Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Nghiệp vụ ngân hàng Chương 5

Năm thi: 2023
Môn học: Nghiệp vụ ngân hàng
Trường: Học viện Ngân hàng
Người ra đề: TS Trần Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Nghiệp vụ ngân hàng
Trường: Học viện Ngân hàng
Người ra đề: TS Trần Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Nghiệp vụ ngân hàng chương 5 là một phần quan trọng của môn Nghiệp vụ ngân hàng, được thiết kế để giúp sinh viên hiểu rõ hơn về các quy trình và nghiệp vụ trong hoạt động ngân hàng. Đề thi này thường được biên soạn tại các trường đại học như Học viện Ngân hàng hoặc Đại học Ngoại thương, dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như TS. Trần Thị Thanh Hương. Nội dung câu hỏi trắc nghiệm bao gồm các chủ đề như quy trình tín dụng, thanh toán quốc tế, quản lý rủi ro ngân hàng, và các sản phẩm dịch vụ tài chính khác. Đề thi này phù hợp với sinh viên năm 3 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng và Kế toán.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu thêm về đề thi và tham gia làm bài tập ngay hôm nay!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Nghiệp vụ ngân hàng Chương 5

Câu 1: Trong nghiệp vụ thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào được sử dụng phổ biến nhất?
A. Ghi sổ
B. Ủy thác thu
C. Tín dụng chứng từ
D. Nhờ thu kèm chứng từ

Câu 2: Ngân hàng đóng vai trò gì trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ?
A. Người nhập khẩu
B. Trung gian thực hiện thanh toán
C. Người xuất khẩu
D. Bên yêu cầu phát hành thư tín dụng

Câu 3: Trong thanh toán quốc tế, L/C là viết tắt của thuật ngữ nào?
A. Letter of Credit
B. Letter of Credit (Thư tín dụng)
C. Loan of Credit
D. Lease of Credit

Câu 4: Khi phát hành thư tín dụng (L/C), ngân hàng đóng vai trò nào?
A. Người mua hàng
B. Ngân hàng phát hành
C. Người bán hàng
D. Người thanh toán

Câu 5: Trong phương thức thanh toán nhờ thu, yếu tố nào là bắt buộc?
A. Thư tín dụng
B. Đơn bảo lãnh
C. Hợp đồng bảo hiểm
D. Chứng từ hàng hóa

Câu 6: Tín dụng chứng từ (L/C) là một cam kết của ngân hàng phát hành đối với ai?
A. Người bán (người xuất khẩu)
B. Người mua (người nhập khẩu)
C. Ngân hàng bảo lãnh
D. Người môi giới

Câu 7: Khi thực hiện thanh toán nhờ thu, ngân hàng có trách nhiệm gì?
A. Phát hành thư tín dụng
B. Đảm bảo cho người bán nhận được tiền
C. Giữ hàng hóa cho người mua
D. Thực hiện thu hộ chứng từ và tiền

Câu 8: Trong thanh toán quốc tế, phương thức nào ít rủi ro nhất cho người xuất khẩu?
A. Nhờ thu không kèm chứng từ
B. Ghi sổ
C. Tín dụng chứng từ (L/C)
D. Thanh toán ngay

Câu 9: Trong quy trình phát hành thư tín dụng (L/C), ngân hàng nào thực hiện việc kiểm tra chứng từ?
A. Ngân hàng người thụ hưởng
B. Ngân hàng phát hành
C. Ngân hàng bảo lãnh
D. Ngân hàng đại lý

Câu 10: Nhờ thu kèm chứng từ có nghĩa là gì?
A. Nhờ thu tiền trực tiếp từ người mua
B. Gửi hàng hóa trước khi nhận thanh toán
C. Giao dịch không cần chứng từ
D. Nhờ ngân hàng thu tiền khi có chứng từ đi kèm

Câu 11: Phương thức thanh toán nào bảo vệ quyền lợi người bán tốt nhất?
A. Nhờ thu trơn
B. Tín dụng chứng từ (L/C)
C. Nhờ thu kèm chứng từ
D. Thanh toán trả sau

