Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Địa Lý Kinh Tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Hoàng Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị/ Kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Địa Lý Kinh Tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Hoàng Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị/ Kinh tế

Mục Lục

Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế là một trong những bài thi quan trọng của môn Địa lý Kinh tế tại các trường đại học chuyên ngành về kinh tế và quản lý. Đề thi này thường được giảng dạy và biên soạn bởi các giảng viên tại những trường như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) hay Học viện Tài chính, nhằm kiểm tra kiến thức về sự phân bố các nguồn lực, các ngành kinh tế, và mối quan hệ giữa địa lý và phát triển kinh tế.

Sinh viên cần nắm vững các khái niệm như địa lý tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, vùng kinh tế, và vai trò của địa lý trong chiến lược phát triển kinh tế quốc gia. Đây là bài thi dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc thứ tư thuộc các ngành Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, và các chuyên ngành liên quan.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 3

Câu 1. Người ta nói điều kiện tự nhiên của Việt Nam có tính biểu mạnh:
A. do ở bán đảo và đảo
B. có bờ biển dài
C. do thềm lục địa và vùng biển
D. do cả 3 yếu tố đã đưa ra

Câu 2. Vùng bờ biển có bãi lầy để nuôi trồng hải sản tốt nhất:
A. Móng Cái-Ninh Bình
B. Quảng Bình-Quảng Nam
C. Vũng Tàu-Hà Tiên
D. Quảng Ngãi-Vũng Tàu

Câu 3. Rừng ngập mặn có giá trị kinh tế cao ở vùng nào:
A. Quảng Bình-Quảng Ngãi
B. Quảng Ngãi-Ninh Thuận
C. Móng Cái-Ninh Bình
D. Bà Rịa Vũng Tàu-Hà Tiên

Câu 4. Điều kiện tự nhiên cơ bản để có nền nông nghiệp quanh năm và đa canh:
A. nhiệt đới ẩm
B. đồi núi
C. tính chất biển
D. nhiệt đới ẩm và phi địa đới

Câu 5. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có bùn mịn và bùn cát vì:
A. dòng hải lưu ven biển đưa phù sa đến
B. phù sa của các con sông có trên thềm lục địa
C. phù sa của sông Hồng và sông Cửu Long
D. phù sa từ miền tây đem lại

Câu 6. Nguyên nhân của sự phân hoá tự nhiên bắc nam:
A. do đất nước kéo dài tới 15 vĩ độ và địa hình phức tạp
B. vì dãy Trường sơn đâm ra biển ở nhiều đoạn
C. do vận động tạo sơn làm cho phân hoá hai miền
D. do gió mùa làm cho 2 miền khác nhau

Câu 7. Thế mạnh nhất của biển Việt Nam so với vùng biển các nước Bắc Á:
A. sinh vật biển phong phú
B. cảng biển lớn nhất thế giới
C. muối biển, khoáng sản
D. tái sinh sinh vật biển thuận lợi

Câu 8. Rừng Việt Nam bị suy thoái nhiều vì:
A. khai thác vô ý thức
B. do không có khả năng trồng lại
C. do nông nghiệp lấn chiếm đất rừng
D. do khai thác khoáng sản, nhiên liệu

Câu 9. Thế mạnh của rừng Việt Nam:
A. nhiều loại gỗ quý, đặc sản nhiều
B. rừng hỗn giao, phát triển mạnh
C. rừng nhiều tầng, ít loại cây
D. động, thực vật phong phú, đa dạng phát triển nhanh

Câu 10. Vùng đặc quyền kinh tế trên biển của Việt Nam tính theo đường cơ sở:
A. 212 hải lý
B. 180 hải lý
C. 200 hải lý
D. 150 hải lý

Câu 11. Nước ta có nhiệt độ trung bình thấp hơn và lượng mưa cao hơn nhiều nước khác có cùng vĩ đạo Châu Á:
A. nằm trên bán đảo Đông Dương
B. chịu tác động của gió mùa
C. do địa hình 3/4 là đồi núi
D. có những dãy núi hình cánh cung

Câu 12. Trên đất Việt Nam mưa phùn diễn ra trong mùa đông ở vùng nào?
A. Đồng bằng duyên hải nam trung bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Miền Bắc

Câu 13. Hàng năm gió lào xuất hiện trong mùa hè có cường độ lớn ở:
A. duyên hải nam bộ
B. đồng bằng sông hồng
C. bắc trung bộ
D. đồng bằng sông cửu long

