Đề thi thử THPT QG – Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Từng xuất hiện trong đề chính thức là một trong những đề thi đại học môn Kinh Tế Pháp Luật, nằm trong Tổng hợp các dạng trắc nghiệm môn Kinh Tế Pháp Luật THPT QG. Đây là tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 12 làm quen với cấu trúc và nội dung của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn KTPL.
Đề thi này Đề thi này thuộc phần “Đề thi Đại học”, được biên soạn dựa trên định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bám sát chương trình chuẩn và tập trung vào các chuyên đề trọng điểm như: Công dân với pháp luật, Quyền và nghĩa vụ của công dân trong các lĩnh vực đời sống xã hội, Pháp luật và đời sống, và Công dân với các vấn đề kinh tế, chính trị. Ngoài ra, các tình huống thực tiễn được lồng ghép khéo léo trong từng câu hỏi, giúp học sinh vận dụng kiến thức một cách linh hoạt, sát với xu hướng ra đề mới.
👉Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀
Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Từng xuất hiện trong đề chính thức
Câu 1: Pháp luật có vai trò như thế nào đối với Nhà nước và xã hội?
A. Chỉ là công cụ quản lý của nhà nước.
B. Chỉ bảo vệ quyền lợi của người dân.
C. Là công cụ để quản lí nhà nước, quản lí xã hội và phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
D. Gây cản trở sự phát triển xã hội.
Câu 2: Hành vi nào dưới đây là hình thức sử dụng pháp luật?
A. Chấp hành luật giao thông.
B. Nộp thuế đầy đủ.
C. **Vận dụng quyền tự do ngôn luận để bày tỏ quan điểm.**
D. Cơ quan nhà nước ban hành văn bản pháp luật.
Câu 3: Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và tự mình ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân là thực hiện pháp luật theo hình thức nào?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 4: Người có hành vi vi phạm pháp luật, có lỗi, phải chịu trách nhiệm pháp lý do
A. không hiểu biết pháp luật.
B. hoàn cảnh khó khăn.
C. **hành vi của họ gây thiệt hại cho xã hội, cho nhà nước, cho tập thể hoặc công dân.**
D. bị người khác xúi giục.
Câu 5: Anh A điều khiển xe máy vượt đèn đỏ gây tai nạn giao thông. Hành vi của anh A là vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỷ luật.
Câu 6: Chị M là kế toán của công ty Y đã khai man số liệu để trốn thuế với số tiền lớn. Chị M phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?
A. Hành chính.
B. Dân sự.
C. Kỷ luật.
D. Hình sự.
Câu 7: Ông Q vay tiền của ông B nhưng đến hạn không trả theo đúng hợp đồng. Ông Q phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỷ luật.
Câu 8: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân
A. đều có thu nhập như nhau.
B. đều có vị trí xã hội như nhau.
C. **đều được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật như nhau.**
D. đều được nhà nước ưu tiên như nhau.
Câu 9: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình được hiểu là bình đẳng về
A. trình độ học vấn.
B. vị trí xã hội.
C. quyền và nghĩa vụ giữa vợ và chồng, giữa các thành viên trong gia đình.
D. thu nhập cá nhân.
Câu 10: Anh K và chị H cùng thành lập công ty kinh doanh điện thoại. Cả hai đều có quyền bình đẳng trong việc lựa chọn loại hình doanh nghiệp, tự chủ đăng kí kinh doanh và quản lí doanh nghiệp. Điều này thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào?
A. Lao động.
B. Kinh doanh.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Văn hóa.
Câu 11: Chị Y, anh X và anh Z cùng tốt nghiệp đại học và nộp hồ sơ xin việc vào công ty B. Công ty B đã tuyển anh X và anh Z, từ chối chị Y với lý do không tuyển nữ giới. Công ty B đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào?
