Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 15

Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại quốc tế
Trường: Đại học Ngoại thương
Người ra đề: TS. Nguyễn Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại quốc tế
Trường: Đại học Ngoại thương
Người ra đề: TS. Nguyễn Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Thương mại quốc tế – Đề 15 là một trong những đề thi tiêu biểu thuộc môn Thương mại quốc tế. Đề thi này nhằm giúp sinh viên củng cố và đánh giá kiến thức về các nguyên tắc thương mại quốc tế, các hiệp định thương mại, cùng những chính sách thương mại toàn cầu. Đề 15 thường được biên soạn và chỉnh sửa bởi các giảng viên có kinh nghiệm, như TS. Nguyễn Thanh Bình, giảng viên Khoa Kinh tế tại các trường đại học lớn như Đại học Ngoại thương hoặc Đại học Kinh tế Quốc dân, dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối thuộc các ngành Kinh doanh quốc tế, Kinh tế đối ngoại. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 15 (có đáp án)

Câu 1: Ở nước chưa được công nhận có nền kinh tế thị trường, để xác định sản phẩm xuất khẩu có bán phá giá hay không thường được xác định bằng cách:
A. Giá xuất khẩu của sản phẩm nhỏ hơn trị giá thông thường của sản phẩm tương tự được tiêu thụ ở nước xuất khẩu (sản phẩm tương tự phải lớn hơn 5% khối lượng hàng hóa xuất khẩu)
B. Giá xuất khẩu của sản phẩm nhỏ hơn mức giá có thể so sánh được của sản phẩm tương tự được xuất khẩu sang một nước thứ 3 thích hợp
C. Giá xuất khẩu với giá cấu thành của hàng hóa tương tự được sản xuất tại nước thứ 3, có nền kinh tế thị trường và trình độ phát triển tương đương
D. Giá xuất khẩu của sản phẩm nhỏ hơn giá trị cấu thành

Câu 2: Nhận định nào dưới đây không đúng khi đánh giá thuế quan là?
A. Một công cụ để phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế
B. Một biện pháp để phân phối lại thu nhập từ người tiêu dung sang người sản xuất
C. Một biện pháp để phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh
D. Một công cụ để bảo hộ mậu dịch

Câu 3: Nhà đầu tư nước ngoài, không chỉ quan tâm đến lợi nhuận mà còn quan tâm:
A. Nguồn nguyên liệu và giá nhân công rẻ
B. Phân tán rủi ro
C. Tiếp cận thị trường
D. Khả năng sinh lời

Câu 4: Nếu đồng Việt Nam phá giá so với đồng đô la Mỹ thì sẽ dẫn đến:
A. Xuất khẩu của Việt Nam tăng
B. Xuất khẩu của Mỹ tăng
C. Xuất khẩu của Việt Nam giảm
D. Nhập khẩu của Mỹ giảm

Câu 5: Tại sao Mỹ lại không muốn Trung Quốc để giá đồng nhân dân tệ ở mức thấp?
A. Do lịch sử giữa hai nước có nhiều bất đồng
B. Do hàng hóa Trung Quốc có điều kiện thâm nhập vào thị trường Mỹ dễ dàng
C. Do lo ngại Trung Quốc sẽ lớn mạnh
D. Do lo ngại vị thế đồng đô la Mỹ bị ảnh hưởng

Câu 6: Đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư:
A. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác
B. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó
C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước
D. Dùng để cải cách tư pháp, hành chính nhằm nâng cao năng lực của cơ quan quản lý nhà nước

Câu 7: Thuế quan nhập khẩu ở một nước nhỏ sẽ làm giá cả nội địa của sản phẩm đó:
A. Giảm một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan
B. Tăng một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan
C. Giảm một lượng nhỏ hơn toàn bộ thuế quan
D. Không rõ

Câu 8: Sự khác nhau cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp là:
A. Tỷ lệ vốn đầu tư
B. Hình thức đầu tư, quyền sở hữu, quyền quản lý của nhà đầu tư
C. Đối tượng hưởng lợi
D. Thời gian và địa điểm đầu tư

Câu 9: Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:
A. Quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng

Câu 10: Người sản xuất thích chính phủ dùng quota hơn thuế quan vì khi cầu tăng:
A. Giá tăng, nhập khẩu không đổi, tiêu dùng giảm
B. Giá không đổi, tiêu dùng tăng, sản xuất tăng
C. Giá tăng, sản xuất tăng, nhập khẩu không tăng
D. Giá không đổi, tiêu dùng tăng, nhập khẩu tăng

Câu 11: Một sản phẩm có giá trị 500 USD, trong đó giá nguyên liệu nhập 200 USD, thuế quan danh nghĩa là 11%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Trị giá gia tăng của nhà sản xuất sau khi chính phủ đánh thuế quan là:
A. 300 USD
B. 555 USD
C. 210 USD
D. 345 USD

Câu 12: Một sản phẩm có giá trị 500 USD, trong đó giá nguyên liệu nhập 200 USD, thuế quan danh nghĩa là 11%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Tỷ lệ bảo hộ cho nhà sản xuất là:
A. 15%
B. 20%
C. 35%
D. 30%

Câu 13: Tổng chi phí để sản xuất một chiếc xe ô tô 4 chỗ trên thị trường là 10.000 USD. Giá bán trong điều kiện thương mại tự do là 15.000 USD/chiếc. Để bảo hộ đối với ngành sản xuất xe hơi trong nước, chính phủ sử dụng thuế quan đánh vào ô tô nhập khẩu nguyên chiếc là 100%, linh kiện nhập rời thuế xuất là 0%. Tỷ lệ bảo hộ thực tế là:
A. 200%
B. 300%
C. 150%
D. 350%

Câu 14: Nhận định rằng “sự di chuyển các yếu tố sản xuất là sự thay thế cho giao dịch thương mại quốc tế hàng hóa” có thể hiểu:
A. Khi giá cả các yếu tố sản xuất được cân bằng do sự di chuyển các yếu tố sản xuất thì sẽ không còn giao dịch thương mại hàng hóa
B. Việc di chuyển các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia mới tối đa hóa sản lượng của nền kinh tế thế giới
C. Khi di chuyển các yếu tố sản xuất bị ngăn cản thì thương mại hàng hóa cũng bị ngăn cản
D. Ngăn cản sự di chuyển các nguồn lực giữa các quốc gia sẽ làm cho các nguồn lực bị sử dụng kém hiệu quả và xuất hiện chi phí cơ hội của sự ngăn cản đó

Câu 15: Tác động của sự di chuyển vốn đối với quốc gia tiếp nhận vốn:
A. Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động giảm, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
B. Thu nhập từ vốn tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
C. Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
D. Thu nhập từ vốn tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương giảm, lợi ích kinh tế của người lao động tăng

Câu 16: Cho giá cả của 3 quốc gia về sản xuất sản phẩm A như sau: Giá cả (USD/sản phẩm) Quốc gia I: 8; Quốc gia II: 15; Quốc gia III: 10. Nếu Quốc gia II liên minh thuế quan với Quốc gia I, thuế nhập khẩu trong liên minh đối với sản phẩm A là 2%. Thuế nhập khẩu sản phẩm A ngoài liên minh là 50%. Liên minh thuế quan khi đó gọi là liên minh:
A. Không tạo lập thương mại
B. Chuyển hướng thương mại
C. Không chuyển hướng cũng không tạo lập thương mại
D. Tạo lập thương mại

