790 câu trắc nghiệm Thương mại điện tử – Phần 5

Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại điện tử
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Lê Mai Trang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thương mại điện tử
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Lê Mai Trang
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

790 câu trắc nghiệm Thương mại điện tử là một bộ câu hỏi ôn tập tổng hợp cho môn Thương mại điện tử, được tại các trường đại học hàng đầu về kinh tế và quản trị kinh doanh, như Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Tài liệu này do giảng viên TS. Lê Mai Trang của Khoa Thương mại điện tử, trường Đại học Kinh tế Quốc dân biên soạn, nhằm giúp sinh viên nắm vững các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao trong lĩnh vực thương mại điện tử. Đề thi hướng tới đối tượng là sinh viên năm 3 và 4 chuyên ngành Thương mại điện tử, Quản trị kinh doanh và các ngành liên quan, với kiến thức bao gồm quy trình kinh doanh trực tuyến, nền tảng thương mại điện tử và pháp luật liên quan.

790 câu trắc nghiệm thương mại điện tử – Phần 5

Câu 1: Các phương thức thanh toán điện tử không yêu cầu người mua phải lắp đặt các thiết bị phần cứng và phần mềm đặc biệt thì được hiểu là thoả mãn yêu cầu Independence.
a) Đúng
b) Sai

Câu 2: Thanh toán điện tử cần đảm bảo sự bí mật của người mua giống thanh toán tiền mặt trong giao dịch truyền thống.
a) Đúng
b) Sai

Câu 3: Trong TMĐT B2B các phương thức thanh toán điện tử mới vẫn đang cố giành chỗ đứng và phải cạnh tranh với các phương thức thanh toán truyền thống.
a) Đúng
b) Sai

Câu 4: Hai giao thức chủ yếu đảm bảo an toàn trong thanh toán điện tử là SSL và SET.
a) Đúng
b) Sai

Câu 5: Các phương thức thanh toán B2C phổ biến hiện nay là: các loại thẻ thanh toán, ví điện tử, thẻ thông minh, tiền điện tử.
a) Đúng
b) Sai

Câu 6: Các phương thức thanh toán B2B phổ biến hiện nay là: séc điện tử, thẻ mua hàng điện tử, thư tín dụng điện tử, chuyển tiền điện tử, chuyển lợi nhuận điện tử, tín dụng điện tử.
a) Đúng
b) Sai

Câu 7: Thẻ thanh toán bao gồm Thẻ tín dụng (không phí hàng năm và có phí hàng năm) và Thẻ ghi nợ.
a) Đúng
b) Sai

Câu 8: Để người bán chấp nhận được thanh toán bằng thẻ cần lắp đặt phần cứng, phần mềm và đăng kí với ngân hàng hoặc bên thứ ba cung cấp dịch vụ này.
a) Đúng
b) Sai

Câu 9: Số thẻ tín dụng ảo là kĩ thuật do American Express đưa ra có thể hạn chế được việc ăn cắp số thẻ tín dụng thực khi thanh toán trên mạng thông qua dịch vụ Private Payment.
a) Đúng
b) Sai

Câu 10: Các mô hình kinh doanh sau đây, mô hình nào không phù hợp với môi trường kinh doanh trên Internet.
a) Marketing liên kết
b) Đấu giá
c) Chuyển phát nhanh
d) Khách hàng tự đặt giá

Câu 11: Công ty XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Mô hình kinh doanh EC nào được công ty sử dụng.
a) B2B
b) B2C
c) C2C
d) P2P

Câu 12: Cá biệt hoá rộng rãi cho phép công ty có thể?
a) Sản xuất số lượng lớn sản phẩm giống nhau
b) Sản xuất các sản phẩm phù hợp từng nhóm khách hàng
c) Sản xuất số lượng lớn sản phẩm phù hợp từng cá nhân
d) Hiểu được những nhu cầu cụ thể của số đông khách hàng để từ đó tạo ra những sản phẩm thành công

Câu 13: Nhận xét nào không phải là hạn chế của TMĐT:
a) Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hoá thực khi mua
b) Tốc độ đường truyền Internet ngày càng nhanh hơn
c) Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng
d) Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên

Câu 14: Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân, mô hình nào được sử dụng:
a) B2B
b) B2C
c) C2C
d) P2P

