Trắc nghiệm Tin học 9 Bài 10a: Sử dụng hàm COUNTIF là một trong những đề thi thuộc chủ đề “Ứng dụng tin học” trong sách Tin học 9 – Kết nối tri thức.
Để làm tốt các câu hỏi trắc nghiệm trong bài này, học sinh cần nắm vững các kiến thức trọng tâm sau:
-
Khái niệm về hàm COUNTIF: Hàm COUNTIF trong Excel được sử dụng để đếm số ô trong một phạm vi thỏa mãn một điều kiện cụ thể. Cú pháp của hàm là
=COUNTIF(range, criteria)
, trong đórange
là phạm vi các ô cần kiểm tra vàcriteria
là điều kiện để đếm. -
Ứng dụng của hàm COUNTIF: Hàm COUNTIF thường được sử dụng để:
-
Đếm số lần xuất hiện của một giá trị cụ thể trong một phạm vi.
-
Xác định số ô chứa giá trị lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị nhất định.
-
Đếm số ô chứa văn bản hoặc ký tự đặc biệt.
-
-
Ví dụ về sử dụng hàm COUNTIF: Giả sử có một danh sách các khoản chi tiêu trong phạm vi B3:B10 và muốn đếm số lần xuất hiện của khoản “Ăn uống”, ta sử dụng công thức
=COUNTIF(B3:B10, "Ăn uống")
. -
Lưu ý khi sử dụng hàm COUNTIF: Khi sử dụng tham chiếu ô trong điều kiện, cần chú ý đến việc cố định địa chỉ ô bằng dấu
$
để tránh thay đổi không mong muốn khi sao chép công thức. Ví dụ, công thức=COUNTIF($B$3:$B$10, F2)
sẽ đảm bảo phạm vi đếm cố định khi sao chép công thức sang các ô khác.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.
Câu 1: Công thức nào dưới đây dùng để đếm số ô có giá trị “A” trong vùng A1:A10?
A. =COUNTA(A1:A10,”A”)
B. =COUNTIF(A1:A10,”A”)
C. =COUNTRA(A1:A10,”A”)
D. =COUNTA(A1:A10)
Câu 3: Nếu công thức =COUNTIF(B3:B10,F2) không sử dụng dấu $ thì điều gì xảy ra khi sao chép xuống G3?
A. Báo lỗi Đúng.
B. Số ô có phạm vi vùng bị thay đổi.
C. Vùng tham chiếu VÍ COUNTIF tự động nhận diện vùng.
D. Sai cú pháp.
Câu 4: Công thức nào sau đây dùng để đếm số ô trống vùng B3:B10 có giá trị lớn hơn 100?
A. =COUNTIF(B3:B10,”>100″)
B. =COUNTIFS(B3:B10,”>100″)
C. =COUNTIF(B3:B10,100)
D. =COUNTIF(B3:B10,”100″)
Câu 5: Hàm COUNTIF có thể sử dụng để:
A. Tính tổng các giá trị trong một vùng.
B. Đếm số ô thỏa mãn một điều kiện.
C. Kiểm tra giá trị lớn nhất trong vùng.
D. Đếm tất cả các ô trống trong vùng.
Câu 6: Công thức trả về số ô không trống trong vùng A1:A10?
A. =COUNTIF(A1:A10,”<>”)
B. =COUNTA(A1:A10)
C. =COUNTIF(A1:A10,””)
D. =COUNTA(A1:A10,” “)
Câu 7: Công thức =COUNTIF(A1:A10,”<50″) trả về:
A. Tổng giá trị có giá trị nhỏ hơn 50.
B. Tổng số ô có giá trị nhỏ hơn 50.
C. Số ô có giá trị bằng 50.
D. Giá trị lớn nhất trong vùng.
Câu 8: Trong công thức =COUNTIF(A1:A2,Giá trị), A1:A2 là:
A. Vùng dữ liệu.
B. Điều kiện đếm.
C. Vùng tham chiếu tìm.
D. Hàm COUNTIF.
Câu 9: Điều kiện nào sau đây đếm tất cả các ô chứa chữ cái “A”?
A. “=A”
B. “A”
C. “A”
D. “>A”
Câu 10: Hàm COUNTIF có hỗ trợ điều kiện so sánh, ngoại trừ:
A. <
B. >
C. =
D. <>
Câu 11: Điều kiện “<>” trong COUNTIF có nghĩa là:
A. Bằng rỗng.
B. Không rỗng.
C. Lớn hơn.
D. Nhỏ hơn.
Câu 12: Công thức nào đếm số ô chứa giá trị số dương?
A. =COUNTIF(A1:A10,”<0″)
B. =COUNTIF(A1:A10,”>0″)
C. =COUNTIF(A1:A10,”=0″)
D. =COUNTIF(A1:A10,”-0″)
Câu 13: Công thức COUNTIF nào trả về giá trị lỗi?
A. =COUNTIF(A1:A10,”=0″)
B. =COUNT(A1:A10)
C. =COUNTIF(A1:A10,””)
D. =COUNTIF(A1:A10,”<50″)
Câu 14: Ký tự đại diện nào được sử dụng trong điều kiện COUNTIF?
A. Số và &.
B. * và ?.
C. & và %.
D. Không có ký tự.
Câu 15: Công thức =COUNTIF(A1:A10,”<>0″) trả về:
A. Số ô có giá trị khác 0.
B. Số ô có giá trị bằng 0.
C. Tổng giá trị khác 0.
D. Tổng giá trị bằng 0.