Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 6: Bài 21: Hình có trục đối xứng là một nội dung thú vị và trực quan thuộc Chương 5 – Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên của chương trình Toán lớp 6. Đây là bài học giúp học sinh nhận biết và hiểu được khái niệm trục đối xứng, một tính chất quan trọng của các hình phẳng trong hình học và đời sống.

Trong đề trắc nghiệm Bài 21: Hình có trục đối xứng, học sinh sẽ được kiểm tra những kiến thức cơ bản như:

  • Thế nào là một hình có trục đối xứng,
  • Cách vẽ trục đối xứng của một hình,
  • Nhận biết số lượng trục đối xứng của các hình quen thuộc như hình vuông, tam giác đều, hình tròn, hình chữ nhật, hình thoi,…
  • ứng dụng kiến thức để quan sát và phân tích các hình ảnh trong tự nhiên hoặc thiết kế hình học.

Để làm tốt phần này, học sinh cần rèn luyện kỹ năng quan sát hình học, hiểu bản chất đối xứng gương, và biết cách kiểm tra xem hai phần của hình có đối xứng nhau qua một đường thẳng hay không.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 21: Hình có trục đối xứng

Câu 1: Trong các công trình dưới đây, có bao nhiêu công trình có trục đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0

Câu 2: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình lục giác đều
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình tròn

Câu 3: Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
A. Hình a), Hình b), Hình c)
B. Hình a), Hình c), Hình d)
C. Hình b), Hình c), Hình d)
D. Hình a) và Hình c)

Câu 4: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 0

Câu 5: Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có trục đối xứng?
A. Hình a) và Hình c)
B. Hình a) và Hình d)
C. Hình c) và Hình b)
D. Hình c) và Hình d)

Câu 6: Hình nào có số trục đối xứng nhỏ nhất?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.
B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn.
C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi.
D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.

Câu 8: Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái có trục đối xứng?
A. A, H, E
B. A, H
C. A, B, H, E
D. B, E

Câu 9: Cho các phát biểu sau:
a) Hình vuông ABCD chỉ có hai trục đối xứng là hai đường chéo AC, BD.
b) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN và vuông góc với MN là trục đối xứng của đoạn thẳng MN.
c) Nếu đường thẳng d là trục đối xứng của đường tròn thì d đi qua tâm của đường tròn ấy.
Số phát biểu đúng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 10: Trong Hình 35, các hình từ a) đến e), hình nào có trục đối xứng?
A. Hình 35a), 35b), 35c), 35e)
B. Hình 35b), 35c), 35d)
C. Hình 35b), 35c), 35d, 35e)
D. Hình 35a), 35c), 35d), 35e)

Câu 11: Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân.
B. Đường chéo của hình thang cân
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân.
D. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân.

Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại B, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:a
A. AA′ và CC′
B. BB′
C. AA′
D. CC′

Câu 13: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng
A. Hình lục giác đều
B. Hình tròn
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông

Câu 14: Hãy chọn câu sai:
A. Nếu hai tia đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
B. Nếu hai tam giác đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
C. Nếu hai tam giác đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chu vi của chúng bằng nhau.
D. Nếu hai góc đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.

Câu 15: Chọn phát biểu sai. Hình đối xứng qua một đường thẳng d của:
A. Một đoạn thẳng là đoạn thẳng bằng nó
B. Một tam giác là một tam giác bằng nó
C. Một góc là một góc bằng nó
D. Một đường thẳng là một đường thẳng bằng nó

Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.
B. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.
C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi.
D. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn.

Câu 17: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d. Độ dài đoạn thẳng A’B’ là bao nhiêu cm?
A. 6 cm
B. 3 cm
C. 9 cm
D. 12 cm

Câu 18: Hãy chọn câu đúng?
A. Tam giác cân có hai trục đối xứng.
B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C. Hình tam giác có ba trục đối xứng.
D. Hình thang cân có hai trục đối xứng.

Câu 19: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:
A. BB′ và CC′
B. BB′
C. AA′
D. CC′

Câu 20: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 0

Câu 21: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d. Độ dài đoạn thẳng A’B’ là:
A. 6 cm
B. 3 cm
C. 9 cm
D. 12 cm

Câu 22: Cho các phát biểu sau:
a) Hình vuông ABCD chỉ có hai trục đối xứng là hai đường chéo AC, BD.
b) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN và vuông góc với MN là trục đối xứng của đoạn thẳng MN.
c) Nếu đường thẳng d là trục đối xứng của đường tròn thì d đi qua tâm của đường tròn ấy.
Số phát biểu đúng là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3

Câu 23: Một hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, hai đường chéo này:
A. Không bằng nhau và không vuông góc
B. Bằng nhau và vuông góc
C. Không bằng nhau và vuông góc
D. Bằng nhau và không vuông góc

Câu 24: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình tam giác đều
B. Hình chữ nhật
C. Hình tam giác thường
D. Hình vuông

Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Hình vuông có bốn trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là hai đường chéo.
C. Hình tròn có vô số trục đối xứng.
D. Hình tam giác đều có ba trục đối xứng.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: