790 câu trắc nghiệm Thương mại điện tử – Phần 3

Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại điện tử
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Lê Mai Trang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 100 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại điện tử
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Lê Mai Trang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 100 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

790 câu trắc nghiệm Thương mại điện tử là một bộ câu hỏi ôn tập tổng hợp cho môn Thương mại điện tử, được tại các trường đại học hàng đầu về kinh tế và quản trị kinh doanh, như Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Tài liệu này do giảng viên TS. Lê Mai Trang của Khoa Thương mại điện tử, trường Đại học Kinh tế Quốc dân biên soạn, nhằm giúp sinh viên nắm vững các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao trong lĩnh vực thương mại điện tử. Đề thi hướng tới đối tượng là sinh viên năm 3 và 4 chuyên ngành Thương mại điện tử, Quản trị kinh doanh và các ngành liên quan, với kiến thức bao gồm quy trình kinh doanh trực tuyến, nền tảng thương mại điện tử và pháp luật liên quan.

790 câu trắc nghiệm thương mại điện tử – Phần 3

Câu 1: TS Bình đặt mua một chiếc laptop tại Denn Computer qua website của công ty. Công ty xác nhận đơn hàng sau 10 phút và hạn giao hàng là 3 ngày. Mỗi ngày sau đó, Denn đều gửi cho TS Bình email thông báo về tình hình lắp ráp chiếc laptop theo yêu cầu đó. Khi hàng bắt đầu giao, TS Bình nhận được một email thông báo thời gian bắt đầu giao hàng. Đây là ví dụ về:
a) Hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình mua hàng – customer support during purchase
b) Hỗ trợ trước khi mua hàng – pre-purchase support
c) Giao hàng – purchase dispatch
d) Hỗ trợ sau khi mua – postpurchase support

Câu 2: Việc tổ chức nhận hàng trả lại từ những khách hàng không hài lòng đến người cung cấp được gọi là gì?
a) Order fulfillment
b) Logistics
c) Front-office operations
d) Reverse logistics

Câu 3: Công ty ABC nhận màn hình từ Đài Loan, CPU từ Malaysia và lắp ráp tại Trung Quốc rồi giao cho khách hàng. Đây là ví dụ về hình thức nào?
a) Giao hàng tập trung – leveraged shipments
b) Kho hàng lưu động – a rolling warehouse
c) Merge-in-transit
d) Kho hàng lưu động – a rolling warehouse

Câu 4: Virus, sâu máy tính, trojan, bots, các encryptor tống tiền là loại tấn công:
a) Mã độc
b) Phishing
c) Tin tặc
d) DOS

Câu 5: Các phần mềm adware, spyware là dạng tấn công:
a) Tin tặc
b) DOS
c) Phishing
d) Chương trình không mong muốn

Câu 6: Tại sao TMĐT B2C lại kém hấp dẫn hơn so với B2B:
a) Dễ tiến hành hơn
b) Chi phí đầu tư và thực hiện thấp hơn
c) Xung đột trong kênh phân phối
d) Số lượng khách hàng lớn hơn

Câu 7: Alibaba.com là một hãng kinh doanh thương mại điện tử:
a) B2C
b) B2B
c) C2C
d) Cả ba ý trên

Câu 8: Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán… với các doanh nhiệp khác được gọi là?
a) Sàn giao dịch điện tử
b) Chợ điện tử
c) Trung tâm thương mại điện tử
d) Sàn giao dịch điện tử B2B

Câu 9: Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì mà chỉ đơn thuần nhờ vào sàn:
a) Quảng cáo
b) Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
c) Tìm kiếm khách hàng
d) Kí kết hợp đồng

Câu 10: Website alibaba.com là mô hình:
a) B2C
b) B2B
c) B2G
d) G2B

Câu 11: Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử như Alibaba.com, ec21.com, vnemart.com… là gì?
a) Cung cấp cơ chế để doanh nghiệp giao dịch, mua bán
b) Kết nối người mua và người bán
c) Hỗ trợ doanh nghiệp xúc tiến thương mại
d) Tất cả các chức năng trên

