Đề thi thử THPTQG – Môn Toán học 2019 là một trong những đề thi chất lượng nằm trong Bộ Đề thi đại học môn Toán THPT. Đề thi này thuộc chương Tổng hợp đề thi thử môn Toán học THPT QG, được nhiều trường THPT và các sở GD&ĐT trên cả nước sử dụng để ôn luyện cho học sinh lớp 12 trước kỳ thi chính thức.
Đề thi thử THPTQG – Môn Toán học 2019 tiếp tục bám sát cấu trúc của Bộ GD&ĐT với 50 câu hỏi trắc nghiệm trải dài trên nhiều chuyên đề trọng tâm: hàm số, logarit, giới hạn – đạo hàm, tích phân, hình học không gian, tọa độ Oxyz, và cả những bài toán ứng dụng thực tế. Đề thi yêu cầu học sinh không chỉ nắm vững kiến thức cơ bản mà còn phải có tư duy giải nhanh và chính xác trong thời gian giới hạn.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Đề thi thử THPTQG – Môn Toán học 2019
Câu 1: Hình lập phương có bao nhiêu cạnh?
A. 20
B. 8
C. 6
D. \(\mathbf{12}\)
Câu 2: Cho một hình trụ có bán kính đáy là \( r \), chiều cao là \( h \), độ dài đường sinh là \( l \). Công thức nào sau đây đúng?
A. \( S_x = \pi r l \)
B. \( S_q = 2\pi r l \)
C. \( S_{tp} = \pi r^2 h \)
D. \( \mathbf{S_{tp} = 2\pi r l + 2\pi r^2} \)
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ \( Oxyz \), cho hai vectơ \( \vec{a} = (2; 1; -3), \ \vec{y} = (1; 0; -1) \). Tìm tọa độ của vectơ \( \vec{a} = 2x + 2\vec{y} \).
A. \( \vec{a} = (4; 1; -1) \)
B. \( \vec{a} = (3; 1; -4) \)
C. \( \vec{a} = (0; 1; -1) \)
D. \( \mathbf{\vec{a} = (4; 1; -5)} \)
Câu 4: Hàm số \( y = \ln(2x^2 – 4x) \) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. \( (1; +\infty) \)
B. \( \mathbf{(2; +\infty)} \)
C. \( (-\infty; 0) \)
D. \( (-\infty; 1) \)
Câu 5: Cho hình chóp \( S.ABCD \) có đáy là hình thoi tâm \( O \), \( SO \perp (ABCD) \). Góc giữa \( SA \) và mặt phẳng \( (SBD) \) là góc
A. \( \angle ASO \)
B. \( \angle SAO \)
C. \( \angle SAC \)
D. \( \mathbf{\angle ASB} \)
Câu 6: Số hạng chứa \( x^4 \) trong khai triển \( (2 + x)^7 \) thành đa thức là
A. \( 8C_4 \)
B. \( C_4^7 \)
C. \( \mathbf{8C_4 x^4} \)
D. \( C_4^7 x^4 \)
Câu 7: Cho một hình nón có góc ở đỉnh bằng \( 60^\circ \), bán kính đáy bằng \( 2a \), diện tích toàn phần của hình nón là
A. \( S_{tp} = 20\pi a^2 \)
B. \( S_{tp} = 12\pi a^2 \)
C. \( \mathbf{S_{tp} = 8\pi a^2} \)
D. \( S_{tp} = 10\pi a^2 \)
Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. \( y = \log_5 x \)
B. \( y = \log_2 x \)
C. \( \mathbf{y = \log_{0.3} x} \)
D. \( y = \log_{0.8} x \)
Câu 9: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \( y = \dfrac{x – 2}{x – 3} \) là
A. \( y = \dfrac{2}{3} \)
B. \( \mathbf{y = 1} \)
C. \( y = 2 \)
D. \( y = 3 \)
Câu 10: Tập xác định của hàm số \( y = (x – 1)^{-2019} \) là
A. \( \{1\} \)
B. \( (1; +\infty) \)
