148 câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại điện tử
Trường: Đại học Thương mại
Người ra đề: TS Nguyễn Trần Hưng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 100 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại điện tử
Trường: Đại học Thương mại
Người ra đề: TS Nguyễn Trần Hưng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 100 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

148 câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử – Phần 2 là bộ câu hỏi về những kiến thức quan trọng thuộc môn Thương mại điện tử, được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức và kỹ năng của sinh viên trong việc ứng dụng các công nghệ số vào hoạt động kinh doanh trực tuyến. Tài liệu này thường được giảng dạy tại các trường đại học có chuyên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh, nổi bật như Đại học Nguyễn Tất Thành, dưới sự hướng dẫn của các giảng viên bộ môn.

Bộ câu hỏi này giúp sinh viên cần nắm vững kiến thức về các nền tảng thương mại điện tử, quy trình giao dịch trực tuyến, bảo mật trong giao dịch, cùng các chiến lược kinh doanh kỹ thuật số, phù hợp với sinh viên năm 2 hoặc năm 3, đang theo học ngành Thương mại điện tử hoặc Quản trị kinh doanh với chuyên ngành thương mại số. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về bộ câu hỏi này và tham gia làm kiểm tra nhé!

148 câu hỏi trắc nghiệm môn thương mại điện tử – Phần 2

Câu 1: Bước Xử lý đơn đặt hàng trong TMĐT có “Có thể cung cấp tùy chọn cho khách hàng biết tình trạng …”
a) giao hàng
b) chuyển hàng
c) đặt hàng
d) Tất cả cùng sai

Câu 2: Một cách e-Marketing là “Chiến lược …”
a) Marketing, lan truyền
b) Marketing, tập trung
c) Mua hàng, lan truyền
d) Mua hàng, tập trung

Câu 3: Chỉ số đánh giá thành công của website TMĐT là “Tỉ lệ người truy nhập …”
a) hiện hành
b) mới
c) cao điểm
d) Tất cả cùng sai

Câu 4: Chỉ số đánh giá thành công của website TMĐT là “Tỉ lệ … của người truy nhập cũ.”
a) quay lại
b) bỏ đi
c) chuyển giao
d) Tất cả cùng sai

Câu 5: Chỉ số đánh giá thành công của website TMĐT là “Tỉ lệ … thanh toán/giỏ hàng.”
a) tạo mới
b) xem lại
c) hủy bỏ
d) Tất cả cùng sai

Câu 6: Một thành phần tối thiểu trong TMĐT là “Quy trình …”
a) đặt hàng
b) giao hàng
c) bảo hành
d) thanh toán

Câu 7: Trong Cơ sở dữ liệu của hệ thống TMĐT cần có:
a) Thời gian trả hàng
b) Thời gian bán hàng
c) Thời gian gửi hàng
d) Thời gian nhập hàng

Câu 8: Trong Cơ sở dữ liệu của hệ thống TMĐT cần có gì?
a) Chi phí và cách thức gửi hàng
b) Chi phí và mức thuế
c) Cước vận chuyển và mức thuế
d) Tất cả cùng sai

Câu 9: Bước Khách hàng/Người xem trong TMĐT có “Cần phân biệt hai hình thức …: giữa các doanh nghiệp, và giữa khách hàng và doanh nghiệp.”
a) mua hàng
b) quảng cáo
c) giao dịch
d) Tất cả cùng sai

Câu 10: Yếu tố tạo nên website hiệu quả là “… website”.
a) Chất lượng
b) Thiết kế
c) Giao diện
d) Tất cả cùng đúng

Câu 11: Dành cho nhà quản trị có “Chức năng … ý kiến khách hàng”.
a) phản ánh
b) thu thập
c) trả lời
d) Tất cả cùng sai

Câu 12: Chú ý khi thực hiện e-Marketing là “… thông điệp phải được …”
a) Hình ảnh, trau chuốt
b) Nội dung, số hóa
c) Hình ảnh, số hóa
d) Nội dung, trau chuốt