A. Kinh doanh.
B. Lao động.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Văn hóa.
Câu 12: Mọi công dân Việt Nam đều có quyền được hưởng chế độ bảo hiểm y tế do nhà nước quy định. Điều này thể hiện quyền bình đẳng về
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. xã hội.
D. văn hóa.
Câu 13: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể có nghĩa là không ai bị bắt, trừ trường hợp
A. nghi ngờ phạm tội.
B. bị tố cáo.
C. **có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát hoặc phạm tội quả tang.**
D. đang bị điều tra.
Câu 14: Chỗ ở của công dân được pháp luật bảo vệ có nghĩa là
A. công dân có thể làm bất cứ điều gì trong nhà mình.
B. người lạ không được phép đến nhà công dân.
C. **không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý, trừ trường hợp pháp luật cho phép.**
D. nhà nước sẽ xây nhà cho mọi công dân.
Câu 15: Anh P tự ý đọc trộm tin nhắn điện thoại của chị T. Hành vi của anh P đã xâm phạm quyền nào của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 16: Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, có quyền được thông tin và
A. được làm mọi điều mình thích trên mạng xã hội.
B. được xúc phạm danh dự người khác.
C. **sử dụng quyền đó trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật.**
D. được đăng tải mọi thông tin mình có.
Câu 17: Ông X gửi đơn đến cơ quan chức năng tố cáo hành vi nhận hối lộ của cán bộ thuế Y. Ông X đã thực hiện quyền nào của công dân?
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền kiến nghị.
D. Quyền phản ánh.
Câu 18: Công dân gửi đơn đến Ủy ban nhân dân huyện để yêu cầu xem xét lại quyết định xử phạt hành chính mà mình cho là sai. Công dân đã thực hiện quyền nào?
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền kiến nghị.
D. Quyền phản ánh.
Câu 19: Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên, không bị tước quyền bầu cử, trừ người bị mất năng lực hành vi dân sự, đều có quyền bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân. Điều này thể hiện nguyên tắc bầu cử nào?
A. Bình đẳng.
B. Trực tiếp.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Phổ thông.
Câu 20: Cử tri tự mình đi bỏ phiếu, không nhờ người khác bỏ thay (trừ trường hợp pháp luật cho phép) là thể hiện nguyên tắc bầu cử nào?
A. Phổ thông.
B. Bình đẳng.
C. Trực tiếp.
D. Bỏ phiếu kín.
Câu 21: Công dân góp ý kiến xây dựng các chính sách pháp luật của nhà nước là thực hiện quyền dân chủ nào?
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền ứng cử.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
Câu 22: Theo pháp luật, quyền học tập của công dân bao gồm
A. chỉ học đến hết cấp trung học cơ sở.
B. chỉ học ở trường công lập.
C. **học không hạn chế, học thường xuyên, học suốt đời.**
D. chỉ học nghề.
Câu 23: Anh A tham gia khóa học đào tạo nghề miễn phí do Trung tâm giới thiệu việc làm tổ chức. Anh A đã thực hiện quyền nào?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
C. Quyền học tập.
D. Quyền được hưởng thụ văn hóa.
Câu 24: Chị B tự nghiên cứu khoa học và đã có phát minh được cấp bằng sáng chế. Chị B đã thực hiện quyền nào?
A. Quyền học tập.
B. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
C. **Quyền sáng tạo.**
D. Quyền được hưởng thụ văn hóa.
Câu 25: Quyền được phát triển của công dân bao gồm quyền
A. học tập, sáng tạo, nghiên cứu khoa học.
B. được chăm sóc sức khỏe.
C. được sống trong môi trường trong lành.
D. Tất cả các quyền trên.
Câu 26: Theo pháp luật, tài sản thuộc sở hữu của công dân bao gồm
A. đất đai.
B. tài nguyên khoáng sản.
C. **thu nhập hợp pháp, nhà ở, tư liệu sinh hoạt.**
D. tài sản của các doanh nghiệp nhà nước.
Câu 27: Chị H bán chiếc xe máy thuộc sở hữu của mình. Chị H đã thực hiện quyền nào trong quyền sở hữu?