Câu 14. Đất bazan ở Việt Nam được phân bố nhiều nhất ở:
A. bắc trung bộ
B. đông nam bộ
C. duyên hải nam trung bộ
D. tây nguyên

Dưới đây là định dạng đầy đủ với các đáp án từ câu 15 đến câu 25:

Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất nông nghiệp bị thu hẹp vì:
A. tốc độ tăng dân số nhanh
B. đất phục vụ các ngành khác tăng
C. đô thị hoá quá nhanh
D. cả 3 nguyên nhân đưa ra

Câu 16. Rừng Việt Nam chủ yếu thuộc kiểu rừng:
A. nhiệt đới ẩm, xanh quanh năm
B. cận nhiệt đới gió mùa, rụng lá theo mùa
C. cận nhiệt đới, xanh quanh năm
D. xích đạo, xanh quanh năm

Câu 17. Rừng Việt Nam đang giảm về trữ lượng cũng như chất lượng là do:
A. sự biến đổi của khí hậu
B. du canh du cư
C. chiến tranh tàn phá
D. sử dụng quá mức, ko kiểm soát chặt chẽ

Câu 18. Biện pháp nào được sử dụng để tăng diện tích nông nghiệp hiện nay?
A. khai hoang phá rừng lấy đất làm nông nghiệp
B. du canh du cư để tìm vùng đất mới
C. tăng hệ số (vòng quay) sử dụng đất
D. khôi phục đất hoang hoá

Câu 19. Hiện nay cơ cấu thời vụ cần thực hiện đối với cây ngắn ngày ở đồng bằng là:
A. 1 vụ/ năm
B. 2 vụ/năm
C. 2-3 vụ/năm
D. 4 vụ/năm

Câu 20. Việt Nam là một trong những nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới. Hãy chọn đúng vị trí của Việt Nam năm 1999:
A. Hoa kỳ, Campuchia, Việt Nam, Ấn Độ
B. Hoa Kỳ, Thái Lan, Việt Nam, Ấn Độ
C. Thái Lan, Hoa Kỳ, Ấn Độ, Việt Nam
D. Việt Nam, Hoa Kỳ, Nga, Ấn Độ

Câu 21. Từ năm 1986 đến nay, sản lượng lương thực của nước ta không ngừng tăng và ổn định do nguyên nhân chính là:
A. cơ cấu lại mùa vụ
B. chọn giống thích hợp
C. đầu tư kỹ thuật
D. đường lối đổi mới, chính sách thích hợp

Câu 22. Hiện nay diện tích trồng lúa đang giảm so với những năm 80 là do:
A. diện tích đất nông nghiệp giảm
B. các ngành kinh tế khác chiếm diện tích đất lúa
C. vì ngành lúa đã phát triển lắm đời
D. vì mục tiêu thay đổi cơ cấu cây trồng

Câu 23. Tại sao đồng bằng sông Hồng ít có điều kiện thuận lợi để chăn nuôi trâu bò, nhưng vẫn tích cực phân bố trâu bò vào vùng này vì:
A. cho năng suất thịt cao
B. phục vụ cho trồng trọt lương thực
C. thuận lợi cho công nghiệp chế biến thực phẩm và công nghiệp hàng tiêu dùng
D. có nguồn thức ăn tự nhiên phong phú

Câu 24. Miền Bắc có thể phát triển mạnh các loại rau quả vùng á ôn đới, ôn đới:
A. khí hậu 4 mùa
B. kỹ thuật nông nghiệp phát triển
C. truyền thống sản xuất
D. nhu cầu tiêu thụ của thị trường lớn

Câu 25. Với điều kiện của miền Bắc, ngoài các loại cây của vùng nhiệt đới, nên chú ý phát triển loại cây nào:
A. cây lương thực, hoa quả, rau ôn đới
B. cây rau, hoa quả ôn đới
C. cây rau, hoa quả, cây công nghiệp của vùng xích đạo
D. cây công nghiệp, cây ăn quả của vùng xích đạo

Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng nào có diện tích trồng cây lương thực lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta?
A. Hải Phòng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.

Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay quốc tế nào ở miền Trung nước ta?
A. Đà Nẵng.
B. Cam Ranh.
C. Chu Lai.
D. Phú Bài.

Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An nằm trên sông nào?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Bé.
C. Sông Sài Gòn.
D. Sông Hậu.

Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Ba Bể thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Tuyên Quang.
B. Cao Bằng.
C. Bắc Kạn.
D. Hà Giang.

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 1

Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 2
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 3
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 4
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 5

Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 6
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 7
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 8
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 9
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 10

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)