Câu 13: Bước Tính tiền trong TMĐT có “Đối với mô hình mua hàng giữa khách hàng với doanh nghiệp, khách hàng thường sẽ nhập vào thông tin về địa chỉ chuyển … và tính hóa đơn.”
a) Tiền
b) Thông tin
c) Hàng
d) Tất cả cùng sai

Câu 14: Bước Thanh toán vận chuyển trong TMĐT có “Giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp cần có sẵn … các tùy chọn, bao gồm cả đơn đặt hàng, báo giá, bảo lãnh”
a) đầy đủ
b) một số
c) Tất cả cùng đúng
d) Tất cả cùng sai

Câu 15: Bước Thanh toán vận chuyển trong TMĐT có “Giữa khách hàng với doanh nghiệp thường thanh toán bằng … hoặc trả sau khi giao nhận.”
a) tiền mặt
b) thẻ tín dụng
c) chuyển khoản
d) Tất cả cùng sai

Câu 16: Việc tập hợp và phân tích các dữ liệu về khách hàng thu thập qua website để tìm ra những thói quen mua hàng được gọi là gì?
a) Khảo sát theo nhóm – focus group surveying
b) Xử lý dữ liệu – data mining
c) Theo dõi đơn lẻ – cookie tracking
d) Khảo sát dựa trên nền web – Web-based surveying

Câu 17: Đấu giá trao đổi: gồm những người mua rất … giám sát lẫn nhau.
a) Nghiệp dư
b) Chuyên nghiệp
c) Giỏi
d) Tất cả cùng sai

Câu 18: Đấu giá Vickrey là đấu giá kín theo giá thứ …
a) nhất
b) hai
c) Cả hai
d) Tất cả cùng sai

Câu 19: Trong Đấu giá câm: Người trả … nhất sẽ mua món hàng với giá mình đã đặt.
a) Cao
b) Thấp
c) Tất cả cùng đúng
d) Tất cả cùng sai

Câu 20: Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất?
a) Đăng kí trên các search engine
b) Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
c) Sử dụng viral-marketing
d) Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông

Câu 21: Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử.
a) Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
b) Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không
c) Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
d) Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi

Câu 22: Phát biểu “Bản chất của đấu giá trên mạng và đấu giá truyền thống … nhau đều là: Tạo ra một môi trường cạnh tranh để cuối cùng chọn được một mức giá …” là đúng với:
a) giống, tối ưu
b) giống, thấp nhất
c) khác, tối ưu
d) khác, thấp nhất

Câu 23: Chỉ ra ví dụ công ty không theo mô hình hướng vào TMĐT:
a) Công ty ABC bán đấu giá hàng trên mạng
b) Công ty ABC bán hàng trên mạng
c) Một số công ty cùng mua đồ văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyến
d) Công ty ABC mua văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyến

Câu 24: Đặc điểm nào không phải của mã khoá bí mật.
a) Khoá để mã hoá và giải mã giống nhau
b) Người gửi và người nhận cùng biết khoá này
c) Chi phí quản lý loại khoá này thấp và quản lý đơn giản với cả hai bên
d) Doanh nghiệp sẽ phải tạo ra khoá bí mật cho từng khách hàng

Câu 25: Sâu máy tính khác với virus ở chỗ sâu … thâm nhập vào file … thâm nhập vào hệ thống.
a) không, mà
b) có, mà
c) không, không
d) có, không

Câu 26: Phishing là:
a) Lừa đảo qua mạng
b) Khuyến mãi qua mạng
c) Tất cả cùng đúng
d) Tất cả cùng sai

Câu 27: Hacker cướp tên miền thông qua một trong các bước:
a) Tìm email quản lý tên miền
b) Lừa chủ tài khoản email để lấy được password
c) Tất cả cùng đúng
d) Tất cả cùng sai

