Đề thi trắc nghiệm thương mại điện tử Đại học Mở

Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại điện tử
Trường: Đại học Mở TPHCM
Người ra đề: ThS Nguyễn Ngọc Thông
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại điện tử
Trường: Đại học Mở TPHCM
Người ra đề: ThS Nguyễn Ngọc Thông
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Thương mại điện tử Đại học Mở là một trong những đề thi môn Thương mại điện tử đã được tổng hợp từ trường Đại học Mở TP.HCM. Đề thi này được biên soạn bởi giảng viên ThS. Nguyễn Ngọc Thông, giảng viên bộ môn thương mại điện tử tại trường. Đề thi năm 2023 này nhắm đến các sinh viên năm thứ 3, chuyên ngành Kinh doanh thương mại. Để vượt qua kỳ thi, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về các mô hình kinh doanh trực tuyến, kỹ năng quản lý trang web thương mại điện tử, và các quy định pháp lý liên quan đến giao dịch điện tử. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay nhé!

Đề thi trắc nghiệm thương mại điện tử Đại học Mở có đáp án

Câu 1. Cách gọi nào không đúng bản chất TMĐT?
a) Online Trade
b) Cyber Trade
c) Electronic Business
d) Các câu trả lời trên đều đúng

Câu 2. Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a) Truyền thông
b) Kinh doanh
c) Dịch vụ
d) Mạng Internet

Câu 3. TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a) Truyền thông
b) Kinh doanh
c) Dịch vụ
d) Mạng Internet

Câu 4. TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a) Truyền thông
b) Kinh doanh
c) Dịch vụ
d) Mạng Internet

Câu 5.Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng ……. để tiến hành các hoạt động thương mại.
a) Internet
b) Các mạng
c) Các phương tiện điện tử
d) Các phương tiện điện tử và mạng Internet

Câu 6.Yếu tố nào không phải lợi ích của TMĐT?
a) Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
b) Dịch vụ khách hàng tốt hơn
c) Giao dịch an toàn hơn
d) Tăng thêm cơ hội mua bán

Câu 7.Yếu tố nào không phải là lợi ích của TMĐT?
a) Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
b) Tăng phúc lợi xã hội
c) Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
d) Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn

Câu 8.Yếu tố nào không phải hạn chế của TMĐT?
a) Vấn đề an toàn
b) Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
c) Văn hoá của những người sử dụng Internet
d) Thói quen mua sắm truyền thống

Câu 9. Yếu tố nào không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT?
a) Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT
b) Ngành điện lực
c) Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
d) Tất cả các yếu tố trên

Câu 10. Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT?
a) Chuyên gia tin học
b) Dân chúng
c) Người biết sử dụng Internet
d) Nhà kinh doanh TMĐT

Câu 11. Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT?
a) Nhận thức của người dân
b) Cơ sở pháp lý
c) Chính sách phát triển TMĐT
d) Các chương trình đào tạo về TMĐT

Câu 12.Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT?
a) Công nghệ thông tin
b) Nguồn nhân lực
c) Môi trường pháp lý, kinh tế
d) Môi trường chính trị, xã hội

Câu 13.Loại hình nào không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT?
a) B2B
b) B2C
c) B2G
d) B2E

Câu 14.Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng?
a) A: Website phải thu hút sự chú ý của người xem
b) I: Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thông tin phong phú
c) D: Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng
d) A: Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện đơn hàng qua mạng

Câu 15.Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT.
a) Hỏi hàng
b) Chào hàng
c) Xác nhận
d) Hợp đồng

Câu 16.Đối tượng nào không được phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại thương qua mạng?
a) Doanh nghiệp XNK
b) Doanh nghiệp
c) Cá nhân
d) Chưa có quy định rõ về điều này

Câu 17.Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử?
a) Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
b) Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dự nhận được hay không
c) Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
d) Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi

Câu 18. Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyền thống?
a) Địa chỉ các bên
b) Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
c) Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
d) Quy định về các hình thức thanh toán điện tử

Câu 19. Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử?
a) Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
b) Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
c) Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
d) Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản

Câu 20.Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá
a) Xác định chính xác người kí
b) Lưu giữ chữ kí bí mật
c) Nắm được mọi khó công khai
d) Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử

Câu 21. Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện từ chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần …..
a) Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
b) Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
c) Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo
d) Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo

Câu 22. Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là không đúng?
a) Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới dạng thông điệp điện tử/ dữ liệu
b) Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông qua trung tâm truyền dữ liệu
c) Người gửi hàng gửi mã khoá bí mật cho người nhận hàng
d) Người gửi hàng gửi tiếp mã khoá bí mật cho ngân hàng

Câu 23.Phương tiện thanh toán điện tử nào được sử dụng phổ biến nhất?
a) Thẻ tín dụng
b) Thẻ ghi nợ
c) Thẻ thông minh
d) Tiền điện tử

Câu 24.Sử dụng ……… khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính.
a) Tiền số hoá
b) Tiền điện tử
c) Ví điện tử
d) Séc điện tử

Câu 25.Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mĩ và EU chiếm tỉ lệ ……. trong tổng doanh thu bán lẻ.
a) Dưới 3%
b) Từ 3-5%
c) Từ 5-20%
d) Trên 20%

Câu 26.Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mĩ?
a) UETA
b) UCITA
c) E-SIGN
d) E-SIGNATURE

Câu 27.Hiện nay, khoảng ……. số doanh nghiệp Việt Nam sử dụng Internet để gửi và nhận thư điện tử.
a) 20%
b) 20-40%
c) 40-60%
d) Trên 60%

Câu 28. Số doanh nghiệp có không quá 4 người biết sử dụng thư điện tử chiếm ………
a) 10%
b) 10-20%
c) 20-40%
d) Trên 40%

Câu 29. Trung bình số chuyên viên CNTT/ Số doanh nghiệp khoảng ………….
a) 30000/100000
b) 20000/100000
c) 30000/150000
d) 20000/80000

Câu 30. Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán được gọi là …………….
a) Sàn giao dịch điện tử
b) Chợ điện tử
c) Trung tâm thương mại điện tử
d) Sàn giao dịch điện tử B2B

Câu 31. Chỉ ra sàn giao dịch của Nhà nước.
a) www.vnet.vn
b) www.Export.com.vn
c) www.worldtradeB2B.com
d) www.vnemart.com.vn

Câu 32. Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì?
a) Quảng cáo
b) Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
c) Tìm kiếm khách hàng
d) Kí kết hợp đồng

Câu 33. Chỉ ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia TMĐT?
a) Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
b) Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
c) Thương mại truyền thống chưa phát triển
d) Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT

Câu 34. Tổ chức nào đó đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quốc tế?
a) WTO
b) OECD
c) UNCTAD
d) APEC

Câu 35. Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng?
a) Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng
b) Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
c) Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
d) Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu

Câu 36. Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp không cần yếu tố nào?
a) Trang web riêng của công ty
b) Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
c) Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
d) Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin

Câu 37. Chỉ ra các ví dụ thành công điển hình của e-markespace.
a) Amazon.com
b) Hp.com
c) Jetro.go.jp
d) Alibaba.com

Câu 38. Website wtpfed.org là mô hình ……………
a) B2C
b) B2B
c) B2G
d) G2B

Câu 39. website http://unstats.un.org là website cung cấp thông tin ……….
a) Thương mại
b) Xuất nhập khẩu
c) Luật trong thương mại quốc tế
d) Niên giám thương mại

Câu 40. Website www.tsnn.com là website cung cấp thông tin về ………..
a) Các mặt hàng cần mua và doanh nghiệp nhập khẩu
b) Các mặt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu
c) Các thông tin về triển lãm thương mại
d) Các thông tin về đấu giá quốc tế

Câu 41. Website www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt động nào nhất?
a) Nghiên cứu thị trường nước ngoài
b) Đánh giá khả năng tài chính của đối tác
c) Xin hỗ trợ tài chính xuất khẩu
d) Tìm kiếm danh mục các công ty xuất nhập khẩu

Câu 42. Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại.
a) Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lý về TMĐT
b) Bảo hộ sở hữu trí tuệ
c) Bảo vệ người tiêu dùng
d) Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs

Câu 43. Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại.
a) Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
b) Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT
c) Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK
d) Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân

Câu 44. Website nào không hỗ trợ về bảo mật thông tin cá nhân
a) W3C (P3P)
b) BBBOnline
c) BetterWeb
d) Intracen

Câu 45. Quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng?
a) Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
b) Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
c) Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán qua mạng, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh
d) Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng

Câu 46. Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website?
a) Mua tên miền và dịch vụ hosting
b) Tổ chức các nội dung website
c) Thiết kế website
d) Bảo trì và cập nhật thông tin

