Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật là một phần quan trọng trong môn Vi sinh vật học, thường được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Y Dược Hà Nội. Đề thi này do GS. Nguyễn Văn Minh, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực vi sinh vật y học, trực tiếp biên soạn. Đề thi tập trung vào các kiến thức về di truyền học vi sinh vật và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học. Đối tượng của bài thi này là sinh viên năm thứ hai ngành Y sinh. Sinh viên cần nắm vững các cơ chế di truyền và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học để làm tốt bài thi này
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 8
Câu 1 : Một trong những đặc điểm sau không thuộc về cầu khuẩn:
A. Những vi khuẩn hình cầu
B. Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu
C. Có đường kính trung bình khoảng 1mm
D. Sinh nha bào
Câu 2 : Mỗi loại vi khuẩn có một hình thể, kích thước nhất định, đó là nhờ yếu tố sau của vi khuẩn quyết định:
A. Vỏ
B. Vách
C. Nhân
D. Nha bào
Câu 3 : Khái niệm về trực khuẩn:
A. Bacteria: Là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào
B. Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào
C. Bacilli: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào
D. Bacilli: là những trực khuẩn kỵ khí sinh nha bào
Câu 4 : Khái niệm xoắn khuẩn:
A. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông
B. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động
C. Di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanh thân
D. Không di động
Câu 6 : Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nhân của vi khuẩn:
A. Có chức năng di truyền
B. Không chứa ribosom
C. Là một sợi DNA dạng vòng kép, khép kín
D. Là một sợi RNA dạng vòng, kép, khép kín
Câu 7 : Nhiễm sắc thể của vi khuẩn có đặc điểm:
A. Là một đại phân tử AND dạng vòng, mạch kép.
B. Là một đại phân tử AND dạng vòng, mạch đơn.
C. Là hai đại phân tử AND dạng vòng, mạch kép.
D. Là hai đại phân tử AND dạng vòng, mạch đơn.
Câu 8 : Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn :
A. Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô
B. Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô
C. Không có enzym nội bào
D. Chứa nội độc tố
Câu 9 : Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:
A. Là lớp màng mỏng bao bên ngoài nhân
B. Có các enzym ngoại bào
C. Chứa đựng tới 50% là nước
D. Ribosom có nhiều trong chất nguyên sinh
Câu 10 : Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:
A. Có không bào chứa các nội độc tố
B. Có không bào chứa các thành phần muối khoáng
C. Có các thành phần acid amin
D. Có các lạp thể
Câu 11 : Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:
A. Bao quanh vách tế bào
B. Bao quanh nhân tế bào
C. Là một lớp dày, không có tính đàn hồi
D. Cấu tạo hóa học chủ yếu là phospholipid
Câu 12 : Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:
A. Có tính thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển điện tử…
B. Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩn
C. Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào
D. Là nơi bám của các lông của vi khuẩn
Câu 13 : Một trong những tính chất sau không phải là đặc điểm của màng nguyên sinh chất của tế bào vi khuẩn:
A. Màng nguyên sinh chất nằm trong vách tế bào
B. Chứa các enzym hô hấp
C. Là hàng rào thực sự giữa bên trong và bên ngoài tế bào
D. Cho mọi phức chất dinh dưỡng thấm qua tự do
Câu 14 : Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn:
A. Quyết định nên hình thể của vi khuẩn
B. Quyết định tính chất gây bệnh của vi khuẩn
C. Được cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit (LPS)
D. Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn
Câu 15 : Chức năng của vách vi khuẩn:
A. Thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển các chất hòa tan
B. Là nơi tập trung của các men chuyển hóa và hô hấp
C. Tham gia vào qua trình phân bào
D. Có tính co dãn, đàn hồi để biến đổi hình thể được
Câu 16 : Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương:
A. Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
D. Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này
Câu 17 : Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram âm:
A. Gồm nhiều lớp petidoglycan nên có tính vững chắc
B. Bên ngoài vách còn có lớp lipopolysaccharit
C. Tính đặc hiệu kháng nguyên thấp
D. Cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit
Câu 18 : Một trong các tính chất sau không phải là đặc điểm của Lipopolysaccharit:
A. Hiện diện ở tất cả các vi khuẩn Gram âm
B. Có thể gây sốt
C. Được vi khuẩn phóng thích ra khi đang phát triển
D. Là kháng nguyên O
Câu 19 : Lipopolysaccharit là một phức hợp giữa lipid và polysaccharit với đặc điểm sau:
A. Hiện diện ở vách tế bào vi khuẩn Gram âm
B. Kết hợp với ngoại độc tố gây nên sốt
C. Liên quan đến ngoại độc tố của vi khuẩn
D. Dễ dàng được xử lý để chế tạo vac-xin.
Câu 20 : Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn:
A. Quyết định tính kháng nguyên thân
B. Có tính thẩm thấu chọn lọc
C. Là nơi tác động của một số kháng sinh
D. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
Câu 21 : Đặc điểm của vỏ vi khuẩn:
A. Là một phức hợp petidoglycan
B. Luôn luôn có cấu tạo là polypeptid
C. Chủ yếu giúp vi khuẩn bám dính
D. Bảo vệ vi khuẩn khỏi sự thực bào
Câu 22 : Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn:
A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
C. Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi
D. Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
Câu 23 : Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn:
A. Là những sợi protein dài và xoắn
B. Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bào
C. Giúp vi khuẩn tồn tại được trong những điều kiện không thuận lợi
D. Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác
Câu 24 : Cơ quan di động của vi khuẩn là:
A. Pili
B. Lông
C. Vách
D. Vỏ
Câu 25 : Đặc điểm lông của vi khuẩn:
A. Không cần cho sự di chuyển của vi khuẩn.
B. Có tác dụng giúp vi khuẩn chống lại các vi khuẩn khác loài.
C. Được gắn vào bề mặt vách tế bào vi khuẩn.
D. Cấu tạo bởi những sợi protein xoắn.
Câu 26 : Thành phần liên quan đến kháng nguyên H của vi khuẩn là:
A. Vách tế bào.
B. Vỏ tế bào.
C. Pili.
D. Lông.
Câu 27 : Những sợi protein mảnh, ngắn, có gốc từ nguyên sinh chất và nhô ra phủ bề mặt tế bào của nhiều vi khuẩn Gram âm giúp chúng bám dính được gọi là:
A. Pili giới tính.
B. Pili thường.
C. Lông.
D. Chân đuôi.
Câu 28 : Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn:
A. Cấu tạo hóa học là protein.
B. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại được.
C. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyền từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác được.
D. Một vi khuẩn đực có thể có một hoặc nhiều pili giới tính.
Câu 29 : Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của vi khuẩn:
A. Mọi loài vi khuẩn trong điều kiện sống không thuận lợi đều có khả năng sinh nha bào.
B. Màng nha bào bao bên ngoài thể nguyên sinh.
C. Màng nha bào bao bên ngoài nhân AND.
D. Nha bào có hai lớp vách trong và ngoài.
Câu 30 : Quá trình tạo nha bào ở vi khuẩn có ý nghĩa:
A. Đó là phương thúc sinh sản
B. Đó là sự thoái hóa của các tiểu cơ quan
C. Đó là phương thức sinh tồn
D. Đó là sự phát triển của vách tế bào
Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 14
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.