C. \( \mathbf{\mathbb{R} \setminus \{1\}} \)
D. \( \mathbb{R} \)
Câu 11: Cho hàm số \( y = f(x) = (2m – 1)e^x + 3 \). Giá trị của \( m \) để \( f'(-\ln 3) = \dfrac{5}{3} \) là
A. \( \mathbf{m = \dfrac{7}{9}} \)
B. \( m = \dfrac{2}{9} \)
C. \( m = 3 \)
D. \( m = -\dfrac{3}{2} \)
Câu 12: Giá trị cực tiểu của hàm số \( y = x^3 – x^2 – x + 1 \) là
A. \( \mathbf{1} \)
B. \( -\dfrac{1}{3} \)
C. 0
D. \( \dfrac{32}{27} \)
Câu 13: Cho cấp số nhân \( (u_n) \) có \( u_1 = \dfrac{1}{3}, \ u_8 = 729 \). Tổng 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là
A. \( S = \dfrac{1 – 3^8}{2} \)
B. \( \mathbf{S = \dfrac{3^8 – 1}{2}} \)
C. \( S = \dfrac{3^8 – 1}{6} \)
D. \( S = \dfrac{1 – 3^8}{6} \)
Câu 14: Cho các hàm số \( f(x); g(x) \) có đạo hàm trên \( \mathbb{R} \). Mệnh đề nào sau đây **SAI**?
A. \( \int f'(x)\, dx = f(x) + C, \ (C \in \mathbb{R}) \)
B. \( \int [f(x) – g(x)]\,dx = \int f(x)\, dx – \int g(x)\, dx \)
C. \( \int k f(x)\, dx = k \int f(x)\, dx, \ (k \in \mathbb{R}, k \ne 0) \)
D. \( \mathbf{\int \dfrac{f(x)}{g(x)}\, dx = \dfrac{\int f(x)\, dx}{\int g(x)\, dx}} \)
Câu 15: Với \( a > 0, b > 0, \alpha, \beta \) là các số thực bất kỳ, đẳng thức nào sau đây **SAI**?
A. \( \dfrac{a^\alpha}{a^\beta} = a^{\alpha – \beta} \)
B. \( a^\alpha a^\beta = a^{\alpha + \beta} \)
C. \( \dfrac{a^\alpha}{b^\beta} = \left( \dfrac{a}{b} \right)^{\alpha – \beta} \)
D. \( \mathbf{a^\alpha b^\alpha = (ab)^\alpha} \)
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số \( f(x) = \cos x \) là
A. \( \mathbf{\sin x + C} \)
B. \( -\cos x + C \)
C. \( -\sin x + C \)
D. \( \cos x + C \)
Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \( \mathbb{R} \)?
A. \( \mathbf{y = -x^3 + 3x^2 – 9x + 4} \)
B. \( y = \dfrac{x + 1}{x – 1} \)
C. \( y = -x^4 + x^2 + 1 \)
D. \( y = 1 + \sin x \)
Câu 18: Cho hàm số \( y = f(x) \) liên tục trên \( \mathbb{R} \) và có đạo hàm \( f'(x) = (x + 2)(x – 1)(3 – x) \). Hàm số đạt cực tiểu tại
A. \( x = -2 \)
B. \( x = 1 \)
C. \( \mathbf{x = 3} \)
D. \( x = 2 \)
Câu 19: Biết đường thẳng \( y = x + 2 \) cắt đồ thị hàm số \( y = \dfrac{x + 8}{x – 2} \) tại hai điểm \( A, B \) phân biệt. Tọa độ trung điểm \( I \) của \( AB \) là
A. \( I\left( \dfrac{1}{2}; \dfrac{5}{2} \right) \)
B. \( I(1; 5) \)
C. \( \mathbf{I\left( \dfrac{7}{2}; \dfrac{7}{2} \right)} \)
D. \( I(7; 7) \)
Câu 20: Tập nghiệm \( S \) của bất phương trình \( 3^x < 9 \) là
A. \( S = (-\infty; 2) \)
B. \( S = (2; +\infty) \)
C. \( \mathbf{S = (-\infty; 2)} \)
D. \( S = \{2\} \)
Câu 21: Cho hình chóp \( S.ABC \) có diện tích đáy là \( a^2\sqrt{3} \), cạnh bên \( SA \) vuông góc với đáy, \( SA = a \). Tính thể tích khối chóp \( S.ABC \) theo \( a \).