Câu 47. Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất?
a) Đăng kí trên các search engine
b) Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
c) Sử dụng viral-marketing
d) Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông

Câu 48. Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là:
a) Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới
b) Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trường thương mại điện tử
c) Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống
d) Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới

Câu 49. Chỉ ra mô hình kinh doanh B2B trong các mô hình sau:
a) Amazon.com
b) eBay.com
c) ChemUnity.com
d) Goodsonline.com

Câu 50. Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được lập dưới dạng dữ liệu điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong ……………
a) Dự thảo pháp lệnh thương mại điện tử của Việt Nam
b) Luật mẫu về thương mại điện tử Uncitral
c) Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu Âu về hợp đồng trong TMĐT
d) OECD

Câu 51. Việc kí kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, kí kết và duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử. Đây là khái niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong …………………
a) Dự thảo pháp lệnh TMĐT của Việt Nam
b) Luật mẫu về TMĐT Uncitral
c) Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu Âu về hợp đồng TMĐT
d) OECD

Câu 52. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử?
a) Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia
b) Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh
c) Đảm bảo sự an toàn, chính xác, tránh giả mạo
d) Cải thiện chất lượng sản phẩm

Câu 53. Trong luật mẫu về thương mại điện tử của UNCITRAL, việc yêu cầu chữ ký điện tử là bắt buộc trong trường hợp nào?
a) Trong tất cả các loại hợp đồng điện tử
b) Trong các hợp đồng cần chứng thực theo luật pháp quốc gia
c) Trong các hợp đồng giữa các bên ở các quốc gia khác nhau
d) Trong các hợp đồng có giá trị trên 1 triệu USD

Câu 54. Chỉ ra điều kiện cần thiết để chữ ký điện tử có giá trị pháp lý theo luật mẫu của UNCITRAL.
a) Chữ ký phải được lưu trữ trên một phương tiện vật lý
b) Chữ ký phải được chứng thực bởi tổ chức chứng nhận
c) Chữ ký phải đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu và xác định được người ký
d) Chữ ký phải được mã hóa bằng thuật toán mã hóa đối xứng

Câu 55. Theo luật mẫu của UNCITRAL, chứng thực chữ ký điện tử có thể được thực hiện bởi tổ chức nào?
a) Tổ chức chứng thực chữ ký điện tử
b) Tổ chức kiểm toán
c) Ngân hàng
d) Cơ quan hành chính

Câu 56. Hợp đồng điện tử được coi là hợp lệ khi nào?
a) Khi các bên ký tên trên hợp đồng
b) Khi hợp đồng được lưu trữ dưới dạng dữ liệu điện tử và có chữ ký điện tử hợp lệ
c) Khi hợp đồng được in ra và ký bằng tay
d) Khi hợp đồng được gửi qua email và có phản hồi từ các bên

Câu 57. Trong giao dịch điện tử, việc sử dụng mã hóa dữ liệu nhằm mục đích gì?
a) Để tăng tốc độ truyền tải dữ liệu
b) Để bảo mật thông tin và ngăn chặn truy cập trái phép
c) Để giảm kích thước của dữ liệu
d) Để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu

Câu 58. Chỉ ra đặc điểm không phải của chữ ký điện tử.
a) Chữ ký điện tử không thể xác minh danh tính của người ký
b) Chữ ký điện tử có thể được lưu trữ dưới dạng dữ liệu điện tử
c) Chữ ký điện tử có thể được chứng thực bởi tổ chức chứng nhận
d) Chữ ký điện tử có thể được sử dụng để đảm bảo tính toàn vẹn của thông tin

Câu 59. Theo luật pháp hiện hành, hợp đồng điện tử có thể được thực hiện thông qua các phương tiện nào?
a) Email, trang web, và các hệ thống giao dịch điện tử
b) Chỉ qua trang web
c) Chỉ qua email
d) Chỉ qua hệ thống giao dịch điện tử

Câu 60. Chỉ ra điều kiện không cần thiết để một hợp đồng điện tử có giá trị pháp lý.
a) Hợp đồng phải được lưu trữ dưới dạng dữ liệu điện tử
b) Hợp đồng phải được ký bởi các bên qua hình thức văn bản giấy
c) Hợp đồng phải có chữ ký điện tử hợp lệ
d) Hợp đồng phải đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)