Trắc nghiệm Toán lớp 6: Bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm là một nội dung ứng dụng thực tiễn quan trọng nằm trong Chương 7 – Số thập phân của chương trình Toán lớp 6. Bài học này giúp học sinh hiểu rõ khái niệm tỉ số, tỉ số phần trăm, và biết vận dụng chúng vào các bài toán thực tế như so sánh, tính phần trăm tăng – giảm, chiết khấu, hay tỉ lệ trong cuộc sống hằng ngày.
Trong đề trắc nghiệm Bài 31, học sinh sẽ được ôn luyện và kiểm tra các kỹ năng quan trọng như:
- Tính tỉ số giữa hai số,
- Chuyển tỉ số sang dạng phần trăm,
- Giải các bài toán có liên quan đến phần trăm, chẳng hạn: tìm giá trị phần trăm của một số, tính phần trăm tăng hoặc giảm, tìm giá gốc khi biết giá đã giảm theo phần trăm,…
- Phân tích và áp dụng kiến thức trong tình huống thực tế như mua hàng, giảm giá, điều chỉnh số liệu,…
Để làm tốt đề này, học sinh cần nắm chắc:
- Công thức tính tỉ số: Tỉ số = \( \dfrac{a}{b} \)
- Công thức tính phần trăm: Tỉ số = \( \dfrac{a}{b} \) x 100%
- Và rèn luyện kỹ năng nhận diện dạng bài toán để áp dụng công thức một cách linh hoạt.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 31: Một số Bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
Câu 1. Tỉ số của hai số aa và bb là 120%. Hiệu của hai số đó là 16. Tìm tổng hai số đó.
A. 96
B. 167
C. 150
D. 176
Câu 2: Tìm một số biết \( \dfrac{3}{5} \)% của nó bằng 0,3.
A. 100
B. 60
C. 30
D. 50
Câu 3: Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80%. Tìm số học sinh nam, biết lớp 6A có 36 học sinh?
A. 20 học sinh.
B. 17 học sinh.
C. 19 học sinh.
D. 16 học sinh.
Câu 4: Hiệu của hai số là 21. Biết 37,5% số lớn bằng 0,6 số nhỏ. Hai số đó là:
A. 56; 35
B. 45; 56
C. 60; 39
D. 56; 45
Câu 5. Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán \( \dfrac{1}{6} \) tấm vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số còn lại và 10m; ngày thứ ba bán 25% số còn lại và 9m; ngày thứ tư bán \( \dfrac{1}{3} \) số vải còn lại. Cuối cùng, tấm vải còn lại 13m.13m. Tính chiều dài tấm vải ban đầu.
A. 87m
B. 78m
C. 60
D. 38
Câu 6. Trong một khu vườn có trồng ba loại cây mít, hồng và táo. Số cây táo chiếm 30% tổng số cây, số cây hồng chiếm 50% tổng số cây, số cây mít là 40 cây. Hỏi tổng số cây trong vườn là bao nhiêu?
A. 20 cây
B. 200 cây
C. 100 cây
D. 240 cây
Câu 7: Tìm y biết 2y + 30%y = −2,3.
A. 1
B. 2
C. −1
D. −2
Câu 8: Tỉ số và tỉ số phần trăm của số 2700m và 6km lần lượt là:
A. \( \dfrac{9}{20} \); 45%
B. \( \dfrac{9}{20} \); 4,5%
C. 450; 45000%
D. \( \dfrac{9}{200} \); 4,5%
Câu 9: Minh đọc quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Minh đọc được \( \dfrac{2}{5} \) số trang sách. Ngày thứ hai Minh đọc được \( \dfrac{3}{5} \) số trang sách còn lại. Ngày thứ ba đọc được 80% số trang sách còn lại sau ngày thứ hai và ngày thứ tư đọc 30 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
A. 375 trang
B. 625 trang
C. 500 trang
D. 650 trang
Câu 10: Một lớp có chưa đến 50 học sinh. Cuối năm có 30% số học sinh xếp loại giỏi; \( \dfrac{3}{8} \) số học sinh xếp loại khá, còn lại là trung bình. Tính số học sinh trung bình.
A. 15 học sinh
B. 13 học sinh
C. 20 học sinh
D. 9 học sinh
Câu 11: 80% của 100 là
A. 20
B. 80
C. 8
D. Đáp án khác
Câu 12: 25% của -8 là
A. 2
B. -32
C. -2
D. 32
Câu 13: 40% của 30m là bao nhiêu mét?
A. 12m
B. 15m
C. 10
D. 7m
Câu 14: Dòng nào dưới đây viết dạng tỉ số của hai số tự nhiên là sai?
A. \( \dfrac{10}{21} \)
B. 21%
C. 1:3
D. 4.5
Câu 15: Để tìm 25% của 50 ta làm như sau:
A. Nhân 50 với 25
B. Chia 50 cho 25
C. Nhân 50 với 100 rồi lấy tích chia cho 25
D. Nhân 50 với 25 rồi lấy tích chia cho 100
Câu 16: Tìm 18% của 235
A. 13,05
B. 42,3
C. 1305,55
D. 4230
Câu 17: Tìm một số biết 35% của nó bằng 0,3
A. 100
B. 60
C. 30
D. 50
Câu 18: Hiệu của hai số bằng 24. Biết số lớn bằng 150% số nhỏ. Hai số đó là
A. 72 và 48
B. 40 và 16
C. 70 và 46
D. 48 và 32
Câu 19: Tìm y biết 2y + 30%y = -2,3
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
Câu 20: Tính tỉ số của 25 giờ và 30 phút
A. \( \dfrac{21}{50} \)
B. \( \dfrac{4}{5} \)
C. \( \dfrac{1}{12} \)
D. \( \dfrac{5}{6} \)
Câu 21: Một hình chữ nhật có chu vi là 30m. Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là 3:2. Hãy tính diện tích của hình chữ nhật đó.
A. 36m²
B. 54cm²
C. 65m²
D. 27m²
Câu 22: Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 20
A. 30%
B. 20%
C. 25%
D. 40%
Câu 23: Tính tỉ số phần trăm của 15kg và 35 tạ
A. 30%
B. 20%
C. 25%
D. 40%
Câu 24: Tính tỉ số phần trăm của x và y, biết x = 5cm; y = 16dm (làm tròn đến phần thập phân thứ nhất)
A. 31,25%
B. 51,60%
C. 3,1%
D. 3,2%
Câu 25: Tìm x biết 25% của x là 3
A. 12
B. 22,5
C. 22
D. 15