thủ tục hải quan theo phương thức thực hiện thủ tục hải quan?
A. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu; thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh
B. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa, thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải
C. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu
D. Thủ tục hải quan truyền thống, thủ tục hải quan điện tử

Câu 5: Trong những phương án sau đây về đối tượng thi hành thủ tục hải quan, phương án nào đúng nhất?
A. Hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải
B. Túi ngoại giao, túi lãnh sự
C. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
D. Hàng hóa và phương tiện vận tải

Câu 6: Trong những phương án sau đây, phương án nào phản ánh đối tượng miễn thi hành thủ tục hải quan?
A. Hàng hóa và phương tiện vận tải
B. Hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải
C. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
D. Túi ngoại giao, túi lãnh sự

Câu 7: Trong những phương án về chủ thể thực hiện thủ tục hải quan sau đây, phương án nào là đúng nhất?
A. Chủ đối tượng hải quan, đại lý hải quan, công chức hải quan
B. Người khai hải quan, công chức hải quan
C. Đại lý hải quan, công chức hải quan
D. Người khai hải quan, đại lý hải quan

Câu 8: Trong những phương án dưới đây, phương án nào phản ánh dấu hiệu pháp lý cơ bản của người khai hải quan?
A. Người điều khiển phương tiện vận tải
B. Chủ hàng hóa
C. Chủ phương tiện vận tải
D. Là người có quyền định đoạt đối với đối tượng đang thực hiện thủ tục hải quan

Câu 9: Trong những phương án dưới đây, phương án nào không thể hiện dấu hiệu pháp lý cơ bản của người khai hải quan?
A. Là người có quyền định đoạt đối với đối tượng đang thực hiện thủ tục hải quan
B. Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác cho đối tượng đang làm thủ tục Hải quan theo quy định của pháp luật
C. Hướng dẫn thực hiện hành vi khai hải quan
D. Chịu trách nhiệm pháp lý về hành vi khai báo của mình

Câu 10: Trong các phương án về người khai hải quan theo quy định của Luật Hải quan Việt Nam sau đây, phương án nào là đúng nhất?
A. Chủ hàng hóa, người làm điều khiển phương tiện vận tải
B. Chủ hàng hóa, chủ phương tiện vận tải, người điều khiển phương tiện vận tải, đại lý làm thủ tục hải quan
C. Chủ hàng hóa, chủ phương tiện vận tải
D. Chủ hàng hóa, đại lý làm thủ tục hải quan

Câu 11: Trong các phương án sau đây, phương án nào phản ánh nguyên tắc thực hiện thủ tục hải quan?
A. Chỉ giám sát khi có yêu cầu nhiệm vụ
B. Kiểm tra hải quan được thực hiện trong quá trình làm thủ tục hải quan và sau thông quan
C. Hàng hóa, phương tiện vận tải phải được làm thủ tục hải quan, chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan; vận chuyển đúng tuyến đường, đúng thời gian qua cửa khẩu hoặc các địa điểm khác theo quy định của pháp luật
D. Không gạch xóa, sửa chữa, thay tế tờ khai hải quan khi chưa được cho phép

Câu 12: Trong các khái niệm sau đây, phương án nào thể hiện khái niệm quy trình thủ tục hải quan?
A. Quy trình thủ tục hải quan là trình tự các bước công việc mà công chức hải quan phải thực hiện thông quan hải quan theo quy định của luật hải quan
B. Quy trình thủ tục hải quan là tất cả các hoạt động tác nghiệp mà bên liên quan và hải quan phải thực hiện nhằm bảo đảm tuân thủ luật hải quan
C. Quy trình thủ tục hải quan là các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định đối với hàng hóa, phương tiện vận tải
D. Quy trình thủ tục hải quan là trình tự các bước công việc mà người khai hải quan phải thực hiện để thông quan hải quan theo quy định của luật hải quan

Câu 13: Trong các phương án sau đây, phương án nào không phản ánh nội dung quy trình thủ tục hải quan?
A. Kiểm tra, giám sát hải quan
B. Tiếp nhận và đăng ký hồ sơ hải quan
C. Quyết định thông quan hải quan
D. Thực hiện thông quan hàng hóa, phương tiện vận tải

Câu 14: Trong các phương án sau đây, phương án nào phản ánh nội dung quy trình thủ tục hải quan?
A. Xuất trình đối tượng hải quan
B. Khai và nộp tờ khai hải quan, hồ sơ hải quan
C. Tiếp nhận và đăng ký hồ sơ hải quan
D. Thực hiện thông quan hàng hóa, phương tiện vận tải

Câu 15: Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào phải tuân thủ khi thực hiện khai hải quan?
A. Người khai hải quan phải khai đầy đủ, chính xác, rõ ràng các tiêu chí thông tin tờ khai hải quan
B. Việc bố trí nhân lực, thời gian làm việc phải đáp ứng yêu cầu hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
C. Hàng hóa, phương tiện vận tải phải được làm thủ tục hải quan, chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan, vận chuyển đúng tuyến đường, đúng thời gian qua cửa khẩu hoặc các địa điểm khác theo quy định của pháp luật
D. Thủ trưởng cơ quan hải quan nơi tiếp nhận hồ sơ hải quan

Câu 16: Trong các phương án sau đây, phương án nào không phản ánh nguyên tắc tuân thủ khi thực hiện khai hải quan?
A. Tờ khai hải quan đã đăng ký có giá trị làm thủ tục hải quan
B. Người khai hải quan phải khai đầy đủ, chính xác, rõ ràng các tiêu chí thông tin tờ khai hải quan
C. Khai hải quan được thực hiện theo phương thức điện tử
D. Hàng hóa, chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan, vận chuyển đúng tuyến đường, đúng thời gian qua cửa khẩu

Câu 17: Trong các phương án sau đây, phương án nào phản ánh khái niệm hồ sơ hải quan?
A. Hồ sơ hải quan là hồ sơ bao gồm các chứng từ liên quan đến các hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh mà người khai hải quan phải nộp cho cơ quan hải quan theo quy định của pháp luật hải quan
B. Hồ sơ hải quan là hồ sơ bao gồm các chứng từ liên quan đến các đối tượng chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan mà người khai hải quan phải nộp cho cơ quan hải quan theo quy định của pháp luật hải quan
C. Hồ sơ hải quan là tất cả các chứng từ phản ánh các nghiệp vụ xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh phương tiện vận tải và người khai hải quan phải nộp cho cơ quan hải quan theo quy định của pháp luật để thực hiện thủ tục hải quan cho hàng hóa và phương tiện vận tải
D. Hồ sơ hải quan là tất cả các chứng từ phản ánh các nghiệp vụ xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh

Câu 18: Trong các phương án phân loại hồ sơ hải quan sau đây, phương án phản ánh nội dung phân loại hồ sơ hải quan theo đối tượng làm thủ tục hải quan?
A. Hồ sơ hải quan của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại, hồ sơ hải quan của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi thương mại
B. Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa kinh doanh theo hợp đồng mua bán, đối với hàng hóa gia công, đối với hàng hóa trao đổi của cư dân biên giới
C. Hồ sơ hải quan của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, hồ sơ hải quan của phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
D. Hồ sơ hải quan giấy, hồ sơ hải quan điện tử

Câu 19: Trong các phương án phân loại hồ sơ hải quan sau đây, phương án phản ánh nội dung phân loại hồ sơ hải quan theo hình thức khai hải quan?
A. Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa kinh doanh theo hợp đồng mua bán, đối với hàng hóa gia công, đối với hàng hóa trao đổi của cư dân biên giới
B. Hồ sơ hải quan giấy, hồ sơ hải quan điện tử
C. Hồ sơ hải quan của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại, hồ sơ hải quan của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi thương mại
D. Hồ sơ hải quan của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, hồ sơ hải quan của phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh

Câu 20: Trong các tiêu thức sử dụng để phân loại hồ sơ hải quan sau đây, tiêu thức nào được sử dụng để phân loại hồ sơ hải quan thành hồ sơ hải quan giấy và hồ sơ hải quan điện tử?
A. Căn cứ vào hoạt động xuất khẩu hay xuất nhập cảnh
B. Căn cứ vào hình thức khai hải quan
C. Căn cứ vào loại hình xuất nhập khẩu hàng hóa
D. Căn cứ vào đối tượng làm thủ tục hải quan

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)