A. \( a^3\sqrt{3} \)
B. \( \mathbf{\dfrac{a^3\sqrt{3}}{3}} \)
C. \( \dfrac{a^3\sqrt{3}}{6} \)
D. \( \dfrac{a^3\sqrt{3}}{2} \)
Câu 22: Cho \( F(x) \) là một nguyên hàm của hàm số \( f(x) = \dfrac{1}{x – 2} \), biết \( F(1) = 2 \). Giá trị của \( F(0) \) bằng
A. \( \mathbf{2 + \ln 2} \)
B. \( \ln 2 \)
C. \( 2 + \ln(-2) \)
D. \( \ln(-2) \)
Câu 23: Cho hàm số \( y = f(x) \) có bảng biến thiên như sau:
_Hàm số \( y = f(x) \) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?_
A. \( (-2; 0) \)
B. \( \mathbf{(1; 3)} \)
C. \( (0; +\infty) \)
D. \( (-\infty; -2) \)
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ \( Oxyz \), cho hai điểm \( A(0; 1; -2) \) và \( B(3; -1; 1) \). Tìm tọa độ điểm \( M \) sao cho \( \vec{AM} = 3\vec{AB} \).
A. \( M(9; -5; 7) \)
B. \( \mathbf{M(9; 5; 7)} \)
C. \( M(-9; 5; -7) \)
D. \( M(9; -5; -7) \)
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số \( y = x^3 – 2x^2 + x – 5 \) trên đoạn \( [1; 3] \) là
A. 3
B. \( \mathbf{16} \)
C. -5
D. 7
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \( m \) để hàm số \( y = \dfrac{\cos x – 3}{\cos x – m} \) nghịch biến trên khoảng \( \left( \dfrac{\pi}{2}; \pi \right) \)
A. \( \left\{ \begin{array}{l} 0 \leq m < 3 \\ m \leq -1 \end{array} \right. \)
B. \( \left\{ \begin{array}{l} 0 < m < 3 \\ m < -1 \end{array} \right. \)
C. \( m \leq 3 \)
D. \( \mathbf{m < 3} \)
Câu 27: Cho hình lập phương \( ABCD.A’B’C’D’ \) cạnh \( a \). Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương theo \( a \).
A. \( V = \dfrac{\pi a^3}{4} \)
B. \( \mathbf{V = \dfrac{\pi a^3}{2}} \)
C. \( V = \dfrac{\pi a^3}{12} \)
D. \( V = \dfrac{\pi a^3}{6} \)
Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng \( a \), các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng \( 60^\circ \). Thể tích \( V \) của khối chóp theo \( a \) bằng
A. \( \dfrac{a^3 \sqrt{3}}{4} \)
B. \( \dfrac{a^3 \sqrt{3}}{24} \)
C. \( \mathbf{V = \dfrac{a^3 \sqrt{3}}{8}} \)
D. \( \dfrac{a^3 \sqrt{3}}{12} \)
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \( m \) để đường thẳng \( y = -x + 5 \) cắt đồ thị hàm số \( y = x^3 + 2mx^2 + 3(m – 1)x + 5 \) tại ba điểm phân biệt.
A. \( \left\{ \begin{array}{l} m < 1 \\ m > 2 \end{array} \right. \)
B. \( \left\{ \begin{array}{l} m \ne \dfrac{2}{3} \\ m \leq 1 \\ m \geq 2 \end{array} \right. \)
C. \( \left\{ \begin{array}{l} m \leq 1 \\ m \geq 2 \end{array} \right. \)
D. \( \mathbf{\left\{ \begin{array}{l} m \leq 1 \\ m \geq 2 \end{array} \right.} \)
Câu 30: Cho hình lập phương \( ABCD.A’B’C’D’ \) có diện tích tam giác \( BA’D \) bằng \( 2a^2 \sqrt{3} \). Tính thể tích \( V \) của khối lập phương theo \( a \).