Câu 15: Chỉ ra hạn chế của TMĐT:
a) Khả năng hoạt động liên tục 24/7
b) Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
c) Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
d) Mở rộng thị trường

Câu 16: Jeff muốn mua hàng trên mạng nhưng không tin tưởng vào chính sách bảo mật thông tin cá nhân, anh ta có thể sử dụng công cụ nào trên mạng để tham khảo.
a) Shopbot
b) Trust verification site
c) Business rating site
d) Shopping portals

Câu 17: Chỉ ra mô hình B2B emarketplace tư nhân:
a) Công ty ABC bán phụ tùng máy móc cho 20 khách hàng qua catalogue in
b) Công ty ABC cùng với các nhà sản xuất khác và người giao dịch mua bán phụ tùng máy móc thông qua một website
c) Công ty ABC bán phụ tùng máy móc cho 20 khách hàng thông qua website của mình
d) Công ty ABC bán CDs cho khách hàng thông qua website của mình

Câu 18: Công ty ABC giúp người mua và người bán tiến hành giao dịch qua mạng, ABC đang sử dụng mô hình gì?
a) Chợ điện tử của người bán
b) Thương mại điện tử phối hợp
c) Chợ điện tử nhiều-một
d) Chợ điện tử nhiều-nhiều

Câu 19: Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chợ điện tử của người bán:
a) Cung cấp nhiều dịch vụ khách hàng
b) Cung cấp catalogue cá biệt theo nhu cầu khách hàng
c) Giá cả cao hơn giá trên thị trường truyền thống
d) Cung cấp các sản phẩm cá biệt hoá

Câu 20: Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của chợ điện tử B2B:
a) Máy chủ
b) Phần cứng và phần mềm bảo mật
c) Phần mềm hỗ trợ bên bán và bên mua
d) Mạng nội bộ và ngoại bộ riêng

Câu 21: Chỉ ra ví dụ không phải thuộc hoạt động B2E:
a) Nhân viên sử dụng các tài liệu đào tạo của công ty trên website của công ty
b) Nhân viên yêu cầu các văn phòng phẩm qua mạng
c) Công ty quảng cáo tuyển dụng nhân viên mới qua website của mình
d) Công ty đặt các biên bản ghi nhớ trên mạng nội bộ

Câu 22: Chỉ ra yếu tố không phải là đặc điểm của mạng Intranet?
a) Thiết kế để phục vụ một công ty
b) Chỉ sử dụng trong nội bộ công ty
c) Có thể browse giống như Internet
d) Sử dụng các nguồn lực của riêng công ty

Câu 23: Chỉ ra yếu tố không phải yêu cầu của mạng Internet?
a) Máy chủ lưu trữ web
b) Truy cập internet
c) Công cụ xuất bản trên www
d) Các phần mềm duyệt web

Câu 24: Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân G2C.
a) Chuyển nhượng lợi ích
b) Mua sắm điện tử
c) Đấu gia điện tử
d) Mua bán trên mạng

Câu 25: Thay đổi cơ cấu tổ chức chính phủ thực sự được thực hiện trong giai đoạn nào?
a) Xuất bản thông tin
b) Giao dịch hai chiều chính thức
c) Cá biệt hoá các cổng
d) Chia nhóm các dịch vụ

Câu 26: Chỉ ra ví dụ của P2P, giao dịch TMĐT ngang hàng:
a) Chia sẻ file
b) Dịch vụ cá biệt hoá
c) Trao đổi giữa người tiêu dùng
d) Trao đổi quảng cáo

Câu 27: Yếu tố nào ít được coi trọng nhất khi các doanh nghiệp tạo cổng thông tin?
a) Dịch vụ tin tức
b) Các kiến thức chuyên ngành
c) Các công cụ hỗ trợ tác nghiệp
d) Các công cụ học tập

Câu 28: Cổng thông tin ABC được thiết kế cho nhiều và đa dạng người sử dụng. Có rất ít chức năng cá biệt hoá cho các nhu cầu cụ thể. Cổng này thuộc loại:
a) Cổng xuất bản
b) Cổng thương mại
c) Cổng cá nhân
d) Cổng công ty

Câu 29: Chỉ ra yếu tố không thuộc phạm vi của Chính phủ điện tử hiện nay.
a) G2G
b) G2C
c) G2P
d) G2E

