Trắc nghiệm Toán 9 – Bài 11: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 11: Tỉ số lượng giác của góc nhọn là một trong những kiến thức nền tảng của chương trình Toán 9, thuộc Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Hiểu rõ về tỉ số lượng giác của góc nhọn sẽ giúp học sinh tiếp cận và giải quyết các bài toán liên quan đến tam giác vuông và ứng dụng thực tế một cách hiệu quả.
Trong đề trắc nghiệm này, học sinh sẽ được kiểm tra kiến thức về:
✔️ Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn (sin, cos, tan, cot) trong tam giác vuông.
✔️ Mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
✔️ Vận dụng tỉ số lượng giác để tính độ dài cạnh và góc trong tam giác vuông, giải các bài toán thực tế.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn thử sức với đề thi này và khám phá thế giới tỉ số lượng giác nhé! 🚀
Trắc nghiệm Toán 9 – Bài 11: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
1.Trong tam giác vuông ABC vuông tại A, tỉ số lượng giác sinB được định nghĩa bằng:
A.Cạnh đối trên cạnh kề
B.Cạnh kề trên cạnh đối
C.Cạnh đối trên cạnh huyền
D.Cạnh kề trên cạnh huyền
2.Cho góc nhọn \( \alpha \). Khẳng định nào sau đây là **sai**?
A.\( 0 < \sin \alpha < 1 \)
B.\( 0 < \cos \alpha < 1 \)
C.\( \tan \alpha < 1 \)
D.\( \cot \alpha > 0 \)
3.Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, biết \( AB = 3, AC = 4 \). Tính \( \sin B \):
A.\( \dfrac{3}{4} \)
B.\( \dfrac{4}{3} \)
C.\( \dfrac{4}{5} \)
D.\( \dfrac{3}{5} \)
4.Cho \( \tan \alpha = \dfrac{3}{4} \). Tính \( \cot \alpha \):
A.\( \dfrac{3}{4} \)
B.\( \dfrac{4}{3} \)
C.\( \dfrac{5}{4} \)
D.\( \dfrac{5}{3} \)
5.Cho góc nhọn \( \alpha \) và góc nhọn \( \beta \) phụ nhau. Khẳng định nào sau đây **đúng**?
A.\( \sin \alpha = \sin \beta \)
B.\( \cos \alpha = \cos \beta \)
C.\( \tan \alpha = \tan \beta \)
D.\( \sin \alpha = \cos \beta \)
6.Nếu góc \( \alpha = 60^\circ \) thì \( \cos \alpha \) bằng:
A.\( \dfrac{\sqrt{3}}{2} \)
B.\( \dfrac{1}{2} \)
C.\( \sqrt{3} \)
D.\( \dfrac{1}{\sqrt{2}} \)
7.Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, \( \sin B = \dfrac{1}{2} \). Số đo góc B là:
A.\( 90^\circ \)
B.\( 60^\circ \)
C.\( 30^\circ \)
D.\( 45^\circ \)
8.Trong tam giác vuông, tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc nhọn được gọi là:
A.sin
B.cos
C.tan
D.cot
9.Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, biết \( BC = 10, \sin B = 0.6 \). Tính cạnh AC:
A.60
B.6
C.16.67
D.4
10.Giá trị của biểu thức \( \sin^2 30^\circ + \cos^2 30^\circ \) bằng:
A.\( 0 \)
B.\( 1 \)
C.\( \dfrac{1}{2} \)
D.\( \dfrac{\sqrt{3}}{2} \)
11.Cho \( \tan \alpha = 1 \). Góc \( \alpha \) bằng:
A.\( 30^\circ \)
B.\( 60^\circ \)
C.\( 45^\circ \)
D.\( 90^\circ \)
12.Trong tam giác vuông ABC vuông tại A, \( \cot B \) bằng:
A.\( \dfrac{AB}{AC} \)
B.\( \dfrac{AC}{BC} \)
C.\( \dfrac{AB}{AC} \)
D.\( \dfrac{AC}{AB} \)
13.Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, \( AB = 6, \angle B = 60^\circ \). Tính cạnh BC:
A.\( 3\sqrt{3} \)
B.\( 12 \)
C.\( 4\sqrt{3} \)
D.\( 6\sqrt{3} \)
14.Biểu thức nào sau đây **không** đúng?
A.\( \tan \alpha = \dfrac{\sin \alpha}{\cos \alpha} \)
B.\( \cot \alpha = \dfrac{\cos \alpha}{\sin \alpha} \)
C.\( \tan \alpha \cdot \cot \alpha = 1 \)
D.\( \sin^2 \alpha – \cos^2 \alpha = 1 \)
15.Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, \( AC = 8, \tan B = \dfrac{3}{4} \). Tính cạnh AB:
A.\( 6 \)
B.\( 6 \)
C.\( \dfrac{32}{3} \)
D.\( \dfrac{24}{5} \)