Câu 28: An toàn và bảo mật trên mạng có nhiều tiến triển từ dạng … đến dạng …
a) bức tường lửa (firewall), mã hóa (encryption)
b) mã hóa (encryption), bức tường lửa (firewall)
c) Tất cả cùng đúng
d) Tất cả cùng sai

Câu 29: Các dạng thức bảo mật trong thương mại điện tử còn có:
a) Nonrepudiation – Không thể từ chối trách nhiệm
b) Availability – Khả năng sẳn sàng đáp ứng
c) Tất cả cùng đúng
d) Tất cả cùng sai

Câu 30: Thực hiện TMĐT có những khó khăn sau đây so với thương mại truyền thống:
a) Nhiều nguy hiểm về gian dối lừa đảo giữa người mua và người bán
b) Giữa người mua và người bán thường xa xôi về địa lý
c) Vận chuyển khó khăn đối với nhiều loại hàng hóa
d) Giao dịch mua bán thiếu thông tin về đối tác và hàng hóa

Câu 31: Dùng tên miền Website miễn phí có nhược điểm gì?
a) Không dùng được làm thương hiệu cho doanh nghiệp
b) Độ bảo mật dữ liệu thấp, Ít tín nhiệm, dễ bị mất tên miền
c) Khó tìm kiếm trên Internet
d) Không giao tiếp được với đối tác

Câu 32: Virus máy tính lây lan do nguyên nhân nào?
a) Người sử dụng máy tính nhiễm virus sau đó sử dụng máy tính khác
b) Máy tính được sắp xếp bị tiếp xúc với nhau
c) Máy tính được đặt trong cùng môi trường với máy tính đã nhiễm virus
d) Các thiết bị phần cứng có thể chứa dữ liệu được kết nối với nhau

Câu 33: Blog có thế mạnh gì hơn website?
a) Uy tín và mức độ tin cậy cao hơn
b) Khả năng lan truyền nhanh chóng và rộng rãi hơn
c) Khả năng tích hợp âm thanh, hình ảnh… nhiều hơn
d) Thông tin, dữ liệu cá nhân được bảo vệ tốt hơn

Câu 34: Trong một số bản báo cáo, bản chứa nhiều thông tin nhất là:
a) Bản hấp dẫn, làm cho thính giả vui vẻ, thích thú nhất
b) Bản giải đáp được nhiều thắc mắc, nghi ngờ nhất cho thính giả
c) Bản được viết dài nhất
d) Bản được đọc trong thời gian lâu nhất

Câu 35: TMĐT là quá trình ứng dụng mạnh mẽ ITC vào các giao dịch mua và bán và tiến dần đến sự “nối tắt” –shortcut – giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng nhằm giảm chi phí cho quá trình lưu thông và phân phối hàng hóa, mang lại lợi ích cho toàn xã hội. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a) Kinh doanh
b) Truyền thông
c) Dịch vụ
d) Trao đổi thông tin

Câu 36: Khi truy cập vào một website, thấy những loại yêu cầu gì thì có thể an tâm thực hiện ngay?
a) Yêu cầu thực hiện các thao tác không liên quan đến thông tin cá nhân
b) Yêu cầu chuyển tiền vào một tài khoản tại một ngân hàng lớn, có uy tín
c) Cho phép tải xuống một phần mềm có vẻ rất hữu ích
d) Yêu cầu cung cấp địa chỉ, số điện thoại

Câu 37: Khi nào không nên sử dụng hòm thư miễn phí công cộng?
a) Giao dịch với người đã quen biết
b) Giao dịch làm quen với đối tác mới
c) Gửi thiếp chúc mừng Lễ, Tết, sinh nhật…
d) Trao đổi chuyện trò với bạn bè

Câu 38: Website có thế mạnh gì hơn Blog?
a) Khối lượng thông tin lớn hơn
b) Khởi tạo và quảng bá dễ hơn
c) Khó bị xâm nhập phá hoại hơn
d) Tín nhiệm giao dịch lớn hơn

