Trắc nghiệm Tin học 9 Bài 9a: Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tin học 9 Bài 9a: Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu là một trong những đề thi thuộc chủ đề “Ứng dụng tin học” trong sách Tin học 9 – Kết nối tri thức.

Để làm tốt các câu hỏi trắc nghiệm trong bài này, học sinh cần nắm vững các kiến thức trọng tâm sau:

  • Khái niệm về công cụ xác thực dữ liệu (Data Validation): Hiểu rằng đây là công cụ được sử dụng trong phần mềm bảng tính để hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị dữ liệu nhập vào ô, đảm bảo tính chính xác và phù hợp với yêu cầu của bài toán.

  • Các loại xác thực dữ liệu phổ biến:

    • Whole Number: Chỉ chấp nhận các số nguyên trong ô.

    • Decimal: Chấp nhận các số thập phân.

    • List: Chọn dữ liệu từ danh sách cho trước.

    • Date: Xác thực dữ liệu kiểu ngày tháng.

    • Text Length: Hạn chế độ dài văn bản nhập vào ô.

    • Custom: Xác thực dựa trên công thức tùy chỉnh.

  • Cấu hình các thẻ trong hộp thoại Data Validation:

    • Settings: Chọn kiểu dữ liệu hoặc giá trị dữ liệu được phép nhập.

    • Input Message: Nhập nội dung thông báo sẽ hiển thị khi người dùng nhập dữ liệu.

    • Error Alert: Nhập nội dung thông báo lỗi khi dữ liệu nhập không hợp lệ.

  • Thực hành sử dụng công cụ xác thực dữ liệu: Biết cách áp dụng Data Validation để tạo bảng tính quản lý tài chính gia đình, như thiết lập danh sách các khoản chi tiêu và thu nhập, đảm bảo dữ liệu nhập vào chính xác và nhất quán.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Câu 1: Công cụ xác thực Dữ liệu (Data Validation) được sử dụng trong phần mềm bảng tính nhằm mục đích gì?
A. Tự động định dạng văn bản trong ô.
B. Hạn chế kiểu dữ liệu hoặc giá trị nhập vào ô.
C. Tự động lưu trữ dữ liệu nhập vào ô.
D. Tạo ra một danh sách chính xác dữ liệu.

Câu 2: Loại xác thực dữ liệu nào dùng để chỉ chấp nhận các số nguyên trong ô?
A. Whole Number
B. Decimal
C. List
D. Custom

Câu 3: Để dễ xác thực dữ liệu bằng cách chọn từ danh sách thả xuống, bạn cần tùy chọn nào trong hộp thoại Data Validation?
A. Decimal
B. List
C. Whole Number
D. Text Length

Câu 4: Trong hộp thoại Data Validation, mục Source dùng để làm gì?
A. Chọn kiểu dữ liệu cho ô.
B. Định dạng công thức toán.
C. Xác định vùng dữ liệu làm nguồn cho tùy chọn List.
D. Hiện thị thông báo lỗi khi nhập sai dữ liệu.

Câu 5: Khi nào màn hình sẽ hiển thị thông báo lỗi trong Data Validation?
A. Khi ô không có công thức.
B. Khi nhập dữ liệu không đúng với điều kiện xác thực.
C. Khi ô trống không nhập liệu.
D. Khi nhập dữ liệu trùng lặp trong bảng.

Câu 6: Để hiện thông báo nhắc nhở người dùng khi nhập dữ liệu, bạn sử dụng thẻ nào trong Data Validation?
A. Input Message
B. Error Alert
C. Data Tools
D. Data Table

Câu 7: Loại xác thực nào giúp hạn chế độ dài văn bản nhập vào ô?
A. Text Length
B. Whole Number
C. List
D. Date

Câu 8: Khi chọn kiểu dữ liệu Decimal trong Data Validation, dữ liệu nào được chấp nhận?
A. Số nguyên.
B. Số thập phân.
C. Văn bản.
D. Danh sách.

Câu 9: Tùy chọn Custom trong Data Validation được dùng để làm gì?
A. Áp dụng các hàm tính chính.
B. Xác thực dữ liệu dạng thức tùy chỉnh.
C. Tự động định dạng dữ liệu.
D. Tính toán tự động giá trị.

Câu 10: Trong hộp thoại Data Validation, thẻ Error Alert cho phép bạn làm gì?
A. Định dạng dữ liệu trong ô.
B. Thiết lập thông báo lỗi khi nhập sai dữ liệu.
C. Chọn kiểu dữ liệu nhập vào ô.
D. Tự động kiểm tra lỗi trong bảng tính.

Câu 11: Công cụ Data Validation có thể hạn chế dữ liệu nhập ở kiểu nào sau đây?
A. Ngày tháng.
B. Số thập phân.
C. Danh sách từ nguồn.
D. Tất cả các kiểu trên.

Câu 12: Dữ liệu kiểu ngày tháng được xác thực bằng tùy chọn nào?
A. Date
B. Whole Number
C. Decimal
D. Time

Câu 13: Khi xác thực dữ liệu kiểu List, điều gì xảy ra nếu dữ liệu nguồn thay đổi?
A. Danh sách sẽ tự động cập nhật.
B. Danh sách sẽ bị vô hiệu hóa.
C. Phải chỉnh sửa lại Data Validation.
D. Không có thay đổi nào xảy ra.

Câu 14: Công cụ Data Validation có thể được sử dụng để giải quyết bài toán nào sau đây?
A. Quản lý chi tiêu gia đình.
B. Lập bảng theo dõi điểm học sinh.
C. Quản lý dự án.
D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 15: Để dữ liệu cột Số tuần (ngầm định) chỉ chấp nhận giá trị lớn hơn 0, cần chọn kiểu dữ liệu nào?
A. Whole number và nhập giá trị giới hạn.
B. Decimal và nhập giá trị giới hạn.
C. List và chọn nguồn dữ liệu.
D. Hoặc B.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: