Đề thi trắc nghiệm môn Nghiệp vụ ngân hàng đề 8 là một bài kiểm tra quan trọng thuộc môn Nghiệp vụ ngân hàng, được giảng dạy tại các trường đại học chuyên ngành tài chính – ngân hàng như Học viện Ngân hàng hoặc Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi này giúp sinh viên nắm vững các kỹ năng và kiến thức cơ bản về hoạt động ngân hàng, bao gồm quy trình mở tài khoản, cấp tín dụng, xử lý giao dịch thanh toán, và quản lý rủi ro tín dụng. Dưới sự hướng dẫn của giảng viên uy tín như TS. Nguyễn Văn Phương, đề thi bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, phù hợp với sinh viên năm 2 hoặc năm 3 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và thử sức với đề thi này ngay hôm nay!
Đề thi trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng – Đề 8
Câu 1: Thế nào là ngân hàng thương mại?
A. Ngân hàng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực chứng khoán
B. Ngân hàng hoạt động chính trong lĩnh vực cho vay và huy động vốn
C. Ngân hàng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực bảo hiểm
D. Ngân hàng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực quản lý quỹ đầu tư
Câu 2: Ngân hàng nào dưới đây không phải là ngân hàng thương mại?
A. Ngân hàng Công Thương
B. Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển
C. Ngân hàng Ngoại Thương
D. Ngân hàng Chính sách Xã hội
Câu 3: Chức năng chính của ngân hàng thương mại là gì?
A. Kinh doanh chứng khoán
B. Huy động vốn và cho vay
C. Bảo hiểm tài sản
D. Quản lý quỹ đầu tư
Câu 4: Hoạt động nào dưới đây thuộc nghiệp vụ ngân hàng thương mại?
A. Phát hành cổ phiếu
B. Cho vay và huy động vốn
C. Mua bán ngoại tệ
D. Kinh doanh bất động sản
Câu 5: Phân loại tín dụng ngân hàng dựa trên tiêu chí nào?
A. Mục đích vay vốn
B. Đối tượng vay vốn
C. Lãi suất vay vốn
D. Thời gian vay vốn
Câu 6: Trong các loại tín dụng ngân hàng, loại nào có thời gian trả nợ ngắn hạn nhất?
A. Tín dụng trung hạn
B. Tín dụng dài hạn
C. Tín dụng ngắn hạn
D. Tín dụng tín chấp
Câu 7: Tín dụng có đảm bảo tài sản là loại tín dụng gì?
A. Tín dụng thế chấp
B. Tín dụng tín chấp
C. Tín dụng tiêu dùng
D. Tín dụng doanh nghiệp
Câu 8: Khi cho vay tín chấp, ngân hàng cần chú ý đến yếu tố nào?
A. Khả năng trả nợ của khách hàng
B. Tài sản thế chấp
C. Lãi suất vay vốn
D. Thời gian vay vốn
Câu 9: Thư tín dụng là gì?
A. Một hình thức bảo lãnh của ngân hàng
B. Một cam kết của ngân hàng đối với người hưởng lợi
C. Một loại chứng khoán do ngân hàng phát hành
D. Một loại hợp đồng cho vay
Câu 10: Phân loại thư tín dụng dựa trên tiêu chí nào?
A. Đối tượng sử dụng
B. Tính huỷ ngang
C. Mục đích sử dụng
D. Thời gian sử dụng
Câu 11: Thư tín dụng không thể huỷ ngang có đặc điểm gì?
A. Có thể sửa đổi hoặc huỷ ngang bất cứ lúc nào
B. Không thể sửa đổi hoặc huỷ ngang mà không có sự đồng ý của tất cả các bên liên quan
C. Có thể huỷ ngang nếu có sự đồng ý của người bán
D. Có thể huỷ ngang nếu có sự đồng ý của người mua
Câu 12: Trong hoạt động ngân hàng, lãi suất là gì?
A. Số tiền khách hàng phải trả cho ngân hàng khi gửi tiền
B. Số tiền ngân hàng phải trả cho khách hàng khi cho vay
C. Phần trăm tiền lãi khách hàng phải trả cho ngân hàng khi vay vốn
D. Phần trăm tiền lãi ngân hàng trả cho khách hàng khi gửi tiền
Câu 13: Lãi suất cơ bản của ngân hàng là gì?