Câu 30: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của chuyển nhượng lợi ích điện tử.
a) Tốc độ giao dịch
b) Tính toán và nộp thuế
c) Giảm gian lận
d) Giảm chi phí

Câu 31: Tổ chức nào không đóng vai trò quan trọng về luật trong TMĐT quốc tế?
a) UNCITRAL
b) OECD
c) WIPO
d) ASEAN

Câu 32: Trên phạm vi quốc gia, tổ chức nào đưa ra luật điều chỉnh TMĐT. Chỉ ra mệnh đề sai?
a) Nhật, Sing, Việt ở cấp chính phủ
b) Mĩ, Canada ở bang và liên bang
c) Liên minh châu Âu áp dụng cho các quốc gia thuộc liên minh
d) Australia áp dụng luật mẫu về TMĐT của Uncitral tại các bang

Câu 33: Uncitral đã đưa ra hai luật mẫu quan trọng về thương mại điện tử?
a) Luật mẫu về TMĐT và luật mẫu về chữ kí điện tử
b) Luật mẫu về TMĐT và luật mẫu về giao dịch điện tử
c) Luật mẫu về hợp đồng điện tử và luật mẫu về chữ kí điện tử
d) Luật mẫu về hợp đồng điện tử và luật mẫu về giao dịch điện tử

Câu 34: Hai luật mẫu quan trọng về TMĐT được uncitral đưa ra vào các năm?
a) 1996, 2001
b) 1996, 2002
c) 1995, 2001
d) 1995, 2004

Câu 35: Tổ chức ………. đưa ra chương trình hành động đối với TMĐT năm 1998. Trong kế hoạch này tập trung vào xây dựng lòng tin của người sử dụng và khách hàng, thiết lập các quy định cơ bản cho thị trường điện tử, đẩy mạnh cơ sở hạ tầng thông tin cho TMĐT và tối đa hoá các lợi ích của TMĐT.
a) OECD
b) UNCITRAL
c) WIPO
d) ICANN

Câu 36: Tổ chức…………đang thực hiện các chương trình về TMĐT như: hướng dẫn về bảo vệ người tiêu dùng, công nghệ bảo mật bảo vệ sự riêng tư cá nhân, phổ biến và đào tạo cho người sử dụng về bảo vệ riêng tư cá nhân trên mạng, tác động của thương mại điện tử về dịch vụ tài chính, ngân hàng, luật về hợp đồng.
a) OECD
b) WTO
c) UNCITRAL
d) WIPO

Câu 37: Tổ chức ………..được thành lập tháng 10/ 1998 bởi các doanh nghiệp thương mại điện tử, các kĩ sư công nghệ thông tin, giáo sư và cộng đồng người sử dụng Internet. Đây là một tổ chức phi lợi nhuận, tư nhân, nhằm đảm bảo sự ổn định của Internet, đại diện cho cộng đồng sử dụng Internet.
a) INCANN
b) WIPO
c) WTO
d) WWW

Câu 38: Tổ chức…………điều phối các hoạt động để đạt được sự thống nhất trên toàn cầu với Internet như: tên miền Internet, địa chỉ IP, các thông số về giao thức cổng, hệ thống máy chủ gốc.
a) ICANN
b) WIPO
c) WWW
d) EU

Câu 39: Công cụ sử dụng phổ biến nhất hiện nay để hỗ trợ khách hàng trực tuyến là gì?
a) Thư điện tử – e-mail.
b) Thư rác – spam.
c) Hệ thống thảo luận hiện đại – the moderated discussion board.
d) Trung tâm hỗ trợ khách hàng qua điện thoại – the call-back center.

Câu 40: Dr. Hoa mua và download một phần mềm tường lửa trực tuyến. Sau khi cài đặt phần mềm này trên máy tính xong, cô phát hiện ra máy tính không thể kết nối Internet được. Dr. Hoa truy cập vào website của nhà cung cấp phần mềm, xem mục FAQ của phần mềm này và tìm được cách khắc phục sự cố. Đây là ví dụ minh họa hoạt động nào?
a) Chức năng hỗ trợ về sản phẩm – product support function.
b) Chức năng thực hiện đơn hàng – order fulfillment function.
c) Chức năng giới thiệu sản phẩm – product presentation function.
d) Chức năng cung cấp dịch vụ khách hàng – customer service function.