Câu 17: Cho giá cả của 3 quốc gia về sản xuất sản phẩm A như sau: Giá cả(USD/sản phẩm): Quốc gia I: 8; Quốc gia II: 15; Quốc gia III: 10. Nếu Quốc gia II liên minh thuế quan với Quốc gia III, thuế nhập khẩu trong liên minh đối với sản phẩm A là 0%. Thuế nhập khẩu sản phẩm A ngoài liên minh là 50%. Liên minh thuế quan khi đó gọi là liên minh:
A. Không chuyển hướng thương mại
B. Tạo lập thương mại
C. Chuyển hướng thương mại
D. Không chuyển hướng cũng không tạo lập thương mại

Câu 18: Công ty X trực tiếp xuất khẩu lô hàng gồm 500 sản phẩm A với giá tại hợp đồng TMQT là 10 USD/sản phẩm. Tỷ giá tính thuế là USD/VND = 18.000. Thuế xuất khẩu theo giá trị đối với sản phẩm A là 2%. Thuế xuất khẩu theo số lượng đối với sản phẩm A là 0,5 USD/sản phẩm. Số tiền thuế xuất khẩu tính theo giá trị và tính theo số lượng Công ty X phải nộp lần lượt là bao nhiêu?
A. 1.800.000 VNĐ và 90.000 VNĐ
B. 1.800.000 VNĐ và 4.500.000 VNĐ
C. 900.000 VNĐ và 90.000 VNĐ
D. 900.000 VNĐ và 4.500.000 VNĐ

Câu 19: Hình thức trợ cấp xuất khẩu nào sau đây phù hợp với các quy định của WTO và được áp dụng phổ biến trên thế giới?
A. Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
B. Cung cấp tín dụng xuất khẩu
C. Chính phủ tham gia vào quá trình xúc tiến xuất khẩu
D. Bảo lãnh xuất khẩu

Câu 20: Rào cản thương mại quốc tế của một quốc gia:
A. Áp dụng cho hàng nhập khẩu, không áp dụng cho hàng xuất khẩu
B. Áp dụng cho hàng xuất khẩu, không áp dụng cho hàng nhập khẩu
C. Áp dụng cho cả hàng xuất khẩu và hàng nhập khẩu
D. Có thể chỉ áp dụng cho hàng nhập khẩu hoặc áp dụng cho cả hàng nhập và hàng xuất khẩu tùy thuộc vào mục tiêu phát triển kinh tế của quốc gia trong từng thời kỳ

Câu 21: Theo Luật TMQT, hình thức liên kết nào cho phép các quốc gia trong khu vực áp dụng chính sách thương mại chung với các quốc gia bên ngoài liên kết?
A. Khu vực mậu dịch tự do
B. Liên minh thuế quan
C. Liên minh kinh tế
D. Thị trường chung

Câu 22: Theo Luật TMQT, yếu tố nào không thuộc về chính sách thương mại quốc tế của các quốc gia?
A. Chính sách thuế quan
B. Chính sách hạn ngạch nhập khẩu
C. Chính sách trợ cấp xuất khẩu
D. Chính sách phân phối hàng hóa nội địa

Câu 23: Theo Luật TMQT, hình thức liên kết nào yêu cầu các quốc gia thành viên phải có một chính sách thương mại thống nhất đối với các quốc gia ngoài liên kết?
A. Khu vực mậu dịch tự do
B. Liên minh thuế quan
C. Thị trường chung
D. Liên minh kinh tế

Câu 24: Theo Luật TMQT, các quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch thường dựa vào lý do nào sau đây?
A. Để tăng cường cạnh tranh trong các ngành công nghiệp
B. Để bảo vệ các ngành công nghiệp đang phát triển và duy trì việc làm
C. Để mở rộng cơ hội xuất khẩu và tăng trưởng kinh tế
D. Để giảm chi phí sản xuất và giá hàng hóa trong nước

Câu 25: Theo Luật TMQT, yếu tố nào không phải là lợi ích chính của việc tham gia vào các hiệp định thương mại tự do (FTA)?
A. Tăng cường tiếp cận thị trường quốc tế
B. Giảm thuế quan và rào cản thương mại
C. Tăng cường hợp tác kinh tế và chính trị
D. Giảm chi phí sản xuất trong nước

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)