Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 2 là một trong những đề thi môn Vật liệu kỹ thuật dành cho sinh viên các ngành kỹ thuật của trường đại học Bách Khoa TP.HCM. Đề thi này được tổng hợp nhằm giúp sinh viên kiểm tra lại các kiến thức quan trọng như các tính chất cơ lý của vật liệu, quá trình xử lý và ứng dụng của các loại vật liệu trong kỹ thuật.
Được thiết kế bởi giảng viên PGS.TS Nguyễn Văn Nam, giảng viên chuyên môn tại trường. Đề thi này đặc biệt hữu ích cho sinh viên năm hai và năm ba thuộc các ngành cơ khí, điện tử và xây dựng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!
Kiểm tra trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật online – Đề 2
Câu 1: TiC là loại pha gì?
A. Pha xen kẽ
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Dung dịch rắn thay thế
D. Pha điện tử
Câu 2: Nguyên tố nào làm thép bị bở nóng (giòn ở nhiệt độ cao)?
A. Mn
B. P
C. S
D. Si
Câu 3: Mác thép nào chống ăn mòn tốt nhất?
A. 12Cr18Ni9
B. 20Cr13
C. 15Cr25Ti
D. 80W18Cr4VMo
Câu 4: Austenit là:
A. Sắt nguyên chất kỹ thuật
B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ
D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα
Câu 5: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp [F+Xe] có chuyển biến tạo ra:
A. F và Xe
B. F và P
C. P và Xe
D. Xe và F
Câu 6: Ti trong thép 18CrMnTi có tác dụng gì?
A. Tăng độ bền
B. Tăng độ thấm tôi
C. Tăng khả năng chịu mài mòn
D. Giữ hạt nhỏ khi thấm các bon
Câu 7: Để tăng hàm lượng các bon liên kết trong gang phải ủ ở khoảng nhiệt độ nào?
A. 800÷820°C
B. 850÷870°C
C. 830÷850°C
D. 750÷770°C
Câu 8: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Mg và Feα là:
A. 6 và 4
B. 17 và 9
C. 6 và 2
D. 4 và 2
Câu 9: Chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?
A. C20
B. 18CrMnTi
C. 20Cr
D. 20CrNi
Câu 10: 12Cr18Ni9 dùng làm:
A. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
B. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu
C. Trục bơm, ốc vít không gỉ
D. Thiết bị trong hóa học
Câu 11: Phương pháp tôi nào ít gây ra ứng suất nhiệt?
A. Tôi trong một môi trường
B. Tôi phân cấp
C. Tôi đẳng nhiệt
D. Tôi trong hai môi trường
Câu 12: Mục đích của ủ thấp là:
A. Khử ứng suất
B. Tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt
D. Giảm độ cứng
Câu 13: Trong tổ chức của hợp kim có kiểu giản đồ hai nguyên loại 2 luôn có:
A. Dung dịch rắn
B. Pha điện tử
C. Cùng tinh
D. Pha xen kẽ
Câu 14: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
C. Dung dịch rắn xen kẽ
D. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
Câu 15: Sau khi tôi thép gió, lượng γ dư khoảng:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
Câu 16: Sau thấm các bon, lõi chi tiết là loại thép nào?
A. Thép sau cùng tích
B. Không xác định được
C. Thép cùng tích
D. Thép trước cùng tích
Câu 17: 20Cr2Ni4A dùng làm các chi tiết:
A. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản
B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
C. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
D. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn
Câu 18: Để nâng cao tính chống ăn mòn điện hóa cần thấm vào bề mặt thép nguyên tố nào?
A. Cr
B. Sn
C. N
D. C
Câu 19: Khả năng Graphit hóa phụ thuộc vào:
A. Hàm lượng C
B. Tổng hàm lượng C và Cr
C. Tổng hàm lượng C và Si
D. Tổng hàm lượng C và M
Câu 20: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn
B. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf
C. Chuyển biến là không khuếch tán
D. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội liên tục γ với tốc độ V≥VT
Câu 21: Nhiệt độ thường hóa là:
A. (ACM+20÷30°C) hoặc (A3+20÷30°C)
B. A3+20÷30°C
C. ACM+20÷30°C
D. A1+20÷30°C
Câu 22: Lăn ép có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
A. 0,7mm
B. 15mm
C. 2,5mm
D. 35mm
Câu 23: Thông số mạng là gì?
A. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
B. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
C. Kích thước các cạnh của ô cơ bản
D. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản
Câu 24: Sắp xếp theo thứ tự độ dẻo giảm dần:
A. Feα, Feγ, Feδ
B. Feδ, Feγ, Feα
C. Feγ, Feα, Feδ
D. Feγ, Feδ, Feα
Câu 25: Cr trong thép 40Cr có tác dụng gì?
A. Tăng độ bền
B. Tăng giới hạn đàn hồi
C. Tăng độ thấm tôi
D. Tăng độ cứng
Câu 26: Công dụng của BCuSn10:
A. Đúc tượng, nồi, xoong
B. Làm ổ trượt
C. Bánh vít
D. Đồ trang trí
Câu 27: Để làm bánh răng cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?
A. Mactenxit
B. Trôxtit
C. Xoocbit
D. Bainit
Câu 28: Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội kích thước trung bình?
A. CD80
B. 100CrWMn
C. 90CrSi
D. 160Cr12Mo
Câu 29: Trong công thức: δ=(l1−l0)/l0×100% thì δ là:
A. Giới hạn biến dạng
B. Độ dai va đập
C. Độ giãn dài tương đối
D. Độ thắt tiết diện tương đối
Câu 30: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?
A. Nứt
B. Thoát các bon
C. Thép quá giòn
D. Độ cứng không đạt
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.