Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 11

Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại quốc tế
Trường: Đại học Ngoại thương
Người ra đề: TS. Nguyễn Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại quốc tế
Trường: Đại học Ngoại thương
Người ra đề: TS. Nguyễn Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Thương mại quốc tế – Đề 11 là một trong những đề thi tiêu biểu thuộc môn Thương mại quốc tế. Đề thi này nhằm giúp sinh viên củng cố và đánh giá kiến thức về các nguyên tắc thương mại quốc tế, các hiệp định thương mại, cùng những chính sách thương mại toàn cầu. Đề 11 thường được biên soạn và chỉnh sửa bởi các giảng viên có kinh nghiệm, như TS. Nguyễn Thanh Bình, giảng viên Khoa Kinh tế tại các trường đại học lớn như Đại học Ngoại thương hoặc Đại học Kinh tế Quốc dân, dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối thuộc các ngành Kinh doanh quốc tế, Kinh tế đối ngoại. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 11 (có đáp án)

Câu 1: Theo Luật TMQT, WTO là gì và giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế ra sao?
A. Là tổ chức quốc tế được thành lập năm 1970 để nhất thể hoá pháp luật thương mại quốc tế; Không trực tiếp giải quyết tranh chấp mà đưa ra các công cụ, phương thức cần thiết cho việc giải quyết tranh chấp theo Luật lệ của WTO
B. Là tổ chức thương mại thế giới; Được thành lập theo Hiệp định Marrakesh năm 1994; Giải quyết mọi tranh chấp giữa các thành viên WTO phát sinh từ các Hiệp định của WTO theo Luật lệ của WTO
C. Là một trung tâm quốc tế được thành lập theo Quyết định của Liên hợp quốc năm 1970; Không trực tiếp giải quyết tranh chấp mà đưa ra các công cụ, phương thức cần thiết cho việc giải quyết tranh chấp theo Luật lệ của WTO
D. Là tổ chức thương mại thế giới; Được thành lập theo Hiệp định Marrakesh năm 2000; Giải quyết các tranh chấp thương mại quốc tế được các thành viên WTO lựa chọn gửi đến

Câu 2: Theo Luật TMQT, UNCITRAL là gì và giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế ra sao?
A. Là Ủy ban của Liên hợp quốc về Luật thương mại quốc tế được thành lập năm 1966 để tiếp tục hài hòa hóa và nhất thể hóa tiến bộ pháp luật thương mại quốc tế; Không trực tiếp giải quyết tranh chấp mà đưa ra các công cụ, phương thức cần thiết cho việc giải quyết tranh chấp theo Luật lệ của UNCITRAL
B. Là một thiết chế độc lập của Liên hợp quốc giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế; Được thành lập theo Công ước UNCITRAL năm 1965; Trực tiếp giải quyết tranh chấp theo Luật lệ của UNCITRAL
C. Là môt trung tâm quốc tế giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế được thành lập theo Quy định của Liên hợp quốc năm 1970; Không trực tiếp giải quyết tranh chấp mà đưa ra các công cụ, phương thức cần thiết cho việc giải quyết tranh chấp theo Luật lệ của UNCITRAL
D. Là một tổ chức quốc tế liên quốc gia giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế; Được thành lập theo Công ước năm 1965; Trực tiếp giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế theo Luật lệ của UNCITRAL

Câu 3: Theo Luật TMQT, ICSID là gì và giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế ra sao?
A. Là một thiết chế quốc tế độc lập giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế; Được thành lập theo Công ước ICSID năm 1965; Trực tiếp giải quyết tranh chấp mà theo Luật lệ của ICSID
B. Là một trung tâm quốc tế giải quyết tranh chấp đầu tư được thành lập theo Công ước ICSID năm 1965; Không chỉ trực tiếp giải quyết tranh chấp mà đưa ra các công cụ, phương thức cần thiết cho việc giải quyết tranh chấp theo Luật lệ của ICSID
C. Là một tổ chức quốc tế liên quốc gia giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế; Được thành lập theo Công ước ICSID năm 1965; Trực tiếp giải quyết tranh chấp theo Luật lệ ICSID
D. Là một thiết chế quốc tế độc lập giải quyết tranh chấp đầu tư của Tập đoàn Ngân hàng thế giới; Được thành lập theo Công ước ICSID năm 1965; Không trực tiếp giải quyết tranh chấp mà đưa ra các công cụ, phương thức cần thiết cho việc giải quyết tranh chấp theo Luật lệ của ICSID

