Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: ĐH Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật cơ khí
Năm thi: 2023
Môn học: Vật liệu cơ khí
Trường: ĐH Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật cơ khí

Mục Lục

Trắc nghiệm Vật liệu Cơ khí đề 2 là một trong những đề thi môn Vật liệu Cơ khí tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Đề thi này được biên soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Văn Bình, một giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực cơ khí và vật liệu. Đề thi hướng tới sinh viên năm thứ hai ngành Cơ khí, với mục tiêu kiểm tra hiểu biết của sinh viên về các đặc tính, ứng dụng và phương pháp xử lý vật liệu trong kỹ thuật cơ khí. Các kiến thức nền tảng cần nắm vững bao gồm cơ học vật liệu, cấu trúc vi mô, và tính chất cơ học.

Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Ở nhiệt độ gần nhiệt độ kết tinh, kim loại lỏng có cấu trúc gần giống kim loại rắn, thể hiện:
A. Kim loại được tạo thành bởi vô số các nhóm nguyên tử
B. Các nhóm có trật tự gần này không có khả năng tồn tại.
C. Các nhóm này có kích thước, năng lượng khác nhau
D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Phương pháp ủ để thép có trạng thái hoàn toàn là austenit:
A. ủ không có chuyển biến pha
B. ủ có chuyển biến pha
C. ủ cầu hoá
D. ủ hoàn toàn

Câu 3: Đường kính nguyên tử của kiểu mạng lập phương tâm mặt A1 là:
A. dngt=a3d_{ngt} = \frac{a}{\sqrt{3}}
B. dngt=a2d_{ngt} = \frac{a}{\sqrt{2}}
C. dngt=a22d_{ngt} = \frac{a}{2\sqrt{2}}
D. dngt=a3d_{ngt} = \frac{a}{\sqrt{3}}

Câu 4: Độ bền mõi của thép 0.8 % là ….MPa:
A. 500
B. 600
C. 700
D. 800

Câu 5: Đặc điểm của polyme là:
A. Nhẹ, bền, chịu ăn mòn
B. Hầu hết không dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Độ bền ri êng lớn
D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Quá trình kết tinh xảy ra trong mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 7: Định nghĩa nào sau đây nói về cấu tạo nguyên tử là đúng:
A. Nguyên tử = hạt nhân + electron
B. Nguyên tử = hạt nhân + (nơtron + proton)
C. Nguyên tử = hạt nhân + nơtron
D. Câu a, b đúng

Câu 8: Sắt được gọi là nguyên chất khi có % C tối đa là:
A. 0.02
B. 0.06
C. 0.2
D. 0.8

Câu 9: Nhiệt độ nóng chảy của thép khoảng:
A. Khoảng 700°C
B. Khoảng 900°C
C. Khoảng 1000°C
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 10: Ô cơ bản là gì?
A. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
B. Là tập hợp của một vi nguyên tử trong mạng tinh thể
C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
D. Là hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể

Câu 11: Tính chất điển hình của kim loại là:
A. Dẫn điện, không dẫn nhiệt, dẻo và dai
B. Ánh kim hay vẽ sáng, không dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dẻo dai cao
D. Không câu nào đúng

Câu 12: Thép cac bon có 0.8%C ở 800°C có tổ chức là:
A. γ+XeII\gamma + Xe_{II}
B. γ\gamma
C. P
D. F+γF + \gamma

Câu 13: Nung nóng, giữ nhiệt, làm nguội cùng lò được gọi là:
A. Tôi
B. Ủ
C. Thường hoá
D. Ram

Câu 14: Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng nguyên tố nào quyết định nên thép.
A. Hàm lượng nguyên tố sắt
B. Hàm lượng nguyên tố C
C. Hàm lượng nguyên tố phụ gia
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 15: Điểm tới hạn Acm có nhiệt độ là:
A. 650°C ÷ 727°C
B. 650°C ÷ 1147°C
C. 727°C ÷ 1147°C
D. 650°C ÷ 1200°C

Câu 16: Mạng tinh thể có 3 phần gồm:
A. Nguyên tử, electron, proton
B. Mặt tinh thể, khối cơ bản, nguyên tử
C. Mặt tinh thể, khối cơ bản, thông số mạng
D. Nguyên tử, khối cơ bản, thông số mạng

Câu 17: Gang người ta chia làm các loại sau:
A. Gang xám, gang cầu.
B. Gang cầu, gang trắng.
C. Gang xám, gang cầu, gang trắng, gang dẻo
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 18: Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng Cacbon có trong thép:
A. Khoảng 2,14%
B. Lớn hơn 2,14%
C. Nhỏ hơn 2,14%
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Câu 19: Ký hiệu thép: Y8, Y12A thuộc loại thép nào?
A. Thép cacbon
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép hợp kim
D. Thép cacbon dụng cụ

Câu 20: Khả năng vật liệu chống lại sự phá huỷ dưới tác dụng của lực thay đổi theo chu kỳ được gọi là:
A. σm\sigma_m
B. HB
C. ak
D. Tất cả đều sai

Câu 21: Tính hàm lượng cacbon có trong thép người ta dựa vào công thức nào?
A. C = STT x 0.07%
B. C = STT x 0.08%
C. C = STT x 0.09%
D. C = STT x 0.06%

Câu 22: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 23: Phôi thép có % C < 0.8 % nhiệt độ ủ xác định theo công thức:
A. tủ = Ac3 + (30 ÷ 50)°C
B. tủ = Ac1 + (30 ÷ 50)°C
C. tủ = Acm + (30 ÷ 50)°C
D. Tất cả đều sai

Câu 24: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?
A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau khoảng qúa 15%
C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H₂, N₂
D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.

Câu 25: Nhiệt độ nóng chảy của sắt nguyên chất:
A. 1539°C
B. 15390°C
C. 19530°C
D. 31590°C

Câu 26: Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?
A. Tôi trong một môi trường
B. Tôi trong hai môi trường
C. Tôi đẳng nhiệt
D. Tôi phân cấp

Câu 27: Trong cấu trúc của sợi cacbon, nguyên tử cacbon nằm trên mặt cầu gồm:
A. 10 ngũ giác và 18 lục giác đều
B. 12 ngũ giác và 20 lục giác đều
C. 10 ngũ giác và 18 lục giác cân
D. 12 ngũ giác và 20 lục giác cân

Câu 28: Thép 0.7 % C có độ cứng là:
A. 180HB
B. 200HB
C. 220HB
D. 240HB

Câu 29: Điểm tới hạn A1 có nhiệt độ là:
A. 650°C
B. 727°C
C. 777°C
D. 911°C

Câu 30: Độ quá nguội được xác định theo công thức:
A. ΔT=TS−TKT\Delta T = \frac{T_S – T_K}{T}
B. ΔT=TK−TST\Delta T = \frac{T_K – T_S}{T}
C. ΔT=TS+TKT\Delta T = \frac{T_S + T_K}{T}
D. ΔT=KKT−KSK\Delta T = \frac{K}{K_T} – \frac{K_S}{K}

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)