A. Lãi suất do ngân hàng áp dụng cho các khoản vay dài hạn
B. Lãi suất do ngân hàng công bố để tham chiếu cho các lãi suất khác
C. Lãi suất cho các khoản vay ngắn hạn
D. Lãi suất cho các khoản vay tín chấp
Câu 14: Huy động vốn từ cá nhân tại ngân hàng thường được thực hiện thông qua hình thức nào?
A. Phát hành trái phiếu
B. Tiết kiệm gửi kỳ hạn
C. Phát hành cổ phiếu
D. Phát hành chứng chỉ tiền gửi
Câu 15: Để quản lý rủi ro tín dụng, ngân hàng cần thực hiện những bước nào?
A. Đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng và phân tích tài sản đảm bảo
B. Tăng cường cho vay không cần bảo đảm
C. Giảm lãi suất vay vốn để thu hút khách hàng
D. Mở rộng quy mô cho vay mà không cần phân tích rủi ro
Câu 16: Trong hoạt động ngân hàng, quản lý thanh khoản có nghĩa là gì?
A. Đảm bảo khả năng sinh lời cao cho ngân hàng
B. Đảm bảo ngân hàng có đủ tiền mặt để thanh toán các khoản nợ đến hạn
C. Đảm bảo có đủ vốn để mở rộng cho vay
D. Đảm bảo không có nợ xấu trong hoạt động cho vay
Câu 17: Nghiệp vụ nào dưới đây không phải là nghiệp vụ của ngân hàng thương mại?
A. Huy động vốn
B. Cho vay
C. Kinh doanh chứng khoán
D. Cung cấp dịch vụ bảo hiểm
Câu 18: Trong các chỉ tiêu tài chính của ngân hàng, chỉ tiêu nào thể hiện khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn?
A. Tỷ lệ sinh lời
B. Tỷ lệ chi phí
C. Tỷ lệ thanh khoản
D. Tỷ lệ nợ xấu
Câu 19: Nghiệp vụ nào dưới đây là nghiệp vụ huy động vốn của ngân hàng?
A. Tiết kiệm
B. Cho vay trung hạn
C. Mua bán ngoại tệ
D. Bảo lãnh tín dụng
Câu 20: Để phân tích rủi ro tín dụng, ngân hàng thường sử dụng phương pháp nào?
A. Phương pháp phân tích dòng tiền
B. Phương pháp phân tích tín dụng
C. Phương pháp phân tích lãi suất
D. Phương pháp phân tích chi phí
Câu 21: Thế nào là bảo lãnh tín dụng?
A. Ngân hàng bảo đảm việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của khách hàng
B. Ngân hàng cam kết thanh toán thay khách hàng nếu khách hàng không thực hiện nghĩa vụ
C. Ngân hàng cung cấp dịch vụ quản lý tài sản
D. Ngân hàng cấp tín dụng cho khách hàng
Câu 22: Trong các loại bảo lãnh, bảo lãnh nào không thể huỷ ngang?
A. Bảo lãnh thanh toán
B. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
C. Bảo lãnh tín dụng
D. Bảo lãnh tín chấp
Câu 23: Ngân hàng cần phải làm gì khi thực hiện nghiệp vụ cho vay?
A. Không cần xem xét khả năng tài chính của khách hàng
B. Đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng và phân tích tài sản đảm bảo
C. Chỉ cần xem xét lịch sử tín dụng của khách hàng
D. Chỉ cần ký hợp đồng vay vốn
Câu 24: Tín dụng tiêu dùng là gì?
A. Tín dụng dành cho các doanh nghiệp
B. Tín dụng cấp cho các tổ chức kinh tế
C. Tín dụng cấp cho cá nhân để phục vụ nhu cầu tiêu dùng
D. Tín dụng cấp cho các ngân hàng khác
Câu 25: Tín dụng tiêu dùng có thể bao gồm hình thức nào?
A. Cho vay mua nhà
B. Cho vay sản xuất
C. Cho vay công ty
D. Cho vay tiêu dùng cá nhân
Câu 26: Tín dụng trung hạn thường có thời gian vay là bao lâu?
A. Dưới 1 năm
B. 1-3 năm
C. 1-5 năm
D. Trên 5 năm
Câu 27: Tín dụng dài hạn thường được sử dụng cho mục đích gì?
