Trắc Nghiệm Luật Hiến Pháp (Luật Nhà nước) Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Năm thi: 2023
Môn học: Luật Hiến pháp
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Phúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 45 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật Hiến pháp
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Phúc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 45 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật Hiến pháp (Luật Nhà nước) của Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch là một tài liệu học tập đặc biệt thuộc bộ môn Luật Hiến pháp. Tài liệu này dành cho sinh viên ngành Y nhằm nắm vững các kiến thức cơ bản về Hiến pháp và hệ thống pháp luật nhà nước. Mặc dù Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch tập trung chủ yếu vào đào tạo y khoa, môn Luật Hiến pháp (Luật Nhà nước) là một phần không thể thiếu trong chương trình giáo dục, giúp sinh viên hiểu rõ về quyền và nghĩa vụ của công dân, cũng như cấu trúc và chức năng của các cơ quan nhà nước.

Các câu hỏi trắc nghiệm trong tài liệu này bao quát các nội dung chính về Hiến pháp Việt Nam, bao gồm các quyền cơ bản của con người, tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước, quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp, và các nguyên tắc pháp lý cơ bản mà mỗi công dân cần phải biết. Đề cương này thường được sử dụng trong các kỳ thi nội bộ của trường, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra.

Tài liệu này có thể được soạn thảo và giảng dạy bởi các giảng viên như ThS. Nguyễn Văn Phúc, người có kinh nghiệm giảng dạy về Luật Hiến pháp tại Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ nhất, khi các em cần hiểu rõ hơn về mối quan hệ giữa pháp luật và y tế trong bối cảnh hệ thống pháp luật Việt Nam.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và ôn tập các kiến thức quan trọng về Luật Hiến pháp qua các câu hỏi trắc nghiệm này và kiểm tra kiến thức của bạn ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Luật Hiến Pháp (Luật Nhà nước) Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Câu 1: Văn bản luật nào sau đây quy định về chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục của một đất nước?
A. Luật
B. Bộ luật
C. Đạo luật
D. Hiến pháp

Câu 2: Hiến pháp quy định các điều sau đây:
A. Nguyên tắc tổ chức hoạt động của bộ máy nhà nước
B. Quy định về chủ quyền quốc gia
C. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
D. Cả 3 câu trên

Câu 3: Nước CHXHCN Việt Nam có bao nhiêu bản hiến pháp từ trước đến nay?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 4: Bộ luật hiến pháp đầu tiên được ban hành vào năm nào?
A. 1945
B. 1946
C. 1947
D. 1948

Câu 5: Bộ luật hiến pháp có sự thay đổi nhiều nhất là:
A. 1946
B. 1959
C. 1992
D. 2013

Câu 6: Hiện nay nước ta đang áp dụng bộ luật hiến pháp năm:
A. 2013
B. 1992
C. 2018
D. 1980

Câu 7: Đối tượng điều chỉnh của luật hiến pháp:
A. Các quan hệ xã hội về kinh tế
B. Các quan hệ xã hội về chính trị
C. Các quan hệ xã hội về nhà nước và công dân
D. Các quan hệ xã hội cơ bản nhất, quan trọng nhất

Câu 8: Phương pháp điều chỉnh của Luật Hiến Pháp:
A. Phương pháp cho phép
B. Phương pháp bắt buộc
C. Phương pháp cưỡng chế
D. A và B đúng

Câu 9: Khi nói về chế độ chính trị, câu nào sau đây sai?
A. Là một chế định cơ bản của hiến pháp
B. Là một ngành luật bao gồm nhiều quy phạm pháp luật
C. Bao gồm nhiều quy phạm pháp luật quy định về trật tự pháp lý của các tổ chức chính trị
D. Quy định các mối quan hệ giữa các chủ thể trong các tổ chức chính trị

Câu 10: Ở nước ta Nhân dân trực tiếp bầu ra các cơ quan nào sau đây?
A. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
B. Quốc hội và Hội đồng nhân dân
C. Quốc hội và chính phủ
D. Cả 3 đều đúng