Câu 12: Trong thanh toán tín dụng chứng từ, chứng từ nào đóng vai trò quan trọng nhất?
A. Hóa đơn thương mại
B. Vận đơn
C. Phiếu đóng gói
D. Giấy chứng nhận xuất xứ

Câu 13: Phương thức thanh toán nào thường được sử dụng cho các giao dịch quốc tế có giá trị lớn?
A. Ghi sổ
B. Ủy thác thu
C. Thanh toán ngay
D. Tín dụng chứng từ (L/C)

Câu 14: Trong thanh toán quốc tế, nhờ thu không kèm chứng từ thường áp dụng cho trường hợp nào?
A. Giao dịch có rủi ro cao
B. Giao dịch có mức độ tin cậy cao giữa các bên
C. Giao dịch có giá trị lớn
D. Giao dịch yêu cầu nhiều chứng từ pháp lý

Câu 15: Khi xảy ra tranh chấp trong thanh toán tín dụng chứng từ, ai là bên đầu tiên xử lý?
A. Người mua
B. Người bán
C. Ngân hàng thông báo
D. Ngân hàng phát hành

Câu 16: Trong thanh toán nhờ thu, nếu người mua từ chối nhận hàng, ngân hàng có trách nhiệm gì?
A. Thu tiền từ người bán
B. Giữ hàng hóa cho người bán
C. Trả lại chứng từ cho người bán
D. Giải quyết tranh chấp giữa hai bên

Câu 17: Rủi ro lớn nhất của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ đối với người mua là gì?
A. Không nhận được hàng
B. Nhận hàng không đúng chất lượng hoặc số lượng
C. Thanh toán chậm trễ
D. Chứng từ không khớp

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro trong thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng cần làm gì?
A. Kiểm tra kỹ lưỡng chứng từ trước khi thanh toán
B. Tăng cường giám sát quá trình vận chuyển hàng hóa
C. Yêu cầu khách hàng bảo lãnh
D. Đảm bảo giao dịch không có sự tham gia của bên thứ ba

Câu 19: Phương thức thanh toán nào dễ gây rủi ro cho người bán nếu người mua không thanh toán?
A. Tín dụng chứng từ
B. Nhờ thu không kèm chứng từ
C. Nhờ thu kèm chứng từ
D. Ghi sổ

Câu 20: Trong thanh toán quốc tế, vận đơn có vai trò gì?
A. Chứng minh nguồn gốc hàng hóa
B. Chứng nhận quyền sở hữu hàng hóa
C. Xác nhận việc thanh toán
D. Đảm bảo chất lượng hàng hóa

Câu 21: Ngân hàng phát hành thư tín dụng có trách nhiệm gì?
A. Giao hàng cho người mua
B. Đảm bảo chứng từ phù hợp với hợp đồng
C. Thanh toán cho người bán khi nhận đủ chứng từ hợp lệ
D. Bảo lãnh thanh toán cho người mua

Câu 22: Phương thức thanh toán nào đảm bảo người bán nhận tiền trước khi giao hàng?
A. Thanh toán ngay
B. Nhờ thu kèm chứng từ
C. Tín dụng chứng từ (L/C)
D. Ghi sổ

Câu 23: Trong quy trình thanh toán quốc tế, chứng từ nào cần được gửi cho ngân hàng phát hành?
A. Chứng từ hàng hóa, vận đơn, hóa đơn thương mại
B. Chứng từ bảo lãnh
C. Giấy chứng nhận bảo hiểm
D. Giấy chứng nhận kiểm dịch

Câu 24: Tín dụng chứng từ yêu cầu ngân hàng kiểm tra điều gì trước khi thanh toán?
A. Sự phù hợp của chứng từ với điều kiện L/C
B. Sự hài lòng của người mua
C. Số lượng hàng hóa đã giao
D. Chất lượng hàng hóa

Câu 25: Nhược điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ đối với người bán là gì?
A. Phải giao hàng trước khi nhận tiền
B. Phụ thuộc vào sự hợp lệ của chứng từ
C. Không có bảo đảm thanh toán
D. Phải chịu rủi ro vận chuyển