Câu 41: Gói phần mềm bao gồm cửa hàng trực tuyến, giỏ mua hàng trực tuyến, mẫu đặt hàng, cơ sở dữ liệu mô tả sản phẩm, giá và đơn đặt hàng … được gọi là gì?
a) Phần mềm trang chủ bán hàng
b) Trọn gói phần mềm về thương mại điện tử
c) Một catalog điện tử
d) Một gói phần mềm theo chức năng

Câu 42: Khi cần triển khai các ứng dụng thương mại điện tử trong thời gian ngắn, nguồn vốn ít, hệ thống mới không giữ vị trí chiến lược trong hoạt động kinh doanh, lựa chọn nào dưới đây là phù hợp nhất?
a) Tích hợp ứng dụng doanh nghiệp
b) Outsourcing
c) Mua ứng dụng về thương mại
d) Insourcing

Câu 43: Một công ty, đại học, hoặc một tổ chức phi lợi nhuận hỗ trợ các doanh nghiệp tiềm năng trong giai đoạn đầu xây dựng và phát triển được gọi là gì?
a) Nhà đầu tư thiên thần – angel investor.
b) Lồng ấp – incubator
c) Nhà đầu tư mạo hiểm – venture capitalist.
d) Doanh nhân – entrepreneur

Câu 44: Dr. Van truy cập một website ở đó có chức năng truy cập tiếp vào các thông tin được cá biệt hóa theo đúng nhu cầu của cô, đây là ví dụ về mô hình gì?
a) Sàn giao dịch
b) Cửa hàng trực tuyến
c) Cổng thông tin
d) Trình duyệt

Câu 45: Khi triển khai website thương mại điện tử, quyết định nào trong những quyết định sau phải được thực hiện đầu tiên và có tác động đến các hoạt động thương mại điện tử sau này?
a) Ai sẽ là người lưu trữ web – who will host it.
b) Khách hàng sẽ thanh toán như thế nào – how customers will make payments.
c) Mầu sắc và kết cấu – the colors and layout to use.
d) Tên miền – the domain name.

Câu 46: Để triển khai dự án thương mại điện tử thành công, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?
a) Ban lãnh đạo am hiểu thương mại điện tử
b) Đội ngũ chuyên gia thương mại điện tử
c) Đội ngũ kỹ sư tin học tốt
d) Sự phối hợp giữa chuyên gia công nghệ, kinh doanh và thương mại điện tử

Câu 47: Sự khác biệt lớn nhất giữa một kế hoạch kinh doanh truyền thống và kế hoạch kinh doanh điện tử là gì?
a) Hiểu được mọi mặt về công nghệ cần thiết để triển khai một dự án
b) Phát triển một kế hoạch kinh doanh kéo dài ít nhất là 20 năm
c) Nhận thức được các quy tắc truyền thống không thể ứng dụng được khi kinh doanh trên mạng Internet
d) Nhận thức được kinh doanh trong môi trường Internet là kinh doanh trong một môi trường kinh doanh đặc thù

Câu 48: Portal có vai trò làm giao diện giữa công ty, khách hàng và nhà cung cấp để cung cấp thông tin đến từng nhóm đối tượng cụ thể được gọi là gì?
a) Cổng thông tin nội bộ
b) Cổng thông tin cá nhân
c) Cổng thông tin bên ngoài
d) Cổng cung cấp các sản phẩm tự phục vụ

Câu 49: Một module của website cho phép khách truy cập và giao tiếp trực tuyến đồng thời với nhau được gọi là:
a) Danh sách chung
b) Danh sách thảo luận qua email
c) Chat group
d) Diễn đàn thảo luận điện tử

Câu 50: Một công ty lưu trữ website cung cấp nhiều dịch vụ lưu trữ khác nhau cho các loại hình doanh nghiệp khác nhau được gọi là gì?
a) Pure Web hosting service.
b) ISP hosting.
c) Self-hosting.
d) A storebuilder.

Câu 51: Khi đánh giá một gói ứng dụng thương mại điện tử, khả năng thu thập, lưu trữ, truy xuất thông tin và cấu trúc cơ sở dữ liệu của hệ thống đó cần được tiến hành cẩn thận. Quá trình đánh giá này gọi là gì?
a) Technological evolution.
b) Information requirements
c) Flexibility.
d) User friendliness.

