Trắc nghiệm Toán lớp 6: Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều là đề kiểm tra kiến thức cơ bản thuộc Chương 4 – Một số hình phẳng trong thực tiễn trong chương trình Toán lớp 6. Đây là bài học đầu tiên giúp học sinh làm quen với những hình học cơ bản thường gặp trong đời sống và ứng dụng thực tế.
Trong đề trắc nghiệm Bài 18, học sinh sẽ được ôn luyện và kiểm tra các kiến thức trọng tâm như:
- Đặc điểm và tính chất của tam giác đều,
- Tính chất về cạnh, góc, đường chéo của hình vuông,
- Cấu tạo và tính chất của hình lục giác đều,
- Cách nhận biết và phân biệt các hình dựa vào đặc điểm hình học.
Để làm tốt đề này, học sinh cần ghi nhớ các yếu tố cơ bản như: độ dài các cạnh bằng nhau, góc trong bằng nhau, tính đối xứng và sự liên hệ giữa các hình. Ngoài ra, cần biết vận dụng các tính chất đó vào các bài toán thực tế như tính số cạnh, vẽ hình, hoặc so sánh các hình với nhau.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều
Câu 1: Sắp xếp các bước vẽ hình tam giác đều cạnh 2cm:
A. 1 – 3 – 2 – 4
B. 1 – 2 – 4 – 3
C. 2 – 3 – 1 – 4
D. 2 – 1 – 4 – 3
Câu 2: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 3: Hình lục giác đều được ghép từ:
A. 5 hình tam giác đều.
B. 3 tam giác đều.
C. 6 tam giác đều.
D. 4 tam giác đều.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu tam giác MNP có MN = NP thì tam giác MNP là tam giác đều.
B. Nếu tam giác MNP có góc M bằng góc N bằng góc P bằng 600 thì tam giác MNP là tam giác đều.
C. Nếu tam giác MNP có MN = NP = PQ thì tam giác MNP đều.
D. Nếu tam giác MNP có NP = PQ thì chưa chắc tam giác MNP đã là tam giác đều.
Câu 5: Hình lục giác đều có đường chéo chính dài 18 cm. Số đo cạnh của hình lục giác đều là:
A. 18cm
B. 6cm
C. 12cm
D. 9cm
Câu 6: Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
Câu 7: Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau:
A. Hình tam giác đều
B. Hình vuông
C. Hình lục giác đều
D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Hình lục giác đều có sáu góc bằng nhau.
C. Hình tam giác đều có ba đường chéo bằng nhau.
D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau bằng 900.
Câu 9: Hình lục giác đều là hình:
A. Có 6 cạnh.
B. Có 5 cạnh bằng nhau.
C. Có 4 cạnh bằng nhau.
D. Có 6 cạnh bằng nhau.
Câu 10: Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 600. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
A. Hình vuông
B. Hình lục giác đều
C. Hình tam giác đều
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 11: Nếu ABCD là hình vuông thì:
A. AC ⊥ BD
B. AC, BD giao nhau tại trung điểm mỗi đường
C. AC = BD
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: Có bao nhiêu tính chất dưới đây là của hình vuông?
i) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
ii) Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 60°.
iii) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 13: Nếu một tam giác có 3 góc bằng nhau thì đó là:
A. tam giác vuông
B. tam giác vuông cân
C. tam giác đều
D. tam giác cân
Câu 14: Hình lục giác đều là hình:
A. Có 6 cạnh.
B. Có 5 cạnh bằng nhau.
C. Có 6 cạnh bằng nhau.
D. Có 4 cạnh bằng nhau.
Câu 15: Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 10cm
B. 15cm
C. 8cm
D. 5cm
Câu 16: Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:
A. Hình thoi có một góc vuông
B. Tứ giác có hai cạnh bằng nhau
C. Hình bình hành có hai cạnh bằng nhau
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
Câu 17: Hãy chọn đáp án sai trong các phương án sau đây?
A. Trong hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Trong hình vuông thì hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông.
C. Trong hình vuông có hai đường chéo không vuông góc với nhau.
D. Trong hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau.
Câu 18: Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 4cm
B. 14cm
C. 7cm
D. 8cm
Câu 19: Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 60°”. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
A. Hình vuông
B. Hình tam giác đều
C. Hình lục giác đều
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi
B. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật
C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
D. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông
Câu 21: Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:
A. 32
B. 18
C. 24
D. 16
Câu 22: Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 6
Câu 23: Trong một tam giác đều thì mỗi góc bằng bao nhiêu độ?
A. 60°
B. 30°
C. 50°
D. 40°
Câu 24: Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau:
A. Hình lục giác đều
B. Hình vuông
C. Hình tam giác đều
D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau.
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Hình tam giác đều có ba đường chéo bằng nhau.
B. Hình lục giác đều có sáu góc bằng nhau.
C. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau bằng 90°.