A. \( V = a^3 \)
B. \( V = 8a^3 \)
C. \( \mathbf{V = 2a^3 \sqrt{2}} \)
D. \( V = 4a^3 \sqrt{2} \)
Câu 31: Cho hình chóp \( S.ABCD \) có đáy \( ABCD \) là hình vuông cạnh \( a \), \( AB \perp AD \), \( SC = a \sqrt{2} \). Tam giác \( SAB \) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa \( SC \) và mặt phẳng \( (ABCD) \) bằng \( \alpha \), sao cho \( \tan \alpha = \dfrac{\sqrt{15}}{5} \). Tính thể tích khối chóp \( S.ACD \) theo \( a \).
A. \( V_{S.ACD} = a^3 \)
B. \( \mathbf{V_{S.ACD} = \dfrac{a^3 \sqrt{3}}{6}} \)
C. \( V_{S.ACD} = \dfrac{a^3}{6} \)
D. \( V_{S.ACD} = \dfrac{a^3 \sqrt{5}}{6} \)
Câu 32: Cho hình thang \( ABCD \) vuông tại \( A \) và \( B \), \( AB = a \), \( AD = 3a \) và \( BC = 2a \). Tính thể tích \( V \) của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang \( ABCD \) (kể cả các điểm trong của nó) quanh đường thẳng \( BC \).
A. \( V = \dfrac{8}{15} \pi a^3 \)
B. \( \mathbf{V = 3 \pi a^3} \)
C. \( V = \dfrac{7}{3} \pi a^3 \)
D. \( V = 2 \pi a^3 \)
Câu 33: Cho hàm số \( y = f(x) = ax^3 + bx^2 + cx + d \) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
\[
y = \dfrac{(x – 2)^2 \sqrt{2 – x}}{(x – 3)[f^3(x) – f'(x)]}
\]
có bao nhiêu đường tiệm cận đúng?
A. 4
B. \( \mathbf{5} \)
C. 3
D. 6
Câu 34: Giá trị thực của tham số \( m \) để phương trình \( 4^x – (2m + 3)2^x + 64 = 0 \) có hai nghiệm thực \( x_1, x_2 \) thỏa mãn \( (x_1 + 2)(x_2 + 2) = 24 \) thuộc khoảng nào sau đây?
A. \( \left( 0; \dfrac{3}{2} \right) \)
B. \( \left( \dfrac{3}{2}; 2 \right) \)
C. \( \left( \mathbf{\dfrac{21}{2}; \dfrac{29}{2}} \right) \)
D. \( \left( \dfrac{11}{2}; \dfrac{19}{2} \right) \)
Câu 35: Cho hàm số \( y = ax^4 + bx^2 + c \) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \( a > 0; b > 0; c > 0; d < 0 \)
B. \( \mathbf{a > 0; b < 0; c > 0; d < 0} \)
C. \( a < 0; b < 0; c > 0; d < 0 \)
D. \( a > 0; b < 0; c < 0; d > 0 \)
Câu 36: Cho tứ diện đều \( ABCD \) có cạnh bằng \( 2a \). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \( AB \) và \( CD \).
A. \( \dfrac{a \sqrt{2}}{2} \)
B. \( \mathbf{\dfrac{a \sqrt{3}}{2}} \)
C. \( a \sqrt{2} \)
D. \( a \sqrt{3} \)
Câu 37: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số \( y = -x^4 + 2x^2 \) song song với đường thẳng \( y = x \)?
A. 3
B. \( \mathbf{2} \)
C. 4
D. 1
Câu 38: Cho điểm \( C(0;4) \), đường thẳng \( y = 4 \) cắt hai đồ thị hàm số \( y = x^2 \) và \( y = b^x \) lần lượt tại \( A \) và \( B \) sao cho \( AB = AC \) (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \( a = 2b \)
B. \( b = a^2 \)
C. \( b = 2a \)
D. \( \mathbf{a = b^2} \)
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \( m \in [-10;10] \) để đồ thị hàm số \( y = 3x^4 – 4x^3 – 12x^2 + m \) có năm điểm cực trị.
