Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: Đại học Bách khoa TP.HCM
Người ra đề: TS. Mai Cao Lân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật cơ khí
Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: Đại học Bách khoa TP.HCM
Người ra đề: TS. Mai Cao Lân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kỹ thuật cơ khí

Mục Lục

Trắc nghiệm Vật liệu cơ khí đề 1 là một bài kiểm tra thuộc môn Vật liệu cơ khí do giảng viên từ Đại học Bách khoa TP.HCM biên soạn. Đề thi này được thiết kế cho sinh viên năm 2 ngành Kỹ thuật cơ khí, nhằm đánh giá kiến thức về các loại vật liệu cơ khí, tính chất vật lý và hóa học của chúng, cũng như các ứng dụng trong công nghiệp.

Đề thi năm 2023 này giúp sinh viên củng cố hiểu biết về các vật liệu như thép, hợp kim, gốm, và nhựa, cùng với khả năng lựa chọn vật liệu phù hợp cho các sản phẩm cơ khí. Hãy cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay nhé!

Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 1 (có đáp án)

Câu 1: Theo giản đồ hàm lượng Các bon có trong thép:
A. Thép CT3 có hàm lượng các bon khoảng 0,1/0,25%
B. Thép CT3 có hàm lượng các bon lớn hơn 2,1%
C. Thép CT3 có hàm lượng các bon nhỏ hơn 0,1%
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây nói về nhiệt luyện là sai:
A. Kim loại ở dạng lỏng
B. Kim loại ở dạng rắn
C. Kim loại ở dạng dẻo
D. Tất cả đều sai

Câu 3: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm³, 7,8g/cm³ và 2,7g/cm³. So sánh mật độ khối của chúng?
A. MCu < MFe < MAl
B. MCu = MAl > MFe
C. MCu = MFe = MAl
D. MCu > MFe > MAl

Câu 4: Nếu thép có % C < 0.8 % thì được gọi là:
A. Gang trước cùng tinh
B. Thép trước cùng tích
C. Gang sau cùng tinh
D. Thép sau cùng tích

Câu 5: Độ hạt tinh thể lớn, để làm nhỏ hạt ta chọn:
A. Ủ
B. Thường hoá
C. Tôi
D. Ram

Câu 6: Độ giản dài tương đối khi kéo đứt thép 0.3 % C là… (%):
A. 25
B. 30
C. 35
D. 40

Câu 7: Ký hiệu GGL – 320Cr3 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai

Câu 8: Cấu trúc tinh thể của hợp chất hoá học có liên kết ion phụ thuộc vào yếu tố nào:
A. Tỷ số của ion âm và ion dương
B. Tỷ số của ion dương và ion âm
C. Không tương quan kích thước giữa ion âm và ion dương
D. Tất cả đều sai

Câu 9: Nếu thép có % C > 0.8 % thì được gọi là:
A. Gang trước cùng tinh
B. Thép trước cùng tích
C. Gang sau cùng tinh
D. Thép sau cùng tích

Câu 10: Phương pháp nung nóng thép lên đến nhiệt độ rất cao (1100°C – 1150°C) là:
A. Ủ khuyết tán
B. Ủ đẳng nhiệt
C. Ủ cầu hoá
D. Ủ hoàn toàn

Câu 11: Tiến hành nung nóng thép, làm nguội, giữ nhiệt trong không khí tĩnh là:
A. Ủ
B. Thường hoá
C. Tôi
D. Ram

Câu 12: Gang sau cùng tinh có tổ chức:
A. Lê + XeI
B. Lê + P + XeII
C. Lê
D. Tất cả đều sai

Câu 13: Cho một thanh thép dài 200 mm, tiến hành nung nóng, sau đó nhúng một đoạn dài khoảng 100 mm vào nước nguội rồi lấy ra. Quá trình nhiệt luyện như vậy được gọi là:
A. Tôi bề mặt
B. Tôi
C. Tôi đẳng nhiệt
D. Tôi tự ram

Câu 14: Khối lượng riêng của sắt là:
A. 7,8 g/dm³
B. 7.800 kg/m³
C. 7.800.10³ kg/m³
D. Tất cả đều sai

Câu 15: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
A. 600 ÷ 800°C
B. A1 + 20 ÷ 30°C
C. 200 ÷ 600°C
D. A3 + 20 ÷ 30°C

Câu 16: Căn cứ vào giản đồ pha loại II, hãy xác định đặc tính của Cu – Ni khi Ni chiếm 20%, nhiệt độ 1200°C:
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Tất cả đều sai

Câu 17: Gang có % C là:
A. > 0.8
B. < 2.14
C. > 2.14
D. > 4.3

Câu 18: Có mấy loại gang?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 19: Ký hiệu GX 12 – 28 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai

Câu 20: Thép cacbon là gì?
A. Là hợp kim của sắt và cacbon
B. Là thép dùng để chế tạo dụng cụ cắt
C. Là thép làm nguội với tốc độ chậm
D. Tất cả đều đúng

Câu 21: Các chất gồm fetit, austenit, xêmemtit có tổ chức thuộc mấy pha:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 22: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion), năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
A. Entanpy (H)
B. Năng lượng tự do (F)
C. Nội năng (U)
D. Entropy (S)

Câu 23: Các chất nào sau đây được gọi là hợp kim?
A. Sắt
B. Niken
C. Đồng
D. Tất cả đều sai

Câu 24: Ký hiệu thép: 4X9C2 thuộc loại thép nào?
A. Thép chịu nhiệt
B. Thép có tính giản nở nhiệt đặc biệt
C. Thép gió
D. Thép cacbon dụng cụ

Câu 25: Gang là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng C là:
A. < 2.14 %
B. 0.8 – 6.67%
C. 4.3 – 6.67%
D. 2.14 – 6.67%

Câu 26: Ký hiệu GZ 33 – 6 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai

Câu 27: Điểm tới hạn A3 có nhiệt độ là:
A. 727°C ÷ 911°C
B. 777°C ÷ 911°C
C. 911°C ÷ 1539°C
D. 727°C ÷ 1539°C

Câu 28: Vật liệu có mấy kiểu cấu trúc:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 29: Đâu không phải là thép cacbon kết cấu?
A. Thép cacbon kết cấu chất lượng thường
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép cacbon hợp kim
D. Tất cả đều sai

Câu 30: Ký hiệu thép: X6C2 thuộc loại thép nào?
A. Thép chịu nhiệt
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép gió
D. Thép cacbon dụng cụ

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)