Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Vi sinh vật học
Trường: Đại học Y Dược Hà Nội
Người ra đề: GS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi sinh vật học
Trường: Đại học Y Dược Hà Nội
Người ra đề: GS. Nguyễn Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật là một phần quan trọng trong môn Vi sinh vật học, thường được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Y Dược Hà Nội. Đề thi này do GS. Nguyễn Văn Minh, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực vi sinh vật y học, trực tiếp biên soạn. Đề thi tập trung vào các kiến thức về di truyền học vi sinh vật và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học. Đối tượng của bài thi này là sinh viên năm thứ hai ngành Y sinh. Sinh viên cần nắm vững các cơ chế di truyền và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học để làm tốt bài thi này

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 1

1. Khái niệm xoắn khuẩn:
A. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông
B. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động
C. Di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanh thân
D. Không di động

2. Đặc điểm cấu tạo tế bào của vi khuẩn:
A. Có nhân điển hình
B. Không có nhân
C. Không có màng nhân
D. Có bộ máy phân bào

3. Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:
A. Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô
B. Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô
C. Không có enzym nội bào
D. Chứa nội độc tố

4. Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:
A. Có tính thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển điện tử…
B. Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩn
C. Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào
D. Là nơi bám của các lông của vi khuẩn

5. Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương:
A. Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
D. Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này

6. Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram âm:
A. Gồm nhiều lớp petidoglycan nên có tính vững chắc
B. Bên ngoài vách còn có lớp lipopolysaccharit
C. Tính đặc hiệu kháng nguyên thấp
D. Cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit

7. Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn:
A. Quyết định tính kháng nguyên thân
B. Có tính thẩm thấu chọn lọc
C. Là nơi tác động của một số kháng sinh
D. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể

8. Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn:
A. Quyết định nên hình thể của vi khuẩn
B. Quyết định tính chất gây bệnh của vi khuẩn
C. Được cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit (LPS)
D. Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn

9. Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn:
A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
C. Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi
D. Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ

10. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn:
A. Là những sợi protein dài và xoắn
B. Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bào
C. Giúp vi khuẩn tồn tại được trong những điều kiện không thuận lợi
D. Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác

11. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn:
A. Cấu tạo hóa học là protein
B. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại được
C. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyền từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác được
D. Một vi khuẩn đực có thể có một hoặc nhiều pili giới tính

12. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của vi khuẩn:
A. Mọi loài vi khuẩn trong điều kiện sống không thuận lợi đều có khả năng sinh nha bào
B. Ở trạng thái nha bào vi khuẩn vẫn có khả năng gây bệnh
C. Màng nha bào bao bên ngoài nhân AND
D. Nha bào có hai lớp vách trong và ngoài

13. Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:
A. Tất cả vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡng
B. Vi khuẩn chuyển hóa được là nhờ các enzym nội và ngoại bào
C. Vi khuẩn chuyển hóa được nhờ có các enzym ngoại bào
D. Chỉ những vi khuẩn ký sinh trong tế bào mới gây được bệnh

14. Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:
A. Quá trình chuyển hóa tạo ra một số chất như nội độc tố, vitamin…
B. Tất cả các vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡng
C. Tất cả các vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn dị dưỡng
D. Enzym ngoại bào có vai trò thực hiện quá trình chuyển hóa phức tạp

15. Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn:
A. Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn.
B. Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh
C. Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu
D. Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm

16. Thuốc kháng sinh là những chất ngăn chặn vi khuẩn nhân lên hay tiêu diệt vi khuẩn bằng cơ chế:
A. Tác động vào sự cân bằng lý học của tế bào vi khuẩn.
B. Tác động vào các giai đoạn chuyển hóa của đời sống vi khuẩn.
C. Ức chế sinh tổng hợp protein.
D. Tác động vào giai đoạn phân chia của tế bào vi khuẩn.

17. Kháng sinh có đặc điểm:
A. Có nguồn gốc cơ bản từ các chất hóa học.
B. Có nguồn gốc cơ bản từ thực vật.
C. Mỗi loại kháng sinh chỉ tác động lên một nhóm hay một loại vi khuẩn nhất định.
D. Kháng sinh có hoạt phổ rộng là kháng sinh tiêu diệt được nhiều loại vi khuẩn gây bệnh khác nhau.

18. Chất tẩy uế và chất sát khuẩn giống nhau ở điểm:
A. Có thể tổng hợp bằng phương pháp hóa học, ly trích từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật.
B. Có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da.
C. Thường chỉ dùng để tẩy uế đồ vật.
D. Gây độc hại cho cơ thể.