A. 3
B. \( \mathbf{6} \)
C. 5
D. 4
Câu 40: Cho hình chóp \( S.ABC \) có \( AB = 7 \text{cm}, BC = 8 \text{cm}, AC = 9 \text{cm} \). Các mặt bên tạo với đáy một góc \( 50^\circ \). Tính thể tích khối chóp \( S.ABC \).
A. \( \dfrac{20\sqrt{3}}{3} \, \text{(cm}^3\text{)} \)
B. \( 20\sqrt{3} \, \text{(cm}^3\text{)} \)
C. \( \mathbf{\dfrac{65\sqrt{3}}{3} \, \text{(cm}^3\text{)}} \)
D. \( 72\sqrt{3} \, \text{(cm}^3\text{)} \)
Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \( m \) để phương trình \( \sqrt{2 – x + \sqrt{1 + x}} = \sqrt{m + x – x^2} \) có bốn nghiệm phân biệt là khoảng (a; b). Tính \( S = a + b \).
A. \( \mathbf{S = 4} \)
B. \( S = 11 \)
C. \( S = \dfrac{43}{5} \)
D. \( S = \dfrac{47}{5} \)
Câu 42: Cho hàm số \( y = f(x) \) liên tục trên \( \mathbb{R} \), và hàm số \( g(x) = 2f(x^2 – x) + 2x + 2019 \). Biết đồ thị hàm số \( y = f'(x) \) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số \( y = g(x) \) là
A. 5
B. \( \mathbf{3} \)
C. 2
D. 4
Câu 43: Cho khối lăng trụ tam giác đều \( ABC.A’B’C’ \) có \( A’B = a\sqrt{6} \), đường thẳng \( A’B \) vuông góc với đường thẳng \( B’C \). Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo \( a \).
A. \( \dfrac{a^2 \sqrt{6}}{3} \)
B. \( \mathbf{a^2 \sqrt{6}} \)
C. \( \dfrac{3a^2}{4} \)
D. \( \dfrac{9a^2}{4} \)
Câu 44: Cho hình chóp \( S.ABC \) có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, hình chiếu của \( S \) lên mặt phẳng \( (ABC) \) là điểm \( H \) nằm trong tam giác \( ABC \) sao cho \( \angle AHB = 150^\circ, \angle BHC = 120^\circ, \angle CHA = 90^\circ \). Biết tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp \( S.AHB, S.HBC, S.HCA \) bằng \( \dfrac{124\pi}{3} \). Tính chiều cao \( SH \) của hình chóp.
A. \( \mathbf{SH = 4} \)
B. \( SH = 2\sqrt{3} \)
C. \( SH = \dfrac{4\sqrt{3}}{3} \)
D. \( SH = 2 \)
Câu 45: Cho các số thực dương \( a, b \) thỏa mãn \( \log_{12} a = 2ab + a + b – 3 \). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \( P = a + 2b \) bằng
A. \( \sqrt{10} – 1 \)
B. \( \mathbf{2} \)
C. \( \dfrac{2\sqrt{10} – 3}{2} \)
D. \( \dfrac{2\sqrt{10} – 5}{2} \)
Câu 46: Gọi \( S \) là tập hợp các số tự nhiên có chính sáu chữ số được lập từ các chữ số \( 1;2;3;4;5 \). Lấy ngẫu nhiên một số từ tập \( S \). Tính xác suất để lấy được số thỏa mãn điều kiện: các chữ số của số đó có mặt đúng hai lần, chỉ có 5 cột mặt lồi nằm ở vị trí lẻ (tính từ trái qua phải).
A. \( \dfrac{30}{5^6} \)
B. \( \dfrac{180}{5^6} \)
C. \( \mathbf{\dfrac{90}{5^6}} \)
D. \( \dfrac{60}{5^6} \)
Câu 47: Cho một đa giác đều \( 10 \) cạnh nội tiếp đường tròn \( (O) \). Hỏi có bao nhiêu hình tam giác cân có đỉnh nằm là đỉnh của đa giác đều đó?