Câu 11: Bản Hiến pháp năm 2013 được Quốc hội khóa nào sau đây soạn thảo và thông qua?
A. Quốc hội khóa 11
B. Quốc hội khóa 12
C. Quốc hội khóa 13
D. Quốc hội khóa 14

Câu 12: Thẩm quyền công bố Hiến pháp thuộc về ai?
A. Chủ tịch Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Tòa án nhân dân tối cao

Câu 13: Quốc hội có quyền bỏ phiếu tín nhiệm các chức danh nào sau đây?
A. Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ
B. Tổng bí thư Đảng cộng sản Việt Nam, Chủ tịch Uỷ ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Hội đồng nhân dân các cấp
D. Cả 3 phương án trên

Câu 14: Các cơ quan nào sau đây được gọi là “chính quyền địa phương”?
A. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
B. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân địa phương
C. Cả hai phương án trên

Câu 15: UBND các cấp là:
A. Cơ quan quyền lực địa phương
B. Cơ quan hành chính địa phương
C. Cả 2 câu trên

Câu 16: Đâu là cơ quan xét xử của nước CHXHCN Việt Nam?
A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Tòa án nhân dân
C. VKS và Tòa án

Câu 17: Thẩm phán của Tòa án nhân dân tối cao do ai bổ nhiệm?
A. Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Chính án Tòa án nhân dân tối cao
D. Cả 3

Câu 18: Chức năng của viện kiểm sát:
A. Giữ quyền công tố
B. Tham gia hoạt động tư pháp
C. Giám sát hoạt động tư pháp và giữ quyền công tố
D. Tham gia hoạt động tư pháp và giữ quyền công tố

Câu 19: Chức năng của chính phủ:
A. Tổ chức thi hành và ban hành hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc Hội
B. Thống nhất quyền lực về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, y tế, khoa học
C. Thành lập bộ và cơ quan ngang bộ
D. Tiếp nhận đại sứ đặc mệnh toàn quyền của nước ngoài

Câu 20: Chức năng của Quốc Hội:
A. Thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân
B. Công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh
C. Bầu, miễn nhiệm bổ nhiệm chánh án Tòa án nhân dân tối cao, viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Quyết định tăng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà nước

Câu 21: Chức năng của chủ tịch nước:
A. Tiếp nhận đại sứ đặc mệnh toàn quyền của nước ngoài
B. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
C. Công bố hiến pháp, luật và pháp lệnh
D. Thực hiện quyền giám sát tối cao việc tuân theo Hiến pháp, luật và nghị quyết của Quốc hội

Câu 22: Cơ quan ngang bộ gồm, trừ:
A. Ủy ban dân tộc
B. Thanh tra chính phủ
C. Văn phòng chính phủ
D. Đài tiếng nói Việt Nam

Câu 23: Chủ tịch nước có thể ban hành:
A. Lệnh
B. Nghị định
C. Nghị quyết
D. Thông tư

Câu 24: Bộ có thể ban hành:
A. Pháp lệnh
B. Quyết định, thông tư, chỉ thị
C. Nghị định
D. Nghị quyết

Câu 25: Thủ tướng có thể ban hành:
A. Quyết định
B. Nghị định
C. Nghị quyết
D. Thông tư

Câu 26: Hội đồng nhân dân có thể ban hành:
A. Quyết định
B. Chỉ thị
C. Thông tư
D. Nghị quyết

Câu 27: Ủy ban nhân dân các cấp chính quyền địa phương, trừ:
A. Chịu trách nhiệm trước nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên
B. Do hội đồng nhân dân cấp cấp bầu ra
C. Tổ chức việc thi hành hiến pháp và pháp luật tại địa phương
D. Thực hiện nghị quyết của hội đồng nhân dân

Câu 28: Hội đồng nhân dân địa phương:
A. Chịu trách nhiệm trước nhân dân và cơ quan hành chính cấp trên
B. Thể hiện ước muốn, nguyện vọng, quyền làm chủ của nhân dân
C. Do nhân dân địa phương đề nghị bầu ra và được Quốc hội phê chuẩn
D. Thi hành hiến pháp và pháp luật tại địa phương

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)