Câu 4: Theo luật TMQT, phương thức giải quyết tranh chấp thông qua Trọng tài quốc tế được thực hiện trên cơ sở pháp lý nào?
A. Thỏa thuận trọng tài hợp pháp giữa các bên tranh chấp, Các điều ước quốc tế liên quan; Luật lệ về giải quyết tranh chấp của các quốc gia liên quan; Các hợp đồng thương mại quốc tế liên quan có quy định chọn cơ chế này
B. Các điều ước quốc tế liên quan; Luật lệ của các quốc gia liên quan cho phép chọn cơ chế này; Các hợp đồng thương mại quốc tế liên quan có quy định về vấn đề này
C. Thỏa thuận trọng tài hợp pháp giữa các bên tranh chấp, Luật lệ của các tổ chức quốc tế có quy định cụ thể chọn cơ chế này; Luật lệ của các quốc gia liên quan; Các hợp đồng thương mại quốc tế liên quan có quy định về vấn đề này
D. Các điều ước quốc tế liên quan; Luật lệ giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế của các tổ chức quốc tế liên quan; Các hợp đồng thương mại quốc tế liên quan có quy định về vấn đề này.

Câu 5: Trong luật TMQT, phương thức giải quyết tranh chấp thông qua Tòa án quốc gia được thực hiện trên cơ sở pháp lý nào?
A. Các điều ước quốc tế liên quan có quy định chọn cơ chế đó; Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế của các quốc gia liên quan. Các hợp đồng thương mại quốc tế liên quan có quy định về vấn đề này
B. Các điều ước quốc tế liên quan có quy định chọn cơ chế đó; Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế của các quốc gia cụ thể nếu các bên thỏa thuận lựa chọn và Tòa án quốc gia cụ thể đó có thẩm quyền; Các hợp đồng thương mại quốc tế liên quan có quy định về vấn đề này
C. Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế có quy định liên quan; Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế của các quốc gia liên quan; Các hợp đồng thương mại quốc tế liên quan có quy định về vấn đề này
D. Các điều ước quốc tế liên quan có quy định chọn cơ chế đó; Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế của các tổ chức quốc tế liên quan; Các hợp đồng thương mại quốc tế liên quan có quy định về vấn đề này

Câu 6: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Theo Nghị định số 52/2013/NĐ-CP thì “Hoạt động thương mại điện tử là việc tiến hành …”
A. Toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác”
B. Một số quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác
C. Một phần hoặc toàn bộ quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác
D. Một phần quy trình của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với mạng Internet, mạng viễn thông di động hoặc các mạng mở khác”

Câu 7: Hãy chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản!
A. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
B. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
C. Thông tin chi tiết về sản phẩm
D. Dịch vụ qua mạng hạn chế nhu cầu đến tận nơi để xem

Câu 8: Công ty XXX bán nhiều loại sản phẩm thông qua Website của mình. Họ đang sử dụng mô hình kinh doanh nào?
A. Đấu giá trực tuyến
B. Bán hàng tự chọn
C. Marketing liên kết
D. Bán lẻ trực tuyến

Câu 9: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Lợi thế khi xây dựng một website thương mại điện tử so với việc tham gia vào một sàn giao dịch thương mại điện tử là…”
A. Chi phí khi xây dựng website thấp hơn nhiều so với tham gia sàn giao dịch thương mại điện tử
B. Khi đăng tải sản phẩm, các công cụ tìm kiếm sẽ liệt kê website lên trước đối thủ cạnh tranh
C. Khách hàng có thể tham khảo thông tin doanh nghiệp tại một không gian với tên miền riêng
D. Giúp người bán hàng không phải lo lắng về các yếu tố kỹ thuật

Câu 10: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng: “Website cung cấp giải pháp cho phép thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website có thể tổ chức đấu giá cho hàng hóa của mình trên đó…”
A. là website kinh doanh thương mại
B. là website đấu giá thí điểm
C. là website kinh doanh dịch vụ
D. là website đấu giá trực tuyến