Câu 12: Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đây là mô hình TMDT nào?
a) P2P
b) B2C
c) C2C
d) B2B

Câu 13: Bạn không có sản phẩm, nhưng vẫn đăng lên web sản phẩm của nhà sản xuất trên trang bán lẻ của một tổ chức, và khi có giao dịch vẫn lên lịch đặt hàng sản phẩm và thực hiện giao hàng, đó gọi là kinh doanh:
a) Click and mortal
b) Dropshipping
c) Brick and Mortal
d) Cả ba ý trên

Câu 14: Thương mại di động dần chiếm tỷ trọng đáng kể so với thương mại điện tử truyền thống là do:
a) Sự phổ biến của thiết bị di động
b) Năng lực truy cập và thực hiện giao dịch của thiết bị
c) Các tiện ích (tính linh động, trải nghiệm mua sắm hiện đại, các app…)
d) Cả ba ý trên

Câu 15: Việc cập nhật đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị điện tử, máy tính được gọi là:
a) The handset culture
b) Vendor push
c) Ubiquity
d) The service economy

Câu 16: Chỉ ra loại hình không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT:
a) B2B
b) B2C
c) B2G
d) B2E

Câu 17: Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây:
a) Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân
b) Bán hàng hoá và dịch vụ
c) Cung cấp các mẫu form của nhà nước
d) Cung cấp cổng truy nhập vào thông tin của chính phủ

Câu 18: Chỉ ra ví dụ của P2P (peer to peer), giao dịch TMĐT ngang hàng:
a) Chia sẻ file
b) Trao đổi giữa người tiêu dùng
c) Dịch vụ cá biệt hoá
d) Trao đổi quảng cáo

Câu 19: Trong bối cảnh phát triển mạnh của truyền thông thương mại điện tử, hành vi của người mua khác biệt so với hành vi truyền thống ở chỗ:
a) Khả năng tiếp cận và tìm kiếm thông tin đa dạng
b) Lan truyền, chia sẻ
c) Bị ảnh hưởng bởi các review, đánh giá marketing trực tuyến
d) Cả ba ý trên

Câu 20: Khi khách hàng đang giai đoạn xem hàng, cần sử dụng biện pháp nào để tiếp tục thu hút họ:
a) Tạo sự ấn tượng, gợi sự tò mò trên web
b) Đưa ra các khuyến mại kép, các gợi ý thay thế
c) Giới thiệu chi tiết thông tin sản phẩm
d) Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ mua hàng

Câu 21: Khi khách hàng đang giai đoạn tìm hiểu hàng, cần sử dụng biện pháp nào để tiếp tục thu hút họ:
a) Tạo sự ấn tượng, gợi sự tò mò trên web
b) Giới thiệu chi tiết thông tin sản phẩm
c) Đưa ra các khuyến mại kép, các gợi ý thay thế
d) Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ mua hàng

Câu 22: Khi khách hàng đang giai đoạn mua hàng, cần sử dụng biện pháp nào để tiếp tục thu hút họ:
a) Tạo sự ấn tượng, gợi sự tò mò trên web
b) Đưa ra các khuyến mại kép, các gợi ý thay thế
c) Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ mua hàng
d) b và c

Câu 23: Hoạt động nào không được sử dụng để làm tăng lòng tin về chất lượng:
a) Mẫu hàng miễn phí
b) Chính sách trả lại hàng
c) Giảm giá
d) Bảo hành

Câu 24: Các website gồm nhiều nhà cung cấp cho phép khách hàng:
a) Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site
b) Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet
c) Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm
d) Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không

Câu 25: Trong mô hình giao dịch thanh toán trước, các bước tiến hành như thế nào là đúng?
a) Đặt hàng, thanh toán, liên hệ đối tác, giao hàng
b) Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại
c) Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
d) Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng

Câu 26: Trong quá trình giao dịch trực tuyến, website bán hàng đưa ra các lựa chọn liên quan với giá cao hơn, chất lượng và tính năng cao hơn, đây là quá trình:
a) Bán thêm các sản phẩm dịch vụ khác – up selling
b) Bình luận – comment
c) Bán sản phẩm dịch vụ liên quan – cross selling
d) Xúc tiến – promotion

Câu 27: Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước tiến hành như thế nào là phổ biến với thanh toán trước?
a) Đặt hàng, thanh toán, liên hệ đối tác, giao hàng
b) Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại
c) Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
d) Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, liên hệ đối tác

Câu 28: Việc phân tích các dữ liệu về khách hàng thu thập qua website để tìm ra những thói quen mua hàng được gọi là gì?
a) Khảo sát dựa trên nền web – Web-based surveying
b) Xử lý dữ liệu – data mining
c) Theo dõi đơn lẻ – cookie tracking
d) Khai phá dữ liệu – data mining

Câu 29: Công ty ABC mở một sàn giao dịch B2B cho phép các doanh nghiệp tham gia quảng cáo, giới thiệu sản phẩm dịch vụ và giao dịch với khách hàng qua sàn giao dịch này. Công ty ABC nên lựa chọn phương thức phù hợp nào để vừa thu hút thành viên và vừa có doanh thu?
a) Thu phí trên các giao dịch thành công giữa các thành viên
b) Thu phí quảng cáo đối với các thành viên
c) Thu phí tham gia sàn giao dịch
d) Thu phí khi sử dụng các dịch vụ gia tăng

Câu 30: Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ TỐT NHẤT để hỗ trợ khách hàng mà nhân viên tư vấn của doanh nghiệp nên sử dụng khi ứng dụng thương mại điện tử:
a) Diễn đàn
b) FAQs
c) (Instant) chat group
d) Discussion topics

Câu 31: GS. Thía gửi thông báo cho ngân hàng để hủy bỏ việc sử dụng thẻ tín dụng. Ngân hàng trả lời bằng email trong đó đề nghị giảm 3% lãi suất năm nếu GS. Thía tiếp tục sử dụng loại thẻ này. Đây là ví dụ về hình thức nào?
a) Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng – up-selling
b) Chương trình xác định khách hàng trung thành – a customer loyalty program
c) Thu hút khách hàng tiềm năng – prospecting
d) Hỗ trợ giữ chân khách hàng – save or win back

Câu 32: Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ hỗ trợ khách hàng tốt nhất?
a) FAQs
b) Diễn đàn
c) (instant) chat group
d) Discussion topics

Câu 33: Chỉ ra ví dụ minh hoạ loại bỏ trung gian trong thương mại điện tử:
a) Bên cạnh bán hàng qua catalogue in ấn, công ty mở rộng kênh bán hàng qua mạng
b) Bên cạnh bán hàng qua các cửa hàng tổng hợp phân phối, công ty mở rộng bán hàng qua mạng
c) Công ty bỏ kênh bán hàng qua catalogue để tập trung vào bán hàng qua mạng
d) Bên cạnh bán hàng qua catalogue, công ty bắt đầu bán qua các cửa hàng tổng hợp phân phối

Câu 34: Sản phẩm trong kinh doanh trực tuyến so với kinh doanh truyền thống:
a) Có vòng đời ngắn hơn
b) Dễ sao chép hơn
c) Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate
d) Tất cả các ý trên

Câu 35: Cùng một mẫu thời trang, xuất hiện tràn lan trên các trang TMĐT là thể hiện đặc điểm sản phẩm:
a) Có vòng đời ngắn hơn
b) Dễ sao chép hơn
c) Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate
d) Mass cusmization

Câu 36: Bạn có thể là một người gây lan truyền tới cộng đồng để giúp quảng bá sản phẩm của nhà bán lẻ tới họ là thể hiện đặc điểm sản phẩm:
a) Có vòng đời ngắn hơn
b) Dễ sao chép hơn
c) Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate
d) Mass cusmization

