Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 17

Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại quốc tế
Trường: Đại học Ngoại thương
Người ra đề: TS. Nguyễn Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại quốc tế
Trường: Đại học Ngoại thương
Người ra đề: TS. Nguyễn Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Thương mại quốc tế – Đề 17 là một trong những đề thi tiêu biểu thuộc môn Thương mại quốc tế. Đề thi này nhằm giúp sinh viên củng cố và đánh giá kiến thức về các nguyên tắc thương mại quốc tế, các hiệp định thương mại, cùng những chính sách thương mại toàn cầu. Đề 17 thường được biên soạn và chỉnh sửa bởi các giảng viên có kinh nghiệm, như TS. Nguyễn Thanh Bình, giảng viên Khoa Kinh tế tại các trường đại học lớn như Đại học Ngoại thương hoặc Đại học Kinh tế Quốc dân, dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối thuộc các ngành Kinh doanh quốc tế, Kinh tế đối ngoại. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 17(có đáp án)

Câu 1: Trong 2 thập kỉ gần đây khu vực nào trên thế giới có tốc độ tăng trưởng lớn nhất?
A. Tây Âu
B. Bắc Mỹ
C. Châu Á – Thái Bình Dương
D. Mỹ La Tinh

Câu 2: Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế như thế nào khi dòng tiền nước ngoài chảy vào trong nước nhiều hơn dòng tiền trong nước chuyển ra nước ngoài?
A. Cân bằng
B. Thu < chi
C. Thu > chi
D. Không phải các ý kiến trên

Câu 3: Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm mấy tài khoản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 4: Trong cán cân thanh toán quốc tế thì ODA thuộc tài khoản nào?
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ quốc gia
D. Tài khoản biến đổi số thống kê

Câu 5: Lợi ích từ chuyên môn hóa và thương mại quốc tế là:
A. Tiêu dùng lớn hơn khả năng sản xuất
B. Hiệu quả tiêu dùng tăng
C. Hiệu quả sản xuất tăng
D. a, b đều đúng

Câu 6: TMQT không bao gồm:
A. Xuất khẩu hàng hóa
B. Đầu tư nước ngoài
C. Gia công cho nước ngoài
D. B, C đều đúng

Câu 7: Chính sách TMQT của 1 nước nhằm:
A. Phân bổ nguồn lực có hiệu quả hơn
B. Bảo hộ sản xuất trong nước
C. Điều chỉnh TMQT
D. A, B đều đúng

Câu 8: Theo D. Ricardo, trong trường hợp lợi thế cân bằng thì:
A. Không có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì không có nhu cầu trao đổi
B. Không có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì không xác định được lợi thế so sánh
C. Vẫn có hiệu lực giữa 2 quốc gia nhờ vào tính hiệu quả theo quy mô
D. A, B đúng

Câu 9: Yếu tố hình thành năng lực cạnh tranh 1 quốc gia theo mô hình kim cương không bao gồm:
A. Điều kiện về yếu tố sản xuất
B. Điều kiện về cầu
C. Điều kiện về cung
D. Các ngành hỗ trợ và ngành có liên quan

Câu 10: Trong quá trình thực tiễn, hoạt động ngoại thương phải chú trọng thuộc tính:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả A, B sai

Câu 11: Khi tính hiệu quả KT- XH của hoạt động ngoại thương, kết quả không bao gồm:
A. Lương của người lao động
B. Tiền thuế
C. Tiền trợ cấp
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 12: Trong giai đoạn 2001-2005 nhóm hàng XK có tốc độ tăng trưởng cao nhất bao gồm:
A. Nhóm hàng nhiên liệu, khoáng sản
B. Nhóm hàng nông, lâm thủy sản
C. Nhóm hàng công nghiệp và thủ công mỹ nghệ
D. Cả A, B, C sai

Câu 13: Chính sách quản lý xuất khẩu bao gồm:
A. Chính sách quản lý nguồn hàng
B. Chính sách hỗ trợ tài chính, tín dụng
C. Chính sách hoàn thiện về thể chế và xúc tiến TM
D. Cả A, B, C sai

Câu 14: Việc quản lý bằng hạn nghạch thuế quan khác với hạn ngạch NK ở chỗ:
A. Không làm tăng giá sản phẩm
B. Không tạo lợi nhuận siêu ngạch cho nhà nhập khẩu
C. Không hạn chế số lượng nhập khẩu
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 15: Mặt hàng không thuộc diện quản lý bằng hạn ngạch thuế quan của VN hiện nay là:
A. Đường
B. Sữa
C. Thuốc lá nguyên liệu
D. Cả 4 câu trên đều sai

Câu 16: Biện pháp quản lý nhập khẩu tương đương thuế quan bao gồm:
A. Việc xác định giá tính thuế
B. Phí, phụ phí
C. Việc quy định giá
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 17: Cho các dữ liệu sau: quốc gia nhập khẩu sản phẩm A với pw = 100 USD/sản phẩm, thuế NK trong nước là 40%. Giá bán trong nước sẽ là:
A. 160
B. 140
C. 130
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 18: Quỹ hỗ trợ XK của Việt Nam hiện nay không thực hiện:
A. Cấp tín dụng hỗ trợ XK
B. Bảo lãnh tín dụng XK
C. Bảo hiểm tín dụng XK
D. Các câu trên đều sai

Câu 19: Thị trường này là thị trường trọng tâm tại khu vực Bắc Mỹ, có GDP lớn bằng 6 nước G7 cộng lại, XK trên 1000 tỉ USD, NK trên 1500 tỉ USD, nhu cầu đa dạng, công nghệ nguồn:
A. Canada
B. Mexiko
C. Hoa Kỳ
D. Braxin

Câu 20: Tại sao nói Mỹ là thị trường đa dạng và tương đối dễ tính:
A. Là 1 thị trường lớn, sức mua cao
B. Đa chủng tộc, mức sống rất khác nhau
C. Thu nhập bình quân đầu người cao
D. Dân số đông

Câu 21: Một trong những quy định của Mỹ đối với hàng nhập khẩu: nếu nước XK thực hiện trợ cấp đối với hàng XK thì hàng hóa đó sẽ:
A. Đánh thuế chống bán phá giá
B. Đánh thuế đối kháng
C. Cấm nhập khẩu
D. Cấp hạn nghạch NK cao

Câu 22: Biện pháp Mỹ dùng để kiểm soát hàng NK trong 1 thời gian nhất định là:
A. Thuế
B. Hạn ngạch
C. Đưa ra các tiêu chuẩn đánh giá
D. Cấm NK 1 số hàng nhất định

Câu 23: Mức thuế Mỹ áp dụng cho nhóm hàng café, gia vị, chè, thủy sản là:
A. 10%
B. 0.1%
C. 0%
D. 1%

Câu 24: Các DN muốn tăng sức XK sang thị trường Mỹ thì nên tham gia vào chuỗi sản xuất kinh doanh của:
A. Các công ty quốc gia
B. Các công ty xuyên quốc gia
C. Các công ty liên doanh
D. Các công ty quốc doanh

Câu 25: Thị trường có sức tiêu thụ khá và cũng là thị trường trọng điểm tại khu vực Châu Phi là:
A. Bắc Phi
B. Tây Phi
C. Nam Phi
D. Đông Phi

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)