Câu 11:Hãy chỉ ra phương án đúng cho câu kết luận sau đây: “Tính chất phát triển của thương mại quốc tế trong thời đại ngày nay là: ….”
A. Cạnh tranh gay gắt hơn nhưng không phức tạp do đã có các quy tắc thương mại quốc tế điều chỉnh
B. Cạnh tranh bớt gay găt hơn do liên doanh và sáp nhập các công ty đa quốc gia trở nên phổ biến hơn
C. Đơn giản hơn do môi trường thương mại thông thoáng hơn
D. Ngày càng phức tạp hơn do nhiều yếu tố, yếu tố cả nội tại và quốc tế ảnh hưởng đến thương mại

Câu 12: Theo Luật TMQT, phương thức giải quyết tranh chấp thông qua hòa giải quốc tế được thực hiện trên cơ sở pháp lý nào?
A. Thỏa thuận hòa giải giữa các bên tranh chấp; Các điều ước quốc tế liên quan; Luật lệ của các quốc gia liên quan về hòa giải
B. Các điều ước quốc tế liên quan; Luật lệ của các quốc gia liên quan về hòa giải; Các hợp đồng thương mại quốc tế liên quan có quy định về hòa giải
C. Thỏa thuận hòa giải giữa các bên tranh chấp; Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế của các tổ chức quốc tế; Các hợp đồng thương mại quốc tế liên quan
D. Luật lệ của các quốc gia liên quan về hòa giải; Các điều ước quốc tế liên quan; Luật lệ về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế của các tổ chức quốc tế

Câu 13: Theo Luật TMQT, phương thức giải quyết tranh chấp thông qua các tổ chức quốc tế về giải quyết tranh chấp là gì?
A. Là phương thức giải quyết tranh chấp thông qua các tổ chức quốc tế được thành lập theo các điều ước quốc tế; Các tổ chức này có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo Luật lệ của mình
B. Là phương thức giải quyết tranh chấp thông qua các tổ chức quốc tế độc lập; Các tổ chức này giải quyết tranh chấp theo Luật lệ quốc gia mà tổ chức đó được thành lập
C. Là phương thức giải quyết tranh chấp thông qua các tổ chức quốc tế liên chính phủ; Các tổ chức này có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo Luật lệ của các quốc gia thành viên
D. Là phương thức giải quyết tranh chấp thông qua các tổ chức quốc tế phi chính phủ; Các tổ chức này giải quyết tranh chấp theo các quy định chung được thống nhất

Câu 14: Theo Luật TMQT, điều kiện để các bên có thể lựa chọn giải quyết tranh chấp thông qua Trọng tài quốc tế là gì?
A. Phải có sự đồng ý của tất cả các bên tranh chấp và thỏa thuận trọng tài phải được lập dưới hình thức hợp đồng hoặc văn bản chính thức
B. Phải có sự đồng ý của tất cả các bên tranh chấp và phải có một tổ chức quốc tế đứng ra bảo đảm việc giải quyết tranh chấp
C. Phải có sự đồng ý của tất cả các bên tranh chấp và thỏa thuận trọng tài phải được lập dưới hình thức hợp đồng hoặc thỏa thuận chính thức
D. Phải có sự đồng ý của tất cả các bên tranh chấp và phải được các tổ chức quốc tế liên quan công nhận

Câu 15: Theo Luật TMQT, điều kiện để giải quyết tranh chấp thông qua Tòa án quốc gia là gì?
A. Các bên tranh chấp phải có thỏa thuận lựa chọn Tòa án quốc gia cụ thể và Tòa án đó phải có thẩm quyền theo quy định của pháp luật quốc gia đó
B. Các bên tranh chấp phải có sự đồng ý của tất cả các bên và phải được các tổ chức quốc tế công nhận
C. Các bên tranh chấp phải có thỏa thuận lựa chọn Tòa án quốc gia cụ thể và Tòa án đó phải có sự công nhận của các tổ chức quốc tế
D. Các bên tranh chấp phải có thỏa thuận lựa chọn Tòa án quốc gia cụ thể và Tòa án đó phải thuộc hệ thống tòa án quốc tế

Câu 16: Theo Luật TMQT, các công ty thương mại quốc tế có thể thực hiện các giao dịch qua Internet dựa trên nền tảng nào?
A. Chỉ sử dụng các nền tảng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm
B. Sử dụng các nền tảng thương mại điện tử, các website kinh doanh để thực hiện giao dịch và quản lý
C. Sử dụng các nền tảng truyền thông truyền thống như báo chí và truyền hình để thực hiện giao dịch
D. Chỉ sử dụng các nền tảng email để trao đổi thông tin và thực hiện giao dịch