Câu 37: Có nhiều tùy chọn màu sắc, kiểu dáng, chi tiết cho sản phẩm để người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm trên các trang TMĐT là thể hiện đặc điểm sản phẩm:
a) Có vòng đời ngắn hơn
b) Mass cusmization
c) Dễ sao chép hơn
d) Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate

Câu 38: Khi một trang web giới thiệu chi tiết các thông số, đặc điểm, tính chất của sản phẩm, có thể hiểu đó là chào hàng:
a) Thuộc tính
b) Thương hiệu
c) Dịch vụ hỗ trợ
d) Không phải các ý trên

Câu 39: Khi đặt tên một trang web, thiết kế sản phẩm và gắn nhãn mác, cần quan tâm tới chào hàng:
a) Thuộc tính
b) Thương hiệu
c) Dịch vụ hỗ trợ
d) Không phải các ý trên

Câu 40: Khi đang bán một sản phẩm trên web, thì có giới thiệu kèm các dịch vụ vận chuyển, thanh toán, khuyến mại, trả góp, chat với khách hàng, đó là chào hàng:
a) Thuộc tính
b) Thương hiệu
c) Dịch vụ hỗ trợ
d) Không phải các ý trên

Câu 41: iphone đời đầu ra mắt 2008, iphoneX màn hình tai thỏ, galaxy note đời mới với nhiều công nghệ tân tiến nhất, một thiết kế thời trang đột phá như mẫu giầy yeezy …. đó là chiến lược chào hàng:
a) Sáng tạo sản phẩm mới
b) Cải tiến sản phẩm
c) Đa dạng hóa sản phẩm
d) Tái định vị sản phẩm

Câu 42: Các dòng galaxy note liên tục ra đời, các thiết kế tiếp nối từ một mẫu thiết kế thời trang gốc …. đó là chiến lược chào hàng:
a) Sáng tạo sản phẩm mới
b) Cải tiến sản phẩm
c) Đa dạng hóa sản phẩm
d) Tái định vị sản phẩm

Câu 43: Bổ sung nhiều màu sắc, biến tấu phong cách, điều chỉnh một phần thiết kế, xoay quanh một mẫu sản phẩm gốc …. đó là chiến lược chào hàng:
a) Sáng tạo sản phẩm mới
b) Cải tiến sản phẩm
c) Đa dạng hóa sản phẩm
d) Tái định vị sản phẩm

Câu 44: Các hãng kinh doanh thiết bị công nghệ smartphone liên tục cạnh tranh nhau qua loại chiến lược chào hàng:
a) Sáng tạo sản phẩm mới
b) Cải tiến sản phẩm
c) Đa dạng hóa sản phẩm
d) Tái định vị sản phẩm

Câu 45: Cá biệt hoá cho phép công ty có thể:
a) Sản xuất số lượng lớn sản phẩm giống nhau
b) Sản xuất các sản phẩm phù hợp từng nhóm khách hàng
c) Sản xuất số lượng giới hạn sản phẩm phù hợp từng cá nhân
d) Hiểu được những nhu cầu cụ thể của số đông khách hàng để từ đó tạo ra những sản phẩm thành công

Câu 46: Tại sao người kinh doanh muốn cá biệt hoá sản phẩm (customize) đặt hàng online:
a) Có thể định giá cao hơn
b) Giảm chi phí sản xuất
c) Trong TMĐT yêu cầu phải cá biệt hoá
d) Khách hàng có xu hướng chỉ chấp nhận các sản phẩm cá biệt hoá

Câu 47: Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp cá biệt hóa sản phẩm theo nhu cầu khách hàng, ví dụ như Dell, Ford, Amazon… tuy nhiên, chính sách định giá các sản phẩm được cá biệt hóa cần dựa trên căn cứ nào?
a) Mức độ sẵn sàng chi trả cho các sản phẩm cá biệt hóa của khách hàng
b) Chi phí để sản xuất, cung cấp các sản phẩm cá biệt hóa
c) Chi phí tương đương của những sản phẩm được cá biệt hóa
d) Thị trường tiêu thụ sản phẩm

Câu 48: Khi TS. Dương Hùng vừa hoàn thành đơn đặt hàng mua một hộp mực in cho máy in của mình, website của công ty TA lập tức đưa ra gợi ý về hộp mực màu cho loại máy in đó và các loại giấy in phù hợp. Đây là ví dụ về hình thức bán hàng nào?
a) Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng – up-selling
b) Thu hút khách hàng tiềm năng – prospecting
c) Chương trình xác định khách hàng trung thành – a customer loyalty program
d) Bán những sản phẩm liên quan – cross-selling

Câu 49: Khi nào nên định giá cố định:
a) Yếu tố cấp bách thời gian và hành vi mua “bị” thúc giục của khách hàng
b) Mức giá cạnh tranh trên thị trường
c) Sản phẩm có lợi thế tuyệt đối
d) Tất cả các ý trên

Câu 50: Đặc trưng cơ bản nhất phân biệt thương mại với các hình thái trao đổi hang hóa khác là:
a) Có sự tham gia vào quá trình trao đổi
b) Không có sự tiếp xúc trực tiếp giữa người bán và người mua
c) Trao đổi không vì mục đích tiêu dùng trực tiếp
d) Có sự xuất hiện của thương nhân trong quá trình trao đổi

Câu 51: Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT?
a) Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
b) Dịch vụ hành khách tốt hơn
c) Tăng thêm cơ hội mua bán
d) Giao dịch an toàn hơn

Câu 52: Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT?
a) Vấn đề an toàn
b) Thói quen mua sắm truyền thông
c) Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
d) Văn hóa của những người sử dụng Internet

Câu 53: Tại sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử?
a) Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
b) Không có phản ánh dữ dội từ khách hàng
c) Khách hàng có số lượng massage giảm dần
d) Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này

Câu 54: Chỉ ra mệnh đề sai?
a) Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
b) Các trung tâm thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMDT ra đời và phát triển
c) Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
d) Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật duy trì và phát triển website

Câu 55: Khái niệm nào sau đây diễn giải cách thức nhằm đạt được mục tiêu tiếp thị thông qua việc sử dụng những phương tiện điện tử?
a) E-commerce
b) Internet marketing
c) Mobile marketing
d) E-marketing

Câu 56: Điểm khác biệt giữa SEO và e-marketing là gì?
a) SEO tối ưu hơn e-marketing
b) SEO là một phần của e-marketing
c) E-marketing là một phần của SEO
d) SEO là tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (Search Engine Optimization)

Câu 57: Khái niệm SEM là gì?
a) Marketing công cụ tìm kiếm (Search Engine Marketing)
b) Quản trị công cụ tìm kiếm (Search Engine Optimization)
c) Marketing tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (Search Engine Optimization Marketing)
d) Tiếp thị trên mạng xã hội (Social E-marketing)

Câu 58: Để xếp hạng thứ tự trong kết quả tìm kiếm (SERP), Google sử dụng tới chỉ số PR. Vậy PR là viết tắt của?
a) Position Ranking
b) Performance Rating
c) PageRank
d) Public Relation

Câu 59: Thông thường các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới bán những mặt hàng cao cấp, sử dụng công cụ web trong marketing nhằm?
a) Đảm bảo giá cả không thay đổi cho dù bán trên mạng hay bán ngoài cửa hàng truyền thống
b) Cam kết với khách hàng về chất lượng trên phạm vi toàn cầu
c) Hướng sự quan tâm của khách hàng về chuỗi phân phối truyền thông
d) Giúp khách hàng mua sản phẩm nhưng không phải trả thuế

Câu 60: Trong quảng cáo banner, thuật ngữ “clickthrough rate” được hiểu là?
a) Tỉ lệ người dùng mua hàng sau khi xem quảng cáo
b) Phần trăm tỉ lệ người dùng nhìn thấy và click chuột vào quảng cáo
c) Chi phí cho 1.000 lần hiển thị quảng cáo
d) Số lần banner quảng cáo được tải về trình duyệt và được người dùng nhận thấy

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)