A. Quyền chiếm hữu.
B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt.
D. Quyền thừa kế.
Câu 28: Quyền nào sau đây cho phép công dân để lại tài sản của mình cho người khác sau khi chết theo ý chí của mình (di chúc) hoặc theo quy định pháp luật?
A. Quyền sở hữu.
B. Quyền định đoạt.
C. Quyền thừa kế.
D. Quyền sử dụng.
Câu 29: Công dân có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật
A. khuyến khích.
B. hạn chế.
C. không cấm.
D. yêu cầu phải có trình độ cao.
Câu 30: Nghĩa vụ nào sau đây của công dân góp phần vào sự phát triển kinh tế của đất nước?
A. Nghĩa vụ quân sự.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ đóng thuế.
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
Câu 31: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên
A. giá cả thị trường.
B. nhu cầu của người tiêu dùng.
C. **thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó.**
D. ý muốn chủ quan của người bán.
Câu 32: Trên thị trường, khi cung lớn hơn cầu, giá cả có xu hướng
A. tăng.
B. giữ nguyên.
C. giảm.
D. biến động không xác định.
Câu 33: Lạm phát là hiện tượng
A. giá cả hàng hóa và dịch vụ giảm liên tục.
B. mức giá chung của nền kinh tế tăng lên liên tục.
C. tỷ lệ thất nghiệp tăng cao.
D. sản lượng giảm sút.
Câu 34: Tăng trưởng kinh tế thường được đo lường bằng tốc độ gia tăng của chỉ tiêu nào?
A. Tỷ lệ thất nghiệp.
B. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
C. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
D. Tỷ lệ lạm phát.
Câu 35: Phát triển kinh tế là quá trình bao gồm cả tăng trưởng kinh tế và những thay đổi về mặt
A. số lượng lao động.
B. cơ cấu kinh tế và xã hội.
C. kim ngạch xuất khẩu.
D. dự trữ ngoại hối.
Câu 36: Hội nhập kinh tế quốc tế mang lại cơ hội nào cho các doanh nghiệp Việt Nam?
A. Giảm cạnh tranh trong nước.
B. **Mở rộng thị trường xuất khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài.**
C. Đóng cửa nền kinh tế.
D. Hạn chế tiếp cận công nghệ mới.
Câu 37: Thách thức đối với các doanh nghiệp Việt Nam khi hội nhập kinh tế quốc tế là
A. thiếu thông tin thị trường.
B. **cạnh tranh gay gắt từ doanh nghiệp nước ngoài.**
C. khó khăn trong việc xuất khẩu.
D. không được nhà nước hỗ trợ.
Câu 38: Theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình, những người nào sau đây không được kết hôn với nhau?
A. Những người cùng làm việc trong một cơ quan.
B. Những người khác dân tộc, tôn giáo.
C. **Những người đang có vợ hoặc chồng hoặc những người cùng dòng máu về trực hệ.**
D. Những người chênh lệch tuổi tác.
Câu 39: Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc quyết định các vấn đề của gia đình. Điều này thể hiện bình đẳng trong quan hệ nào?
A. Tài sản riêng.
B. Tài sản chung.
C. Nhân thân.
D. Lao động.
Câu 40: Pháp luật về bảo vệ môi trường quy định tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ
A. chỉ không xả rác nơi công cộng.
B. chỉ trồng cây xanh.
C. **phòng ngừa, hạn chế, kiểm soát ô nhiễm môi trường.**
D. chỉ đóng tiền phạt khi gây ô nhiễm.
Câu 41: Anh A và chị B kết hôn trên cơ sở tình yêu và sự tự nguyện. Điều này thể hiện nguyên tắc nào của chế độ hôn nhân và gia đình ở Việt Nam?
A. Một vợ, một chồng.
B. Vợ chồng bình đẳng.
C. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
D. Bảo vệ quyền lợi phụ nữ và trẻ em.
Câu 42: Việc nhà nước có chính sách khuyến khích nghiên cứu khoa học, công nghệ là tạo điều kiện để công dân thực hiện quyền nào?
A. Quyền học tập.
B. Quyền hưởng thụ văn hóa.
C. Quyền phát triển (liên quan đến sáng tạo, nghiên cứu).
D. Quyền bình đẳng.
Câu 43: Quy luật cung – cầu điều tiết quan hệ giữa
A. người sản xuất và nhà nước.
B. người mua và người bán.
C. cung và cầu trên thị trường.
D. Tất cả các yếu tố trên (thể hiện mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, người bán và người mua).
Câu 44: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh là
A. hiện tượng tiêu cực cần loại bỏ.
B. chỉ có lợi cho người tiêu dùng.
C. **sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm giành giật các điều kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận.**
D. chỉ có lợi cho người sản xuất.
Câu 45: Tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu chủ yếu dựa vào
A. tăng quy mô các yếu tố đầu vào (lao động, vốn).
B. khai thác thêm tài nguyên.
C. **ứng dụng khoa học công nghệ, nâng cao năng suất lao động.**
D. tăng cường quảng cáo.
Câu 46: Mục tiêu nào dưới đây là mục tiêu hướng tới của phát triển kinh tế bền vững?
A. Chỉ tăng trưởng GDP nhanh.
B. Bỏ qua các vấn đề xã hội.
C. **Kết hợp hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.**
D. Chỉ tập trung xuất khẩu.
Câu 47: Khi nhà nước thực hiện chính sách tăng chi tiêu công (đầu tư vào cơ sở hạ tầng), đó là biện pháp thuộc chính sách nào?
A. Chính sách tiền tệ.
B. Chính sách tài khóa.
C. Chính sách thương mại.
D. Chính sách xã hội.
Câu 48: Ngân hàng Nhà nước sử dụng các công cụ như lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc để điều tiết lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế. Đó là biện pháp thuộc chính sách nào?
A. Chính sách tài khóa.
B. Chính sách tiền tệ.
C. Chính sách thương mại.
D. Chính sách xã hội.
Câu 49: Việc Việt Nam tham gia Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là biểu hiện của xu thế
A. bảo hộ mậu dịch.
B. đóng cửa nền kinh tế.
C. **hội nhập kinh tế quốc tế.**
D. tự cung tự cấp.
Câu 50: Quyền và nghĩa vụ nào dưới đây là quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân về kinh tế?
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền học tập.
C. Quyền tự do tín ngưỡng.
D. Quyền sở hữu và nghĩa vụ đóng thuế.
Câu 51: Vi phạm kỷ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm tới các quan hệ lao động, công vụ nhà nước do
A. cá nhân bất kỳ thực hiện.
B. **cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thực hiện.**
C. người nước ngoài thực hiện.
D. trẻ em thực hiện.
Câu 52: Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và thực hiện việc thành lập doanh nghiệp là thực hiện quyền nào?
A. Quyền lao động.
B. Quyền sở hữu.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền thừa kế.
Câu 53: Theo quy định của pháp luật, tài sản nào dưới đây không thể thuộc sở hữu tư nhân của công dân?
A. Nhà ở.
B. Tiền lương.
C. Xe máy.
D. Đất đai (quyền sử dụng đất có thể thuộc về cá nhân, nhưng quyền sở hữu là của toàn dân do nhà nước đại diện).
Câu 54: Công dân có quyền được nhà nước và xã hội tạo điều kiện để phát triển về mọi mặt. Điều này thể hiện quyền nào?