Câu 17: Theo Luật TMQT, yếu tố nào không ảnh hưởng đến việc xây dựng chiến lược thương mại điện tử của doanh nghiệp?
A. Nhu cầu và thói quen mua sắm của khách hàng
B. Các quy định pháp luật và chính sách của quốc gia
C. Phương thức vận chuyển hàng hóa trong khu vực nội địa
D. Mức độ cạnh tranh trong ngành và khu vực

Câu 18: Theo Luật TMQT, công ty thương mại quốc tế cần chú ý điều gì khi thiết kế website thương mại điện tử?
A. Chỉ cần chú trọng đến giao diện thẩm mỹ và màu sắc của website
B. Cần thiết kế website sao cho dễ sử dụng, tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm và bảo mật thông tin khách hàng
C. Chỉ cần chú trọng đến việc tích hợp các công cụ thanh toán và không cần quan tâm đến các yếu tố khác
D. Chỉ cần đảm bảo website hoạt động trên các thiết bị di động mà không cần thiết kế giao diện cho máy tính để bàn

Câu 19: Theo Luật TMQT, các doanh nghiệp có thể đạt được lợi ích gì từ việc áp dụng thương mại điện tử?
A. Giảm chi phí vận hành và gia tăng lượng khách hàng trong khu vực địa phương
B. Mở rộng thị trường toàn cầu, giảm chi phí vận hành và gia tăng khả năng tiếp cận khách hàng
C. Tăng cường sự hiện diện của thương hiệu chỉ trong thị trường nội địa
D. Giảm chi phí chỉ bằng cách sử dụng các nền tảng truyền thông xã hội

Câu 20: Theo Luật TMQT, yếu tố nào ảnh hưởng đến việc quản lý và bảo mật thông tin trong thương mại điện tử?
A. Việc sử dụng các công nghệ bảo mật tiên tiến, chính sách bảo mật rõ ràng và việc đào tạo nhân viên về an ninh mạng
B. Việc chỉ sử dụng các phần mềm bảo mật cơ bản và không quan tâm đến các công nghệ mới
C. Việc chỉ kiểm tra bảo mật thông tin định kỳ mà không có chính sách bảo mật cụ thể
D. Việc dựa hoàn toàn vào các nhà cung cấp dịch vụ bảo mật mà không thực hiện các biện pháp bảo mật nội bộ

Câu 21: Theo Luật TMQT, chính sách tự do hóa thương mại mang lại lợi ích gì cho các quốc gia?
A. Đẩy mạnh phát triển thương mại quốc tế, tối ưu hóa sự phân bổ tài nguyên toàn cầu và tăng cường lợi ích kinh tế cho từng quốc gia và toàn thế giới
B. Loại bỏ tình trạng phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế và giảm thiểu các chính sách bảo hộ mậu dịch
C. Giúp các quốc gia đang phát triển nhanh chóng đạt được trình độ của các quốc gia công nghiệp phát triển
D. Giảm chi phí hàng hóa cho người tiêu dùng toàn cầu và tăng cường khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp

Câu 22: Theo Luật TMQT, hình thức đầu tư nào giúp các công ty quốc tế mở rộng hoạt động tại nước ngoài mà không cần thành lập công ty mới?
A. Thành lập công ty liên doanh
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
C. Cấp giấy phép nhượng quyền
D. Hợp tác liên danh

Câu 23: Theo Luật TMQT, hình thức đầu tư nào cho phép các doanh nghiệp nước ngoài tham gia vào hoạt động sản xuất tại quốc gia khác thông qua việc mua lại hoặc đầu tư vào các công ty địa phương?
A. Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI)
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
C. Hợp tác liên doanh
D. Cấp giấy phép nhượng quyền

Câu 24: Theo Luật TMQT, hình thức đầu tư nào cho phép các doanh nghiệp quốc tế chia sẻ rủi ro và lợi nhuận với đối tác địa phương?
A. Cấp giấy phép nhượng quyền
B. Hợp tác liên danh
C. Thành lập công ty liên doanh
D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

Câu 25: Theo Luật TMQT, các yếu tố nào không phải là lý do chính để các quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch?
A. Để nâng cao năng lực cạnh tranh cho nền kinh tế
B. Để bảo vệ các ngành công nghiệp mới phát triển
C. Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp trong ngành công nghiệp trong nước
D. Để bảo vệ các ngành công nghiệp thiết yếu khỏi sự cạnh tranh quốc tế

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)