Trắc nghiệm Toán lớp 6: Quan hệ chia hết và tính chất là một trong những đề thi nằm trong Chương 2 – Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên của chương trình Toán lớp 6. Đây là nội dung nền tảng mở đầu cho chương 2, giúp học sinh hiểu được khái niệm chia hết, quan hệ giữa các số trong phép chia và các tính chất cơ bản liên quan.
Với Trắc nghiệm Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất, học sinh cần nắm vững các kiến thức quan trọng như: định nghĩa về phép chia hết, cách xác định một số có chia hết cho số khác hay không, cũng như các tính chất chia hết như tính chất cộng, trừ, nhân với một số. Những kiến thức này không chỉ phục vụ cho việc giải toán chia hết mà còn là nền móng để học sinh tiếp cận các bài toán nâng cao về ước, bội, số nguyên tố ở các bài học sau.
Đây là bài kiểm tra giúp học sinh làm quen với dạng trắc nghiệm tư duy logic, luyện kỹ năng phân tích và chọn đáp án chính xác chỉ trong thời gian ngắn.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất
Câu 1. Cho hai số tự nhiên a và b (b ≠ 0). Nếu có số tự nhiên k sao cho a = kb thì:
A. a chia hết cho b.
B. b chia hết cho a.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
Câu 2. Nếu a chia hết cho b, ta nói …:
A. b là ước của a.
B. a là bội của b.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
Câu 3. Tìm tập hợp M là ước của 24.
A. M = {1; 2; 3; 4; 8; 12; 24}.
B. M = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 24}.
C. M = {1; 2; 4; 6; 8; 12; 24}.
D. M = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}.
Câu 4. Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó:
A. Chia hết cho số đó.
B. Không chia hết cho số đó.
C. Là ước của số đó.
D. Không kết luận được.
Câu 5. Không làm phép tính hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?
A. 80 + 1 945 + 15.
B. 1 930 + 100 + 21.
C. 34 + 105 + 20.
D. 1 025 + 2 125 + 46.
Câu 6. Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó:
A. chia hết cho 7.
B. không chia hết cho 7.
C. Không kết luận được.
D. Chia hết cho ước của 7.
Câu 7. Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy tìm y thuộc tập sao cho x + 32 không chia hết cho 4.
A. 20.
B. 27.
C. 44.
D. A và C đều đúng.
Câu 8. Trong các số: 16; 24; 35; 68. Số nào không là bội của 4?
A. 16.
B. 24.
C. 35.
D. 68.
Câu 9. Phát biểu dưới đây là sai?
A. 6 là ước của 12.
B. 35 + 14 chia hết cho 7.
C. 121 là bội của 12.
D. 219. 26 + 13 chia hết cho 13.
Câu 10. Hãy tìm tất cả các ước nhỏ hơn hoặc bằng 10 của 30.
A. 1; 2; 3; 5; 10.
B. 1; 3; 5; 6; 10.
C. 1; 2; 5; 6; 10.
D. 1; 2; 3; 5; 6; 10.
Câu 11: Trong các số: 16; 24; 35; 68. Số nào không là bội của 4?
A. 35.
B. 24.
C. 16.
D. 68.
Câu 12: Tìm chữ số x sao cho A = 12 + 45 + 6x chia hết cho 3.
A. x ∈ {3, 6, 9}
B. x ∈ {0, 3, 6, 9}
C. x ∈ {0, 3, 6}
D. x ∈ {3, 6}
Câu 13: Phát biểu dưới đây là sai?
A. 6 là ước của 12.
B. 121 là bội của 12.
C. 35 + 14 chia hết cho 7.
D. 219 · 26 + 13 chia hết cho 13.
Câu 14: Tìm chữ số x sao cho: 18 + 27 + 1×9 chia hết cho 9
A. x = 9
B. x = 8
C. x = 6
D. x = 4
Câu 15: Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ ℕ. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.
A. x chia hết cho 9
B. x chia hết cho 4
C. x không chia hết cho 9
D. x chia hết cho 3
Câu 16: Tìm tập hợp Ư(5)?
A. Ư(5) = {0, 5}
B. Ư(5) = {5, 10}
C. Ư(5) = {1, 5}
D. Ư(5) = {0, 1}
Câu 17: Không làm phép tính hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?
A. 34 + 105 + 20
B. 1930 + 100 + 21
C. 80 + 1945 + 15
D. 1025 + 2125 + 46
Câu 18: Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20
A. x ∈ {5; 15}
B. x ∈ {15; 20}
C. x ∈ {30; 60}
D. x ∈ {20; 30; 60}
Câu 19: Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó:
A. Chia hết cho 7.
B. Không kết luận được.
C. Không chia hết cho 7.
D. Chia hết cho ước của 7.
Câu 20: Cho tổng M = 14 + 84 + x. Với giá trị nào của x dưới đây thì M chia hết cho 7?
A. 8
B. 21
C. 34
D. 24
Câu 21: Cho hai số tự nhiên a và b (b ≠ 0). Nếu có số tự nhiên k sao cho a = kb thì:
A. b chia hết cho a.
B. a chia hết cho b.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
Câu 22: Cho x, y ∈ ℤ. Nếu (5x + 46y) chia hết cho 16 thì x + 6y chia hết cho:
A. 5
B. 46
C. 16
D. 6
Câu 23: Với a, b là các số tự nhiên, nếu 11a + 2b chia hết cho 8 thì a + 6b chia hết cho số nào dưới đây?
A. 15
B. 12
C. 8
D. 10
Câu 24: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới đây thì M chia hết cho 3?
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 12
D. x = 4
Câu 25: Nếu a chia hết cho b, ta nói…:
A. a là bội của b.
B. b là ước của a.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.