Trắc nghiệm Toán lớp 6: Bài 3 – Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Tập hợp các số tự nhiên trong chương trình Toán lớp 6. Đây là bài học tiếp theo giúp học sinh hiểu rõ hơn về quan hệ thứ tự giữa các số tự nhiên, cách so sánh các số, và xác định vị trí của số này so với số khác trong dãy số tự nhiên.
Trong đề trắc nghiệm này, học sinh cần nắm được các kiến thức trọng tâm như: biết so sánh hai số tự nhiên để xác định số lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng nhau; xác định số liền trước, số liền sau của một số; sử dụng dãy số tự nhiên để trả lời các câu hỏi về thứ tự và khoảng cách giữa các số. Ngoài ra, học sinh cũng cần thành thạo việc sử dụng các ký hiệu <, >, = để biểu thị mối quan hệ giữa các số.
Kiến thức bài 3 đóng vai trò nền tảng để học sinh bước vào các dạng toán về phép tính, đại lượng, và các khái niệm nâng cao hơn về số học trong các chương sau.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Câu 1: Số liền trước và số liền sau của 180 là:
A. Số liền trước là 189 và số liền sau là 181.
B. Số liền trước là 179 và số liền sau là 181.
C. Số liền trước là 179 và số liền sau là 180.
D. Số liền trước là 170 và số liền sau là 181.
Câu 2: Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a nhỏ hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu?
A. Bất kì trên tia số.
B. Bên phải điểm 0.
C. Bên phải điểm b.
D. Bên trái điểm b.
Câu 3: Nếu a < b và b < c thì:
A. a > c
B. a ≥ c
C. a < c
D. a ≤ c
Câu 4: Trục số biểu diễn điểm 3 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp: 10 024; …….; ………
A. 1 025; 1 026.
B. 10 023; 1025.
C. 10 024; 10 025.
D. 10 025; 10 026.
Câu 6: Trong các dãy số sau đây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự giảm dần:
A. 1 235; 456; 723; 985; 6 721.
B. 1 235; 6 721; 985; 723; 456.
C. 6 721; 1 235; 985; 723; 456.
D. 6 721; 985; 1 235; 723; 456.
Câu 7: Kí hiệu nghĩa là gì?
A. a nhỏ hơn b.
B. a bằng b.
C. a lớn hơn b.
D. a nhỏ hơn hoặc bằng b.
Câu 8: Cho trục số sau. Điểm D trên trục số biểu diễn cho số tự nhiên nào?
A. Số 2
B. Số 4
C. Số 7
D. Số 8
Câu 9: Cho hai số tự nhiên m = 12 036 và n = 12 134. Chọn đáp án đúng.
A. m < n;
B. m > n;
C. m ≥ n;
D. m ≤ n.
Câu 10: Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 120 < x < 122.
A. x = 120;
B. x = 121;
C. x = 122;
D. Không tồn tại x.
Câu 11: Cho ba số tự nhiên a, b, c, trong đó a là số nhỏ nhất. Biết rằng trên tia số, điểm b nằm giữa hai điểm a và c. Hãy dùng kí hiệu “<” để mô tả thứ tự của ba số a, b và c.
A. a < b < c
B. a < c < b
C. c < b < a
D. c < b < a
Câu 12: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 1 029; 872; 2 304; 12 340; 756.
A. 2 304; 12 340; 1 029; 872; 756
B. 2 304; 1 029; 12 340; 872; 756
C. 12 340; 2 304; 1 029; 872; 756
D. 12 340; 1 029; 2 304; 872; 756
Câu 13: Liệt kê các phần tử của tập hợp sau: M = .
A. M = {10; 11; 12; 13; 14; 15}
B. M = {10; 11; 12; 13; 14}
C. M = {11; 12; 13; 14}
D. M = {11; 12; 13; 14; 15}
Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
I) 1999 > 2003;
II) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất;
III) 5 ≤ 5;
IV) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.
A. I đúng
B. II đúng
C. III đúng
D. IV đúng
Câu 15: Cho tập hợp K = { x ∈ N* | x ≤ 3 }. Chọn đáp án đúng.
A. 3 ∉ K
B. 0 ∈ K
C. 3 ∈ K
D. 1 ∉ K
Câu 16: Ba bạn An, Bắc, Cường dựng cố định một cây sào thẳng đứng rồi đánh dấu chiều cao của các bạn lên đó bởi ba điểm. Điểm A ứng với chiều cao của bạn An, B ứng với chiều cao của Bắc và C ứng với chiều cao của Cường. Biết rằng bạn An cao 150 cm, bạn Bắc cao 153 cm, bạn Cường cao 148 cm. Sắp xếp các điểm A, B, C trên cây sào theo thứ tự từ thấp đến cao.
A. A, B, C
B. A, C, B
C. C, A, B
D. C, B, A
Câu 17: Theo dõi kết quả bán hàng trong ngày của một cửa hàng, người ta nhận thấy:
– Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều;
– Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.
Hãy so sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng đó vào buổi sáng và buổi tối.
A. Số tiền thu được buổi sáng ít hơn số tiền thu được vào buổi tối
B. Số tiền thu được buổi sáng nhiều hơn số tiền thu được vào buổi tối
C. Số tiền thu được buổi sáng bằng số tiền thu được vào buổi tối
D. Không kết luận được
Câu 18: Cho hai số tự nhiên m = 12 036 và n = 12 134. Chọn đáp án đúng.
A. m ≥ n
B. m > n
C. m < n
D. m ≤ n
Câu 19: Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 0 không thuộc N*
B. Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc N*
C. 8 ∈ N
D. Tồn tại số b thuộc N* nhưng không thuộc N
Câu 20: Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a nhỏ hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu?
A. Bất kì trên tia số
B. Bên phải điểm 0
C. Bên phải điểm b
D. Bên trái điểm b
Câu 21: Nếu a < b và b < c thì: A. a > c
B. a < c
C. a ≥ c
D. a ≤ c
Câu 22: Cho tập A = {1; 3; 5; 7; 9}, chọn câu đúng:
A. {1; 2} ⊂ A
B. ∅ ⊂ A
C. A ⊃ {1; 2; 5}
D. 1; 3 ⊂ A
Câu 23: Cho các chữ số 5, 8, 9, 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là kết quả nào sau đây?
A. 5089
B. 5890
C. 9085
D. 58095809
Câu 24: Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x + 3 = 12. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
A. A = {0; 9}, A có 2 phần tử
B. A = {9}, A có 2 phần tử
C. A = {0}, A có 1 phần tử
D. A = {9}, A có 1 phần tử
Câu 25: Cho A = {0; 2; 5; 4; a; b} và B = {0; 4; 5; b; 2; a}. Chọn kết luận đúng nhất:
A. B ⊂ A
B. A ⊂ B
C. B ∈ A
D. Cả A, B đều đúng.