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
D. Quyền phát triển.
Câu 55: Nghĩa vụ nào dưới đây là nghĩa vụ cơ bản của công dân trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. **Nghĩa vụ quân sự.**
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
Câu 56: Theo pháp luật, cơ quan nào có thẩm quyền bắt người để tạm giữ?
A. Công an xã, phường.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện.
C. **Thủ trưởng cơ quan điều tra các cấp.**
D. Bất kỳ công dân nào.
Câu 57: Chị P bị người lạ mặt đe dọa qua điện thoại. Chị P cần sử dụng quyền nào để bảo vệ mình?
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền tố cáo (hành vi đe dọa, có thể liên quan đến tội phạm).
C. Quyền ứng cử.
D. Quyền bầu cử.
Câu 58: Nguyên tắc nào trong bầu cử đảm bảo mỗi cử tri chỉ có một lá phiếu và giá trị lá phiếu là như nhau?
A. Phổ thông.
B. Bình đẳng.
C. Trực tiếp.
D. Bỏ phiếu kín.
Câu 59: Công dân thảo luận và biểu quyết các vấn đề của cộng đồng dân cư là thực hiện quyền dân chủ ở phạm vi nào?
A. Cả nước.
B. Tỉnh/thành phố.
C. Huyện/quận.
D. Cơ sở.
Câu 60: Theo pháp luật, người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân?
A. 18 tuổi.
B. 20 tuổi.
C. 21 tuổi.
D. 25 tuổi.
Câu 61: Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật về hôn nhân và gia đình?
A. Đăng ký kết hôn.
B. Vợ chồng bình đẳng.
C. **Kết hôn khi chưa đủ tuổi luật định.**
D. Ly hôn theo thỏa thuận của vợ chồng và được tòa án công nhận.
Câu 62: Cha mẹ có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc nuôi dạy con cái. Điều này thể hiện bình đẳng giữa
A. vợ và chồng.
B. con cái và cha mẹ.
C. anh chị em.
D. cha và mẹ đối với con.
Câu 63: Theo pháp luật về bảo vệ môi trường, tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ
A. chỉ nộp phí môi trường.
B. chỉ khắc phục hậu quả khi gây ô nhiễm.
C. **tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật môi trường.**
D. chỉ báo cáo về môi trường.
Câu 64: Mục đích của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là để
A. triệt hạ đối thủ.
B. giành độc quyền.
C. **giành giật các điều kiện thuận lợi để thu lợi nhuận cao nhất.**
D. làm cho giá cả tăng cao.
Câu 65: Nhân tố nào dưới đây *không* phải là yếu tố cơ bản của tăng trưởng kinh tế?
A. Vốn.
B. Lao động.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Tỷ lệ thất nghiệp.
Câu 66: Quyền và nghĩa vụ nào của công dân được quy định trong Hiến pháp và Luật Giáo dục?
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền bầu cử.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền học tập.
Câu 67: Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe?
A. Từ chối tiêm vắc xin.
B. Tự tử.
C. **Đánh đập, gây thương tích cho người khác.**
D. Tập thể dục quá sức.
Câu 68: Công dân có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo có nghĩa là công dân
A. được làm bất cứ điều gì nhân danh tín ngưỡng, tôn giáo.
B. không cần tuân thủ pháp luật nếu pháp luật đó trái với tín ngưỡng.
C. **tự nguyện theo hoặc không theo một tín ngưỡng, tôn giáo nào.**
D. được tổ chức các hoạt động tôn giáo ở bất cứ đâu.
Câu 69: Nghĩa vụ nào dưới đây là nghĩa vụ quan trọng nhất của công dân đối với Nhà nước?
A. Nghĩa vụ quân sự.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. **Nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp và pháp luật; tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội và chấp hành những quy tắc sinh hoạt công cộng.**
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
Câu 70: Quyền nào cho phép công dân thành lập các hội, đoàn thể theo quy định của pháp luật?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do báo chí.
C. **Quyền lập hội.**
D. Quyền biểu tình.
Câu 71: Công dân có quyền được bồi thường thiệt hại về vật chất và tinh thần do người khác gây ra là thể hiện quyền nào?
A. Quyền sở hữu.
B. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
D. Tất cả các quyền trên (tùy thuộc vào thiệt hại).
Câu 72: Hành vi nào dưới đây vi phạm quy định về bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Vợ chồng cùng bàn bạc công việc gia đình.
B. Vợ chồng cùng nuôi dạy con cái.
C. **Chồng cấm vợ đi làm.**
D. Vợ chồng bình đẳng về tài sản chung.
Câu 73: Tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế có mối quan hệ như thế nào?
A. Tăng trưởng kinh tế là tiền đề của phát triển kinh tế.
B. Phát triển kinh tế là mục tiêu của tăng trưởng kinh tế.
C. Phát triển kinh tế rộng hơn tăng trưởng kinh tế, bao gồm cả thay đổi xã hội.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 74: Khi lạm phát tăng cao, sức mua của đồng tiền có xu hướng
A. tăng lên.
B. giữ nguyên.
C. giảm xuống.
D. biến động không xác định.
Câu 75: Theo pháp luật, người lao động có quyền
A. được làm việc bất cứ lúc nào.
B. được hưởng lương không giới hạn.
C. **được trả lương trên cơ sở thỏa thuận với người sử dụng lao động.**
D. được từ chối mọi công việc.
Câu 76: Công dân có quyền tự do sáng tạo văn học, nghệ thuật, khoa học, công nghệ, quyền tiếp cận các giá trị văn hóa và có nghĩa vụ gìn giữ, phát huy các giá trị văn hóa dân tộc. Điều này thể hiện quyền và nghĩa vụ của công dân trong lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
Câu 77: Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật dân sự?
A. Trốn thuế.
B. Gây rối trật tự công cộng.
C. **Không thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng vay tài sản.**
D. Đánh người gây thương tích nhẹ.
Câu 78: Theo pháp luật về bảo hiểm xã hội, người lao động và người sử dụng lao động có nghĩa vụ đóng bảo hiểm xã hội để
A. tăng nguồn thu cho nhà nước.
B. giảm lương của người lao động.
C. **người lao động được hưởng các chế độ khi ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp, về hưu.**
D. khuyến khích làm việc nhiều hơn.
Câu 79: Công dân tham gia các hoạt động từ thiện, nhân đạo là thể hiện trách nhiệm của mình đối với
A. gia đình.
B. bản thân.
C. xã hội.
D. nhà nước.
Câu 80: Quyền nào dưới đây của công dân được thực hiện thông qua đại diện của mình (ví dụ: đại biểu Quốc hội)?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền học tập.
C. Quyền sở hữu.
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
Câu 81: Vi phạm pháp luật hành chính là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm tới các quy tắc quản lý nhà nước mà
A. không bị pháp luật xử lý.
B. chỉ bị xử lý hình sự.
C. **không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt hành chính.**
D. chỉ bị nhắc nhở.
Câu 82: Công dân có quyền được sống trong môi trường trong lành. Để đảm bảo quyền này, công dân có nghĩa vụ
A. đòi hỏi nhà nước phải làm tất cả.
B. di chuyển đến nơi không có ô nhiễm.
C. **bảo vệ môi trường, tuân thủ pháp luật về môi trường.**
D. tố cáo mọi hành vi gây ô nhiễm.
Câu 83: Khi giá cả hàng hóa tăng, điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến người tiêu dùng?
A. Tăng sức mua.
B. Giảm nhu cầu.
C. Tăng chi tiêu.
D. Cả B và C đều đúng (người tiêu dùng có thể giảm nhu cầu hoặc phải tăng chi tiêu để mua cùng lượng hàng).
Câu 84: Tăng trưởng kinh tế là tiền đề quan trọng để
A. loại bỏ hoàn toàn bất bình đẳng.
B. **cải thiện đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân.**
C. ngừng các hoạt động kinh doanh.
D. giảm sản xuất.
Câu 85: Theo pháp luật về doanh nghiệp, khi thành lập doanh nghiệp, công dân cần tuân thủ nguyên tắc
A. tự do tuyệt đối.
B. không cần đăng ký.
C. **đăng ký kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật.**
D. chỉ cần có vốn lớn.
Câu 86: Quyền và nghĩa vụ nào dưới đây của công dân thể hiện sự quan tâm của nhà nước đến thế hệ tương lai?
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền bầu cử.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền học tập và nghĩa vụ học tập của con cái.
Câu 87: Quan hệ nào dưới đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của pháp luật hôn nhân và gia đình?
A. Quan hệ giữa vợ và chồng.
B. Quan hệ giữa cha mẹ và con cái.
C. Quan hệ giữa ông bà và cháu.
D. Quan hệ giữa anh chị em họ.
Câu 88: Theo pháp luật, người lao động có nghĩa vụ
A. chỉ làm theo ý mình.
B. không cần tuân thủ kỷ luật.
C. **thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng lao động, tuân thủ kỷ luật lao động.**
D. chỉ làm việc khi được giám sát.
Câu 89: Khi hội nhập kinh tế quốc tế, cơ hội tiếp cận khoa học công nghệ tiên tiến là lợi ích đối với
A. chỉ nhà nước.
B. chỉ doanh nghiệp lớn.
C. **doanh nghiệp và nền kinh tế quốc gia.**
D. chỉ người tiêu dùng.
Câu 90: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe?
A. Không tập thể dục.
B. Ăn uống không lành mạnh.
C. **Đánh người gây thương tích.**
D. Tự tử.
Câu 91: Quyền nào cho phép công dân được biết thông tin về các chính sách y tế, giáo dục của nhà nước?
A. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
B. Quyền học tập.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền được thông tin.
Câu 92: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân không được truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
C. **Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật về văn hóa.**
D. Nghĩa vụ lao động.
Câu 93: Bình đẳng giới trong lao động được thể hiện ở việc phụ nữ và nam giới bình đẳng về
A. thu nhập thực tế.
B. sức khỏe.
C. **cơ hội việc làm, điều kiện lao động, tiền lương.**
D. vị trí quản lý trong mọi trường hợp.
Câu 94: Quyền nào cho phép công dân được khiếu nại, tố cáo về hành vi vi phạm pháp luật môi trường?
A. Quyền bảo vệ môi trường.
B. Quyền được thông tin.
C. **Quyền khiếu nại, tố cáo.**
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước.
Câu 95: Theo quy luật giá trị, giá cả hàng hóa trên thị trường thường
A. luôn bằng giá trị.
B. luôn thấp hơn giá trị.
C. luôn cao hơn giá trị.
D. vận động xoay quanh trục giá trị.
Câu 96: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở?
A. Hàng xóm sang nhà chơi.
B. Cán bộ công an khám xét nhà theo đúng quy định pháp luật.
C. **Tự ý vào nhà người khác khi không được phép.**
D. Bạn bè đến thăm nhà.
Câu 97: Quyền nào cho phép công dân tham gia vào các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.
C. **Quyền hưởng thụ văn hóa.**
D. Quyền học tập.
Câu 98: Nghĩa vụ nào của công dân liên quan đến việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ tuân thủ luật giao thông.
Câu 99: Khi kinh tế tăng trưởng, tỷ lệ thất nghiệp có xu hướng
A. tăng lên.
B. giảm xuống.
C. giữ nguyên.
D. biến động không xác định.
Câu 100: Quyền nào cho phép công dân tham gia bỏ phiếu bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước?
A. Quyền dân chủ ở cơ sở.
B. Quyền khiếu nại, tố cáo.
C. **Quyền bầu cử và ứng cử.**
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.