A. 63
B. 105
C. \( \mathbf{210} \)
D. 120
Câu 48: Cho lăng trụ tam giác \( ABC.A’B’C’ \) có đáy \( ABC \) là tam giác vuông cân tại \( B \), \( AB = BC = 2 \), \( A’A = A’B = A’C = 3 \). Gọi \( M, N \) lần lượt là trung điểm của \( AC \) và \( BC \). Trên hai cạnh \( A’M, A’N \) lấy các điểm \( P, Q \) tương ứng sao cho \( A’P = 1, A’Q = 2 \). Tỉ số
\[
\dfrac{V_{PQR}}{V_{ABC.A’B’C’}}
\]
bằng
A. \( \dfrac{1}{36} \)
B. \( \dfrac{1}{12} \)
C. \( \mathbf{\dfrac{1}{24}} \)
D. \( \dfrac{1}{48} \)
Câu 49: Gọi \( S \) là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số \( m \) để phương trình
\[
5^x + 10 = \dfrac{m}{25^x + 4}
\]
có nghiệm duy nhất. Số tập con của \( S \) là
A. 3
B. 4
C. 16
D. \( \mathbf{15} \)
Câu 50: Anh X muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter 150 giá 47.500.000 đồng của cửa hàng Phú Tài nhưng vì chưa đủ tiền nên anh X đã quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước 25 triệu đồng và trả góp trong 12 tháng, với lãi suất lãi 0,6%/tháng. Hỏi mỗi tháng, anh X sẽ phải trả cho cửa hàng Phú Tài số tiền là bao nhiêu? (quy tròn đến hàng đơn vị).
A. 1.948.927 đồng
B. \( \mathbf{1.948.926} \) đồng
C. 2.014.545 đồng
D. 2.014.546 đồng
Mục đích tổ chức thi tốt nghiệp THPT 2025 là gì?
Căn cứ theo Mục 1 Phương án Tổ chức kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BGDĐT 2025, mục đích tổ chức thi tốt nghiệp THPT 2025 để:
– Đánh giá đúng kết quả học tập của người học theo mục tiêu và chuẩn cần đạt theo yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thông (GDPT) 2025
– Lấy kết quả thi để xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) và làm một trong các cơ sở để đánh giá chất lượng dạy, học của các cơ sở GDPT và công tác chỉ đạo của các cơ quan quản lý giáo dục.
– Cung cấp dữ liệu đủ độ tin cậy cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp sử dụng trong tuyển sinh theo tinh thần tự chủ.
Thí sinh thi tốt nghiệp THPT 2025 có bắt buộc thi môn Toán học không?
Căn cứ theo Mục 5 Phương án Tổ chức kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BGDĐT 2025 quy định như sau:
Thí sinh thi bắt buộc môn Ngữ văn, môn Toán và 02 môn thí sinh tự chọn trong số các môn còn lại được học ở lớp 12 (Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ).
Đồng thời, căn cứ theo Điều 3 Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 24/2025/TT-BGDĐT quy định như sau:
Môn thi
Tổ chức kỳ thi gồm 03 buổi thi: 01 buổi thi môn Ngữ văn, 01 buổi thi môn Toán và 01 buổi thi của bài thi tự chọn gồm 02 môn thi trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ định hướng Công nghiệp (gọi tắt là Công nghệ Công nghiệp), Công nghệ định hướng Nông nghiệp (gọi tắt là Công nghệ Nông nghiệp), Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật và Tiếng Hàn).
Theo quy định này, các môn thi tốt nghiệp THPT 2025 bao gồm:
– Thi 02 môn bắt buộc: Toán và Ngữ văn.
– Thi 02 môn tự chọn trong số các môn sau: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ định hướng Công nghiệp, Công nghệ định hướng Nông nghiệp, Ngoại ngữ.
Như vậy, kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 bắt buộc thí sinh phải thi môn Toán học.