19. Kháng sinh làm hư hại màng nguyên tương vi khuẩn theo cơ chế:
A. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của vách vi khuẩn.
B. Kháng sinh làm tăng tính thấm chọn lọc của màng nguyên tương vi khuẩn.
C. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của màng nguyên tương.
D. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu của màng nhân.

20. Kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein của vi khuẩn theo một trong các cơ chế sau:
A. Phá hủy tiểu phần 30S của ribosom
B. Phá hủy tiểu phần 50S của ribosom
C. Cản trở sự liên kết của các acid amin ở tiểu phần 50S
D. Tác động vào enzym catalase ở tiểu phần 50S

21. Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh vào tiểu phần 30S của vi khuẩn là:
A. Kháng sinh phá hủy ARN thông tin
B. Kháng sinh cản trở ARN thông tin trượt trên polysom
C. Kháng sinh gắn vào 30S của ribosom vi khuẩn gây nên đọc sai mã của ARN thông tin.
D. Kháng sinh phá hủy các ARN vận chuyển

22. Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh trong quá trình sinh tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn:
A. Ức chế enzym gyrase nên ngăn cản sự sao chép của AND.
B. Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ARN.
C. Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ADN.
D. Ngăn cản sinh tổng hợp AND-polymerase phụ thuộc ARN.

23. Kháng sinh tác động lên vách của tế bào vi khuẩn làm cho:
A. Vi khuẩn sinh ra không có vách, do đó dễ bị tiêu diệt
B. Chức năng thẩm thấu chọn lọc của vách bị thay đổi, vi khuẩn bị tiêu diệt
C. Cấu trúc hóa học của vách bị thay đổi nên vi khuẩn bị tiêu diệt
D. Các thụ thể trên bề mặt vách bị phá hủy nên vi khuẩn bị tiêu diệt

24. Chất sát khuẩn là những chất:
A. Ức chế sự phát triển của vi sinh vật ở mức độ phân tử
B. Gây độc hại cho mô sống của cơ thể
C. Thường chỉ dùng để tẩy uế đồ vật hay sát trùng ngoài da
D. Độc tính cao nên không thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da

25. Chất tẩy uế có đặc điểm:
A. Có nguồn gốc từ các chất hóa học hay từ động vật, thực vật
B. Chỉ dùng để tẩy uế đồ vật
C. Có khả năng tiêu diệt các vi sinh vật nên có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da
D. Có tác động mạnh đối với vi khuẩn, làm ngưng sự phát triển của vi khuẩn

26. Đặc điểm sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn:
A. Có bốn dạng đề kháng là: đề kháng thật, đề kháng giả, đề kháng tự nhiên, đề kháng thu được.
B. Đề kháng giả: bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được.
C. Đề kháng thật: bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được.
D. Đề kháng tự nhiên là đề kháng nhưng không phải là bản chất, không do nguồn gốc di truyền.

27. Ở vi khuẩn kháng kháng sinh, gien đề kháng tạo ra sự đề kháng bằng cách:
A. Làm giảm tính thấm của vách
B. Làm giảm tính thấm của màng nguyên tương
C. Làm giảm tính thấm của màng nhân
D. Làm giảm tính thấm của vỏ

28. Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chế:
A. Vi khuẩn sản xuất enzym để phá hủy hoạt tính của thuốc.
B. Vi khuẩn làm giảm khả năng thẩm thấu của vách tế bào đối với thuốc.
C. Vi khuẩn không còn enzym nên không chịu ảnh hưởng của kháng sinh.
D. Vi khuẩn không còn màng tế bào.

29. Đặc điểm của đề kháng thu được trong kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn:
A. Chiếm tỷ lệ thấp trong sự kháng thuốc của vi khuẩn.
B. Kháng thuốc theo cơ chế đột biến là chủ yếu.
C. Các gien đề kháng có thể nằm trên nhiễm sắc thể, plasmid hay transposon.
D. Gien đề kháng chỉ được truyền từ vi khuẩn đực F+ sang vi khuẩn cái F-.

30. Đặc điểm của vi khuẩn có R-plasmid:
A. Tồn tại được trong môi trường có kháng sinh
B. Không tồn tại được trong môi trường có kháng sinh
C. Có ở những vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh
D. Có ở mọi loại vi khuẩn gây bệnh

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 14

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: