Trắc nghiệm Toán 9 – Bài 30: Đa giác đều
Bài 30: Đa giác đều là một phần kiến thức hình học quan trọng và đẹp mắt trong chương trình Toán 9, thuộc Chương 9: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp. Đa giác đều không chỉ có tính đối xứng cao mà còn là cơ sở để xây dựng nhiều hình hình học phức tạp và có ứng dụng trong kiến trúc, thiết kế và nghệ thuật.
Trong đề trắc nghiệm này, học sinh sẽ được kiểm tra kiến thức về:
✔️ Định nghĩa và tính chất của đa giác đều: các yếu tố cạnh, góc, tính đối xứng.
✔️ Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp đa giác đều: sự tồn tại, tâm và bán kính.
✔️ Công thức tính số đo góc, bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của đa giác đều.
✔️ Nhận biết và vẽ các đa giác đều thường gặp (tam giác đều, hình vuông, ngũ giác đều, lục giác đều…).
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn thử sức với đề thi này và khám phá vẻ đẹp của đa giác đều nhé! 🚀
Trắc nghiệm Toán 9 – Bài 30: Đa giác đều
1.Đa giác đều là đa giác có:
A.Các cạnh bằng nhau
B.Các góc bằng nhau
C.Tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau
D.Có trục đối xứng
2.Trong các hình sau, hình nào là đa giác đều?
A.Hình chữ nhật
B.Hình thoi
C.Hình vuông
D.Hình thang cân
3.Số cạnh ít nhất của một đa giác đều là:
A.2
B.3
C.4
D.5
4.Tam giác đều còn được gọi là đa giác đều mấy cạnh?
A.3 cạnh
B.4 cạnh
C.5 cạnh
D.6 cạnh
5.Hình vuông còn được gọi là đa giác đều mấy cạnh?
A.3 cạnh
B.4 cạnh
C.5 cạnh
D.6 cạnh
6.Ngũ giác đều là đa giác đều có bao nhiêu cạnh?
A.4
B.5
C.6
D.8
7.Lục giác đều là đa giác đều có bao nhiêu cạnh?
A.5
B.6
C.8
D.10
8.Mỗi góc trong của đa giác đều n cạnh được tính bằng công thức nào?
A.\( \dfrac{360^\circ}{n} \)
B.\( \dfrac{(n-2) \cdot 180^\circ}{n} \)
C.\( \dfrac{(n-2) \cdot 360^\circ}{n} \)
D.\( \dfrac{180^\circ}{n} \)
9.Số đo mỗi góc trong của ngũ giác đều là:
A.\( 90^\circ \)
B.\( 108^\circ \)
C.\( 120^\circ \)
D.\( 135^\circ \)
10.Số đo mỗi góc trong của lục giác đều là:
A.\( 90^\circ \)
B.\( 108^\circ \)
C.\( 120^\circ \)
D.\( 135^\circ \)
11.Tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp của đa giác đều là:
A.Hai điểm khác nhau
B.Cùng một điểm, gọi là tâm của đa giác đều
C.Không xác định được
D.Trung điểm của cạnh
12.Đa giác đều nào sau đây có tâm đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp trùng nhau?
A.Hình chữ nhật
B.Hình thoi
C.Lục giác đều
D.Hình bình hành
13.Cho hình vuông ABCD cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là:
A.\( a \)
B.\( \dfrac{a\sqrt{2}}{2} \)
C.\( \dfrac{a}{2} \)
D.\( a\sqrt{2} \)
14.Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp lục giác đều ABCDEF là:
A.\( a \)
B.\( \dfrac{a}{2} \)
C.\( a\sqrt{3} \)
D.\( \dfrac{a\sqrt{3}}{2} \)
15.Khẳng định nào sau đây **sai** về đa giác đều?
A.Đa giác đều luôn có tâm đối xứng (nếu số cạnh chẵn) hoặc trục đối xứng (nếu số cạnh lẻ)
B.Đa giác đều luôn nội tiếp được đường tròn
C.Đa giác đều luôn ngoại tiếp được đường tròn
D.Đa giác đều luôn có các đường chéo bằng nhau