Đề thi trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Nghiệp vụ ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Nghiệp vụ ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm môn Nghiệp vụ ngân hàng đề 4 là một bài kiểm tra quan trọng thuộc môn Nghiệp vụ ngân hàng, được giảng dạy tại các trường đại học chuyên ngành tài chính – ngân hàng như Học viện Ngân hàng hoặc Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi này giúp sinh viên nắm vững các kỹ năng và kiến thức cơ bản về hoạt động ngân hàng, bao gồm quy trình mở tài khoản, cấp tín dụng, xử lý giao dịch thanh toán, và quản lý rủi ro tín dụng. Dưới sự hướng dẫn của giảng viên uy tín như TS. Nguyễn Văn Phương, đề thi bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, phù hợp với sinh viên năm 2 hoặc năm 3 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và thử sức với đề thi này ngay hôm nay!

Đề thi trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng – Đề 4

Câu 1: Các tài liệu khách hàng phải xuất trình để NH xét duyệt bảo lãnh là gì?
A. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng.
B. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh.
C. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh.
D. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh.

Câu 2: Nội dung văn bản bảo lãnh chứa đựng các yếu tố cơ bản nào?
A. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh.
B. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán.
C. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực.
D. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực.

Câu 3: Có các nghiệp vụ kinh doanh vàng bạc, đá quý nào?
A. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý.
B. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý.
C. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý.
D. Mua bán vàng bạc, đá quý. Cho vay kim loại đá quý.

Câu 4: Các công cụ được giao dịch trên thị trường tiền tệ gồm những loại nào?
A. Các công cụ dài hạn, và công cụ ngắn hạn.
B. Tín phiếu kho bạc, hối phiếu, lệnh phiếu.
C. Tín phiếu kho bạc, hối phiếu.
D. Tín phiếu kho bạc, lệnh phiếu.

Câu 5: Khi kinh doanh chứng khoán các NHTM cần thực hiện những nội dung gì?
A. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý.
B. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư.
C. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, bảo hiểm danh mục đầu tư.
D. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư, bảo hiểm danh mục đầu tư.

Câu 6: Có các loại dịch vụ ủy thác nào?
A. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp.
B. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện.
C. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác.
D. Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác.

Câu 7: Có các loại dịch vụ thông tin tư vấn nào đối với NHTM?
A. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng.
B. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân.
C. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án đầu tư, các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động TCNH.
D. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án đầu tư, các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động TCNH, dịch vụ tư vấn thị trường bất động sản.

Câu 8: Rủi ro TD thường do những nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay.
B. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH.
C. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH, nguyên nhân từ các đảm bảo.
D. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân từ các đảm bảo.

Câu 9: Có các biện pháp ngăn ngừa, hạn chế rủi ro TD nào?
A. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD.
B. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD.
C. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro.
D. Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro, sử dụng các hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền chọn.

Câu 10: Có những biện pháp giải quyết rủi ro nào?
A. Biện pháp khai thác.
B. Biện pháp khai thác, biện pháp thanh lý.
C. Biện pháp thanh lý.
D. Biện pháp thu nợ.

Câu 11: Rủi ro lãi suất bao gồm những loại nào?
A. Rủi ro lãi suất tái tài trợ tài sản nợ.
B. Rủi ro lãi suất tái đầu tư tài sản có.
C. A và B.
D. A, B và rủi ro giảm giá trị tài sản.

Câu 12: Rủi ro lãi suất xảy ra trong những trường hợp nào?
A. Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH không hợp lý.
B. Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH không hợp lý, trình độ thấp kém trong cạnh tranh lãi suất ở thị trường của NH, các yếu tố khác của nền kinh tế tác động.
C. Các yếu tố của nền kinh tế tác động.
D. Lạm phát tăng, cơ cấu tài sản có và tài sản nợ của NH không hợp lý, trình độ thấp kém trong cạnh tranh lãi suất ở thị trường của NHTM.