A. Đầu tư ngắn hạn
B. Đầu tư mua sắm tài sản cố định
C. Chi trả tiền lương
D. Mua sắm hàng hóa tiêu dùng
Câu 28: Để đánh giá rủi ro tín dụng, ngân hàng cần xem xét yếu tố nào?
A. Tình hình tài chính của khách hàng và khả năng trả nợ
B. Chỉ số sinh lời của ngân hàng
C. Tình hình thị trường chứng khoán
D. Chi phí hoạt động của ngân hàng
Câu 29: Để xác định khả năng sinh lời của ngân hàng, chỉ tiêu nào quan trọng nhất?
A. Tỷ lệ nợ xấu
B. Tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu
C. Tỷ lệ chi phí
D. Tỷ lệ thanh khoản
Câu 30: Để quản lý rủi ro trong hoạt động cho vay, ngân hàng cần chú trọng vào yếu tố nào?
A. Mở rộng quy mô cho vay
B. Đánh giá khả năng trả nợ và tài sản đảm bảo
C. Giảm lãi suất cho vay
D. Tăng cường cho vay không cần bảo đảm
Câu 31: Hợp đồng cho vay giữa ngân hàng và khách hàng thường bao gồm các điều khoản nào?
A. Lãi suất vay, thời gian vay, và phương thức trả nợ
B. Các điều khoản liên quan đến bảo hiểm
C. Điều khoản về mua bán chứng khoán
D. Điều khoản về bảo lãnh
Câu 32: Trong các hoạt động của ngân hàng, hoạt động nào thuộc lĩnh vực dịch vụ ngân hàng?
A. Cung cấp dịch vụ chuyển tiền và thanh toán
B. Cung cấp dịch vụ bảo hiểm
C. Kinh doanh chứng khoán
D. Mua bán bất động sản
Câu 33: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần phải?
A. Mở rộng quy mô cho vay
B. Giảm lãi suất huy động vốn
C. Duy trì dự trữ tiền mặt hợp lý và quản lý dòng tiền
D. Tăng cường đầu tư vào chứng khoán
Câu 34: Trong nghiệp vụ ngân hàng, đảm bảo chất lượng tài sản thế chấp là gì?
A. Ngân hàng chấp nhận tài sản thế chấp của khách hàng mà không kiểm tra
B. Ngân hàng yêu cầu khách hàng cung cấp tài sản thế chấp để bảo đảm nghĩa vụ tài chính
C. Ngân hàng kiểm tra giá trị và tính hợp pháp của tài sản thế chấp
D. Ngân hàng không cần kiểm tra tài sản thế chấp
Câu 35: Để đánh giá hiệu quả của một khoản vay, ngân hàng cần phân tích các yếu tố nào?
A. Khả năng sinh lời và khả năng thanh toán của khách hàng
B. Chi phí hoạt động của ngân hàng
C. Tình hình kinh tế vĩ mô
D. Lịch sử tín dụng của ngân hàng
Câu 36: Trong các loại hình tín dụng, tín dụng nào thường được cấp cho các dự án đầu tư dài hạn?
A. Tín dụng ngắn hạn
B. Tín dụng tín chấp
C. Tín dụng dài hạn
D. Tín dụng tiêu dùng
Câu 37: Khi phân tích tài chính của khách hàng vay vốn, ngân hàng cần xem xét yếu tố nào?
A. Tình hình tài chính và khả năng trả nợ của khách hàng
B. Thời gian vay vốn
C. Loại hình tín dụng
D. Lãi suất vay vốn
Câu 38: Hoạt động nào dưới đây không thuộc lĩnh vực huy động vốn của ngân hàng?
A. Tiết kiệm
B. Phát hành chứng chỉ tiền gửi
C. Tiếp nhận tiền gửi không kỳ hạn
D. Mua bán chứng khoán
Câu 39: Tín dụng cho vay tiêu dùng thường được cấp cho mục đích gì?
A. Đầu tư dài hạn
B. Chi trả nhu cầu tiêu dùng cá nhân
C. Đầu tư vào sản xuất
D. Mua sắm tài sản cố định
Câu 40: Trong các chỉ tiêu tài chính của ngân hàng, chỉ tiêu nào đo lường khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn?
A. Tỷ lệ sinh lời
B. Tỷ lệ nợ xấu
C. Tỷ lệ thanh khoản
D. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.