Câu 39: Đâu là một hình thức tấn công trên mạng:
a) Không có ý nào đúng
b) DoS (Denial of Service)
c) World wide web
d) Intranet

Câu 40: Điều nào là tiêu chí đặc trưng của nền kinh tế mới của một quốc gia?
a) Phần lớn GDP của quốc gia dựa vào sản phẩm tri thức của người dân
b) Có rất nhiều tài nguyên phong phú
c) Thu hút nhiều đầu tư quốc tế
d) GDP/đầu người của quốc gia rất cao

Câu 41: Người ta gọi Thời đại của nền Kinh tế mới là Thời đại số là vì:
a) Trong xã hội, tất cả mọi thứ đều có thể đặc trưng bằng mã số: quốc gia, địa phương, con người, xe cộ, giống loài động thực vật v..v..
b) Xuất hiện hàng hóa số với chủng loại và số lượng ngày càng tăng
c) Hàng hóa và tiền tệ giao dịch có số lượng rất lớn
d) Kỹ thuật số xuất hiện và thúc đẩy công nghệ thông tin – truyền thông phát triển tạo nên sự bùng nổ CNTT ở cuối thế kỷ XX

Câu 42: Trong những tên gọi sau đây, đâu không phải là tên gọi khác của nền kinh tế mới:
a) Nền kinh tế thông tin
b) Nền kinh tế công nghệ thông tin
c) Nền kinh tế số
d) Nền kinh tế tri thức

Câu 43: Vì sao nói là nền kinh tế công nghiệp – cơ giới hóa thay thế nền kinh tế công nghiệp – thủ công nghiệp?
a) Vì công nghiệp – cơ giới hóa làm cho cuộc sống con người tươi đẹp hơn
b) Vì công nghiệp – cơ giới hóa giải phóng lao động nặng nhọc cho con người
c) Vì khi nền kinh tế công nghiệp – cơ giới hóa ra đời thì nông nghiệp – thủ công nghiệp suy tàn
d) Vì công nghiệp – cơ giới hóa thay thế vai trò chủ đạo của nông nghiệp – thủ công nghiệp trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân

Câu 44: Trong lịch sử loài người, thương mại xuất hiện từ bao giờ?
a) Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện hàng hóa và nhu cầu trao đổi hàng hóa
b) Từ khi xã hội loài người phân chia giai cấp
c) Từ khi trong xã hội loài người xuất hiện tiền tệ
d) Từ khi loài người xuất hiện

Câu 45: Trong các giao dịch sau đây, giao dịch nào không có tính thương mại?
a) Người này dùng sức mạnh hay quyền lực để bắt người kia đưa cho mình một sản vật
b) Người này trao cho người kia một sản vật để người kia làm một việc cho mình
c) Hai người trao đổi cho nhau: người này thích sản vật của người kia
d) Người này đưa cho người kia một sản vật và yêu cầu người kia đồng quan điểm với mình về một vấn đề nào đó

Câu 46: Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại.
a) Các hệ thống công nghệ thông tin
b) Các phương tiện điện tử
c) Các mạng
d) Internet

Câu 47: Tường lửa được người quản trị mạng (LAN) lập ra nhằm cố gắng thực hiện:
a) Ngăn chặn người dùng từ bên ngoài LAN truy nhập các thông tin bảo mật nằm bên trong mạng
b) Ngăn chặn người dùng trong LAN không được truy cập các khu vực trên Internet có chứa những thông tin không được phép (theo quy định của người quản trị)
c) Cả 2 ý trên

Câu 48: Loại virus nào nói chung không có hành động phá hủy dữ liệu, phá hoại ổ cứng của máy tính?
a) Sâu máy tính – worm
b) Spyware
c) Bom logic
d) Adware

Câu 49: Khi nhận được thư có địa chỉ lạ đính kèm file thì nên làm gì?
a) Chuyển tiếp cho người khác nhờ đọc
b) Xóa ngay, không đọc
c) Scan các tệp đính kèm trước khi mở, không nhấn các liên kết không tin cậy
d) Để nguyên không động chạm đến