Câu 13: Có các biện pháp phòng chống rủi ro lãi suất nào?
A. Các nghiệp vụ kỳ hạn về lãi suất, các nghiệp vụ giao ngay.
B. Giao dịch quyền chọn.
C. Giao dịch hoán đổi.
D. C và các nghiệp vụ kỳ hạn về lãi suất, giao dịch quyền chọn.

Câu 14: Rủi ro hối đoái phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Trạng thái ngoại hối ròng, mức độ biến động tỷ giá.
B. Trạng thái ngoại hối.
C. Mức độ biến động tỷ giá.
D. B và C.

Câu 15: Có những nhân tố nào tác động đến tính thanh khoản của NHTM?
A. Môi trường hoạt động kinh doanh, chính sách tiền tệ của NHNN.
B. Chiến lược quản lý thanh khoản của NHTM.
C. Cả A và B.
D. Cả A, B, và sự phát triển của thị trường tiền tệ, các nhân tố khác.

Câu 16: Đặc trưng cơ bản của Marketing NH là gì?
A. Làm tăng doanh thu, tăng lượng khách hàng.
B. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng.
C. Tăng doanh thu, tối đa hóa lợi nhuận.
D. Xây dựng thương hiệu, phát triển sản phẩm dịch vụ.

Câu 17: Để thu hút khách hàng, các NHTM cần thực hiện những chiến lược nào?
A. Đưa ra các sản phẩm dịch vụ hấp dẫn, thực hiện các chương trình khuyến mãi.
B. Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng, thực hiện các chương trình khuyến mãi.
C. Đưa ra các sản phẩm dịch vụ hấp dẫn, xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng, thực hiện các chương trình khuyến mãi.
D. Đưa ra các sản phẩm dịch vụ hấp dẫn, tối ưu hóa giá cả.

Câu 18: Các yếu tố cần thiết để đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng với dịch vụ ngân hàng là gì?
A. Chất lượng dịch vụ, giá cả dịch vụ, sự tiện lợi.
B. Chất lượng dịch vụ, giá cả dịch vụ.
C. Chất lượng dịch vụ, giá cả dịch vụ, sự tiện lợi, thái độ phục vụ.
D. Chất lượng dịch vụ, sự tiện lợi.

Câu 19: Phân tích hoạt động của NHTM liên quan đến những vấn đề nào?
A. Chi phí và lợi nhuận, chất lượng dịch vụ, sự hài lòng của khách hàng.
B. Chi phí và lợi nhuận, thị trường và cạnh tranh.
C. Chi phí và lợi nhuận, thị trường và cạnh tranh, chất lượng dịch vụ.
D. Chi phí và lợi nhuận, thị trường và cạnh tranh, chất lượng dịch vụ, sự hài lòng của khách hàng.

Câu 20: Mục tiêu của dịch vụ ngân hàng điện tử là gì?
A. Đơn giản hóa quy trình giao dịch.
B. Tăng cường tính tiện lợi, bảo mật và hiệu quả của giao dịch.
C. Giảm chi phí hoạt động.
D. Cải thiện dịch vụ khách hàng.

Câu 21: Các yếu tố cơ bản của chính sách tiền tệ bao gồm những yếu tố nào?
A. Tỷ lệ lãi suất, tỷ giá hối đoái, mức độ tín dụng.
B. Tỷ lệ lãi suất, tỷ giá hối đoái, mức độ tín dụng, mức độ dự trữ bắt buộc.
C. Tỷ lệ lãi suất, tỷ giá hối đoái, mức độ tín dụng, mức độ dự trữ bắt buộc, các công cụ điều tiết tiền tệ khác.
D. Tỷ lệ lãi suất, tỷ giá hối đoái, mức độ tín dụng, các công cụ điều tiết tiền tệ khác.

Câu 22: Trong phân tích tài chính, các yếu tố nào thường được xem xét?
A. Doanh thu, lợi nhuận, chi phí, tài sản và nợ phải trả.
B. Doanh thu, lợi nhuận, chi phí.
C. Doanh thu, lợi nhuận, chi phí, tài sản và nợ phải trả, dòng tiền.
D. Doanh thu, chi phí, tài sản và nợ phải trả, dòng tiền.

Câu 23: NHTM cần quản lý các yếu tố nào để duy trì sự ổn định tài chính?
A. Cân đối giữa tài sản và nợ, quản lý rủi ro lãi suất, rủi ro tín dụng, thanh khoản.
B. Cân đối giữa tài sản và nợ, quản lý rủi ro lãi suất, quản lý thanh khoản.
C. Cân đối giữa tài sản và nợ, quản lý rủi ro tín dụng, quản lý thanh khoản.
D. Cân đối giữa tài sản và nợ, quản lý rủi ro lãi suất, rủi ro tín dụng.

Câu 24: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của NHTM?
A. Mức độ rủi ro, khả năng sinh lời, tình hình tài chính.
B. Mức độ rủi ro, khả năng sinh lời.
C. Khả năng sinh lời, tình hình tài chính.
D. Mức độ rủi ro, khả năng sinh lời, tình hình tài chính, xu hướng thị trường.

Câu 25: Chính sách tín dụng của NHTM bao gồm những nội dung nào?
A. Định hướng cho vay, mức lãi suất cho vay, điều kiện cho vay.
B. Định hướng cho vay, mức lãi suất cho vay, điều kiện cho vay, quy trình và thủ tục cho vay.
C. Định hướng cho vay, mức lãi suất cho vay, quy trình và thủ tục cho vay.
D. Mức lãi suất cho vay, điều kiện cho vay, quy trình và thủ tục cho vay.

Câu 26: Các loại hình tín dụng nào phổ biến trong NHTM?
A. Tín dụng tiêu dùng, tín dụng doanh nghiệp.
B. Tín dụng tiêu dùng, tín dụng doanh nghiệp, tín dụng chứng khoán.
C. Tín dụng tiêu dùng, tín dụng doanh nghiệp, tín dụng chứng khoán, tín dụng xuất nhập khẩu.
D. Tín dụng tiêu dùng, tín dụng doanh nghiệp, tín dụng xuất nhập khẩu.

Câu 27: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến chiến lược Marketing của NHTM?
A. Môi trường cạnh tranh, nhu cầu thị trường, công nghệ.
B. Môi trường cạnh tranh, nhu cầu thị trường, công nghệ, chính sách của ngân hàng.
C. Môi trường cạnh tranh, nhu cầu thị trường, chính sách của ngân hàng.
D. Môi trường cạnh tranh, nhu cầu thị trường, công nghệ, chính sách của ngân hàng, tâm lý khách hàng.

Câu 28: Các hoạt động của NHTM trong việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm những gì?
A. Tư vấn, cung cấp thông tin, thực hiện giao dịch.
B. Tư vấn, cung cấp thông tin, thực hiện giao dịch, hỗ trợ khách hàng.
C. Tư vấn, thực hiện giao dịch, hỗ trợ khách hàng.
D. Cung cấp thông tin, thực hiện giao dịch, hỗ trợ khách hàng.

Câu 29: Các yếu tố nào là cơ sở để phân loại rủi ro tín dụng?
A. Đối tượng khách hàng, mục đích vay vốn, loại hình tín dụng.
B. Đối tượng khách hàng, loại hình tín dụng, số lượng vay vốn.
C. Đối tượng khách hàng, mục đích vay vốn.
D. Đối tượng khách hàng, mục đích vay vốn, loại hình tín dụng, số lượng vay vốn.

Câu 30: Để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, NHTM cần xem xét các yếu tố nào?
A. Nguồn thu nhập, tình hình tài chính, lịch sử tín dụng.
B. Nguồn thu nhập, tình hình tài chính, lịch sử tín dụng, tài sản đảm bảo.
C. Nguồn thu nhập, tình hình tài chính, tài sản đảm bảo.
D. Tình hình tài chính, lịch sử tín dụng, tài sản đảm bảo.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)