Câu 26: Trong thanh toán nhờ thu kèm chứng từ, ngân hàng thực hiện điều gì trước khi giao chứng từ?
A. Giải ngân vốn
B. Thu tiền từ người mua
C. Chuyển hàng hóa
D. Phát hành thư tín dụng

Câu 27: Thanh toán tín dụng chứng từ (L/C) thường được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Giao dịch trong nước
B. Giao dịch không cần chứng từ
C. Giao dịch quốc tế có giá trị lớn và rủi ro cao
D. Giao dịch giữa các ngân hàng

Câu 28: Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng có vai trò gì?
A. Bảo lãnh thanh toán
B. Phát hành thư tín dụng
C. Thu hộ tiền cho người bán từ người mua
D. Kiểm tra chất lượng hàng hóa

Câu 29: Rủi ro lớn nhất đối với ngân hàng trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ là gì?
A. Mất uy tín với khách hàng
B. Thanh toán cho người bán khi chứng từ không hợp lệ
C. Không thu được tiền từ người mua
D. Chứng từ bị thất lạc

Câu 30: Tín dụng chứng từ (L/C) là phương thức thanh toán có tính chất nào?
A. Thanh toán sau khi nhận hàng
B. Thanh toán trên cơ sở chứng từ
C. Thanh toán dựa trên hợp đồng
D. Thanh toán theo yêu cầu của người mua

Câu 31: Trong thanh toán nhờ thu không kèm chứng từ, ai chịu rủi ro lớn nhất?
A. Ngân hàng
B. Người mua
C. Người bán
D. Người vận chuyển

Câu 32: Phương thức thanh toán nào cho phép người bán nhận tiền trước khi giao hàng?
A. Tín dụng chứng từ (L/C)
B. Nhờ thu kèm chứng từ
C. Nhờ thu trơn
D. Ghi sổ

Câu 33: Khi ngân hàng phát hành thư tín dụng, ngân hàng đó cam kết điều gì?
A. Đảm bảo chất lượng hàng hóa
B. Thanh toán nếu người mua không đồng ý
C. Thanh toán khi nhận được chứng từ hợp lệ
D. Thanh toán theo yêu cầu của người mua

Câu 34: Trong phương thức tín dụng chứng từ, chứng từ nào quan trọng nhất để thực hiện thanh toán?
A. Hóa đơn thương mại
B. Giấy chứng nhận xuất xứ
C. Phiếu đóng gói
D. Vận đơn

Câu 35: Phương thức thanh toán nào thường được sử dụng trong thương mại quốc tế để giảm thiểu rủi ro?
A. Ghi sổ
B. Tín dụng chứng từ (L/C)
C. Nhờ thu không kèm chứng từ
D. Nhờ thu kèm chứng từ

Câu 36: Khi nào ngân hàng phát hành từ chối thanh toán trong phương thức tín dụng chứng từ?
A. Khi hàng hóa không đạt tiêu chuẩn
B. Khi chứng từ không phù hợp với điều kiện thư tín dụng
C. Khi người mua không đồng ý
D. Khi vận đơn bị mất

Câu 37: Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, chứng từ được giao cho người mua khi nào?
A. Ngay sau khi nhận hàng
B. Sau khi người mua thanh toán
C. Trước khi hàng được giao
D. Sau khi ngân hàng kiểm tra chứng từ

Câu 38: Phương thức thanh toán nào thường có chi phí cao hơn?
A. Ghi sổ
B. Nhờ thu không kèm chứng từ
C. Nhờ thu trơn
D. Tín dụng chứng từ (L/C)

Câu 39: Khi sử dụng phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, yếu tố nào quan trọng nhất để ngân hàng thanh toán?
A. Hợp đồng mua bán
B. Chứng từ phù hợp với L/C
C. Chất lượng hàng hóa
D. Số lượng hàng hóa

Câu 40: Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ được sử dụng khi nào?
A. Giao dịch nội địa
B. Giao dịch quốc tế có giá trị lớn
C. Giao dịch không cần chứng từ
D. Giao dịch trong lĩnh vực dịch vụ

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)