Câu 50: Dịch vụ nào trên internet ứng dụng vào TMĐT?
a) Email
b) World wide web và website
c) Mạng xã hội và Blog
d) Cả 3 ý trên

Câu 51: TMĐT bắt đầu được ứng dụng trong thế hệ thứ mấy của website?
a) Thế hệ 5
b) Thế hệ 4
c) Thế hệ 3
d) Thế hệ 2

Câu 52: Loại mã độc nào khi máy tính mới bị lây nhiễm thì phát hiện được ngay?
a) Bom logic – Logic bomb
b) Phần mềm phá khóa – Keylogger
c) Sâu máy tính – Worm
d) Gián điệp máy tính – Spyware

Câu 53: Giao dịch qua Email không có ưu điểm gì sau đây?
a) Nhanh chóng, toàn cầu
b) Bảo mật, không cho người thứ ba biết nội dung
c) Dung lượng lớn, rẻ tiền
d) Gửi thư đồng thời đến nhiều địa chỉ

Câu 54: Đâu không phải là giao thức bảo mật sử dụng trong thông tin thanh toán?
a) SSH
b) S/MIME
c) S-HTTP
d) SSL

Câu 55: Đâu không phải là dấu hiệu nhận biết của một vụ tấn công DoS theo Cơ quan an ninh mạng của Hoa Kỳ – US – CERT?
a) Không thể truy cập một website cụ thể (tấn công cục bộ)
b) Bị xóa bỏ hoặc làm sai lệch một số dữ liệu như địa chỉ thư điện tử, thậm chí là cả mật khẩu và số thẻ tín dụng điện tử
c) Tăng lượng thư rác nhận được (đánh bom thư – mail bombing)
d) Mạng hoạt động chậm khác thường (khi mở file hay truy cập Website)

Câu 56: Tường lửa được đặt ở:
a) Bên trong mạng nội bộ
b) Không có ý nào đúng
c) Bên ngoài mạng nội bộ
d) Nằm giữa mạng nội bộ và mạng bên ngoài

Câu 57: Đâu không phải là dấu hiệu nhận biết của một vụ tấn công DoS theo Cơ quan an ninh mạng của Hoa Kỳ – US – CERT?
a) Không thể truy cập một website cụ thể (tấn công cục bộ)
b) Bị xóa bỏ hoặc làm sai lệch một số dữ liệu như địa chỉ thư điện tử, thậm chí là cả mật khẩu và số thẻ tín dụng điện tử
c) Tăng lượng thư rác nhận được (đánh bom thư – mail bombing)
d) Mạng hoạt động chậm khác thường (khi mở file hay truy cập Website)

Câu 58: Trong những thế mạnh sau đây, đâu không phải là thế mạnh của blog?
a) Được đảm bảo về mặt an toàn và bảo mật
b) Hoàn toàn miễn phí khởi tạo và duy trì hoạt động
c) Có thể hỗ trợ người dùng một cách đầy đủ mọi chức năng, đặc biệt là chức năng thanh toán
d) Rất dễ dàng với việc khởi tạo và sử dụng

Câu 59: Khẳng định nào sau đây là sai?
a) Virus dùng để trộm cắp tài nguyên, dữ liệu của đối phương
b) Virus do ngẫu nhiên bị lây nhiễm
c) Virus được tạo ra để đùa nghịch, chọc ghẹo nhau
d) Virus được tạo ra để dò xét bí mật của đối phương

Câu 60: Thực hiện TMĐT có những khó khăn sau đây so với TM truyền thống ( chọn nhiều đáp án )
a) Nhiều nguy hiểm về gian dối lừa đảo giữa người mua và người bán
b) Giữa người mua và người bán thường xa xôi về địa lý
c) Vận chuyển khó khăn đối với nhiều loại hàng hóa
d) Giao dịch mua bán thiếu thông tin về đối tác và hàng hóa

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)