Câu 52: Cá nhân giàu có đóng góp quỹ và có thể là kiến thức chuyên môn trong giai đoạn đầu tiên xây dựng một doanh nghiệp mới được gọi là gì?
a) Nhà đầu tư mạo hiểm
b) Nhà đầu tư thiên thần
c) Lồng ấp
d) Doanh nhân

Câu 53: Trong một cửa hàng trực tuyến B2C, chức năng cung cấp cho khách hàng thông tin về sản phẩm qua các phần mềm duyệt web gọi là gì?
a) Chức năng giới thiệu sản phẩm – product presentation function.
b) Chức năng thanh toán trực tuyến – electronic payment function.
c) Chức năng thực hiện đơn hàng – order fulfillment function.
d) Chức năng đặt hàng trực tuyến – order entry function.

Câu 54: Việc xây dựng website nội bộ có những lợi ích sau, ngoại trừ:
a) Cho phép công ty sử dụng chuyên gia nội bộ
b) Cho phép công ty mở rộng tầm kiểm soát hơn trong quy trình và các trang web đã hoàn thành
c) Cho phép công ty bảo hộ công nghệ độc quyền
d) Cung cấp tốc độ nhanh nhất ra thị trường

Câu 55: Yêu cầu về thống nhất “consistency” trong thiết kế website nhằm mục tiêu nào sau đây?
a) Đảm bảo rằng tất cả visitors tìm thấy được những gì mà họ cần tìm
b) Đảm bảo rằng các khách hàng được đối xử như nhau khi họ tiếp xúc với dịch vụ khách hàng
c) Đảm bảo rằng các tin nhắn được gửi đến cho những khách hàng đã tiếp xúc với công ty là nhất quán
d) Đảm bảo rằng các trang web phải nhất quán với nhau

Câu 56: Mỗi lần khách hàng đặt hàng một đĩa CD từ cửa hàng bán đĩa nhạc trực tuyến, phần mềm quản lý kho hàng thông báo rằng một chiếc đĩa loại đó đã được đặt hàng. Đây là ví dụ về:
a) Chức năng hỗ trợ sản phẩm – product support function.
b) Chức năng cung cấp dịch vụ khách hàng – customer service function
c) Chức năng thực hiện đơn hàng – order fulfillment function
d) Chức năng đặt hàng trực tuyến – order entry function.

Câu 57: Khi triển khai một dự án thương mại điện tử, việc chạy thử để đảm bảo các module trong toàn bộ dự án hoạt động phối hợp tốt với nhau gọi là gì?
a) Kiểm tra kết quả – acceptance testing.
b) Kiểm tra khả năng tương tác – integration testing.
c) Kiểm tra khả năng hoạt động – performance testing.
d) Kiểm tra khả năng sử dụng – usability testing.

Câu 58: Trong quá trình chuyển đổi từ thương mại truyền thống sang thương mại điện tử, vấn đề nào sau đây thường xảy ra?
a) Sẽ có sự thay đổi về hình thức bên ngoài, tuy nhiên có rất ít thay đổi trong quá trình triển khai hay trong quyết định đầu tư vào cơ sở hạ tầng
b) Hầu hết mọi hoạt động của doanh nghiệp đều có thể phải thay đổi và cách thức làm truyền thống sẽ phải dẹp bỏ
c) Sẽ có sự thay đổi ngày càng nhiều về cách thức triển khai các hoạt động của doanh nghiệp
d) Sự thay đổi có thể chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số các phòng ban chức năng của doanh nghiệp

Câu 59: Khi triển khai một dự án thương mại điện tử, việc chạy thử để kiểm tra cảm nhận của người sử dụng khi tương tác với website thương mại điện tử gọi là gì?
a) Kiểm tra khả năng sử dụng
b) Kiểm tra kết quả
c) Kiểm tra khả năng hoạt động
d) Kiểm tra khả năng tương tác

Câu 60: Khi lập một dự án Thương mại điện tử, người lập dự án đầu tiên phải quan tâm đến những vấn đề nào?
a) Xem xét mức độ phù hợp của dự án thương mại điện tử với chiến lược tổng thể của doanh nghiệp
b) Các nguồn lực về công nghệ hiện có có thể sử dụng cho dự án
c) Vạch sẵn khung thời gian để triển khai và hoàn thành dự án
d) Chi phí để triển khai dự án

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)