Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2: Nguyên tố hóa học là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Cấu tạo nguyên tử trong chương trình Hóa học 10. Bài học về nguyên tố hóa học đóng vai trò nền tảng, giúp học sinh hiểu rõ bản chất và sự đa dạng của thế giới vật chất xung quanh ta.
Trong bài học này, người học cần nắm vững các kiến thức trọng tâm sau:
- Định nghĩa nguyên tố hóa học và số hiệu nguyên tử.
- Bản chất của số hiệu nguyên tử và ý nghĩa của nó trong việc xác định nguyên tố.
- Khái niệm về đồng vị và nguyên tử khối trung bình.
- Cách xác định nguyên tố hóa học dựa vào cấu hình electron.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn thử sức với đề thi và kiểm tra ngay khả năng của mình! 🚀
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2: Nguyên tố hóa học
1.Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A.số neutron.
B.số khối.
C.số proton.
D.số nucleon.
2.Số hiệu nguyên tử (kí hiệu là Z) của một nguyên tố hóa học cho biết
A.số lớp electron trong nguyên tử.
B.số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C.số proton trong hạt nhân nguyên tử.
D.số neutron trong hạt nhân nguyên tử.
3.Các nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A.$^{12}_{6}C$ và $^{14}_{7}N$
B.$^{35}_{17}Cl$ và $^{37}_{17}Cl$
C.$^{39}_{19}K$ và $^{40}_{20}Ca$
D.$^{23}_{11}Na$ và $^{24}_{12}Mg$
4.Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần
A.khối lượng của một hạt proton.
B.khối lượng của một hạt neutron.
C.đơn vị khối lượng nguyên tử (amu).
D.khối lượng của một hạt electron.
5.Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của
A.số hiệu nguyên tử.
B.số khối.
C.nguyên tử khối trung bình.
D.số neutron.
6.Cho nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Nguyên tử X có 26 neutron.
B.Nguyên tử X có số khối là 26.
C.Hạt nhân nguyên tử X có 26 proton.
D.Nguyên tử X có 52 electron.
7.Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng?
A.$^{16}_{8}O$
B.$^{8}_{16}O$
C.$^{8}_{8}O$
D.$^{16}_{8}O$
8.Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là
A.Oxi (O).
B.Hiđro (H).
C.Nitơ (N).
D.Cacbon (C).
9.Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền: $^{35}_{17}Cl$ chiếm 75,77% và $^{37}_{17}Cl$ chiếm 24,23%. Nguyên tử khối trung bình của clo là
A.35,00
B.36,00
C.35,48
D.37,00
10.Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hiệu nguyên tử lớn nhất?
A.Oxi (O)
B.Natri (Na)
C.Urani (U)
D.Canxi (Ca)
11.Nguyên tố hóa học nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A.Natri (Na)
B.Magie (Mg)
C.Nhôm (Al)
D.Kali (K)
12.Cho hai đồng vị của nguyên tố X là $^{A_1}_{Z}X$ và $^{A_2}_{Z}X$. Biết phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{A_1}_{Z}X$ là x%. Công thức tính nguyên tử khối trung bình của X là
A.$\dfrac{A_1 + A_2}{2}$
B.$\dfrac{A_1 \cdot x + A_2 \cdot (100-x)}{100}$
C.$\dfrac{A_1 \cdot x + A_2 \cdot (100-x)}{100}$
D.$\dfrac{A_1 \cdot (100-x) + A_2 \cdot x}{100}$
13.Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn?
A.Oxi (O)
B.Nitơ (N)
C.Lưu huỳnh (S)
D.Flo (F)
14.Nguyên tố X có cấu hình electron là $1s^22s^22p^63s^1$. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A.Chu kì 2, nhóm IA
B.Chu kì 3, nhóm IA
C.Chu kì 2, nhóm IIA
D.Chu kì 3, nhóm IIA
15.Một nguyên tố R có nguyên tử khối trung bình là 63,546 amu. Trong tự nhiên, R có hai đồng vị là $^{63}R$ và $^{65}R$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{63}R$ là
A.73%
B.27%
C.50%
D.48%