Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Thuế và ngân sách nhà nước

Làm bài thi

Đề thi thử THPT QG – Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Thuế và ngân sách nhà nước là một trong những đề thi đại học môn Kinh Tế Pháp Luật, nằm trong Tổng hợp các dạng trắc nghiệm môn Kinh Tế Pháp Luật THPT QG. Đây là tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 12 làm quen với cấu trúc và nội dung của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn KTPL.
Đề thi này Đề thi này thuộc phần “Đề thi Đại học”, được biên soạn dựa trên định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bám sát chương trình chuẩn và tập trung vào các chuyên đề trọng điểm như: Công dân với pháp luật, Quyền và nghĩa vụ của công dân trong các lĩnh vực đời sống xã hội, Pháp luật và đời sống, và Công dân với các vấn đề kinh tế, chính trị. Ngoài ra, các tình huống thực tiễn liên quan đến thuế và ngân sách nhà nước được lồng ghép khéo léo trong từng câu hỏi, giúp học sinh vận dụng kiến thức một cách linh hoạt, sát với xu hướng ra đề mới.
👉Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀

Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Thuế và ngân sách nhà nước

Câu 1: Thuế là khoản nộp ngân sách nhà nước mang tính chất
A. tự nguyện, hoàn trả trực tiếp.
B. bắt buộc, không hoàn trả trực tiếp và không đối giá.
C. tùy thuộc vào lợi nhuận.
D. có thể thương lượng.

Câu 2: Ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước trong
A. một quý.
B. một tháng.
C. một năm tài chính.
D. một nhiệm kỳ chính phủ.

Câu 3: Chức năng cơ bản nhất của thuế là chức năng
A. điều tiết kinh tế.
B. khuyến khích sản xuất.
C. **tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.**
D. bảo vệ môi trường.

Câu 4: Chức năng điều tiết kinh tế của thuế thể hiện ở việc thuế
A. chỉ thu tiền.
B. chỉ chi tiền.
C. tác động vào cung, cầu, giá cả, đầu tư, tiêu dùng để điều chỉnh các mục tiêu kinh tế – xã hội.
D. chỉ quy định mức lương.

Câu 5: Nguồn thu nào sau đây là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước ở Việt Nam?
A. Thu từ hoạt động xổ số.
B. Thu từ bán tài sản nhà nước.
C. Thu từ viện trợ nước ngoài.
D. Thu từ thuế, phí, lệ phí.

Câu 6: Thuế giá trị gia tăng (VAT) là loại thuế
A. trực thu.
B. gián thu.
C. tài sản.
D. thu nhập.

Câu 7: Thuế thu nhập cá nhân (PIT) là loại thuế
A. trực thu.
B. gián thu.
C. tiêu dùng.
D. tài sản.

Câu 8: Thuế thu nhập doanh nghiệp (CIT) là loại thuế
A. trực thu.
B. gián thu.
C. tiêu dùng.
D. tài sản.

Câu 9: Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế thu vào việc
A. mua bán hàng hóa thông thường.
B. sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
C. sản xuất, nhập khẩu và tiêu dùng một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt theo quy định.
D. mua bán bất động sản.

Câu 10: Nghĩa vụ nào sau đây của công dân liên quan đến thuế?
A. Tự quyết định mức thuế phải nộp.
B. Chờ nhà nước nhắc nhở mới nộp.
C. Kê khai và nộp thuế đầy đủ, đúng hạn theo quy định pháp luật.
D. Chỉ nộp thuế khi có lợi nhuận.

Câu 11: Chi ngân sách nhà nước được sử dụng cho mục đích nào sau đây?
A. Chi cho quốc phòng, an ninh.
B. Chi cho giáo dục, y tế, văn hóa, xã hội.
C. Chi cho đầu tư phát triển (xây dựng cơ sở hạ tầng).
D. Tất cả các mục đích trên.

Câu 12: Chi đầu tư phát triển của ngân sách nhà nước nhằm mục đích
A. chỉ trả lương cho cán bộ.
B. chỉ đảm bảo an sinh xã hội.
C. xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật, nâng cao tiềm lực kinh tế quốc gia.
D. chỉ trả nợ.

Câu 13: Chi thường xuyên của ngân sách nhà nước nhằm mục đích
A. xây dựng đường sá.
B. mua sắm máy móc thiết bị.
C. **đảm bảo hoạt động thường xuyên của bộ máy nhà nước, các tổ chức chính trị, xã hội và cung cấp dịch vụ công.**
D. trả nợ gốc.

Câu 14: “Cân đối ngân sách nhà nước” là tình trạng
A. tổng thu lớn hơn tổng chi.
B. tổng thu nhỏ hơn tổng chi.
C. tổng thu ngân sách nhà nước bằng hoặc xấp xỉ tổng chi ngân sách nhà nước trong một năm tài chính.
D. nhà nước không vay nợ.

Câu 15: “Bội chi ngân sách nhà nước” (Deficit) xảy ra khi
A. tổng thu ngân sách nhà nước lớn hơn tổng chi.
B. tổng thu ngân sách nhà nước nhỏ hơn tổng chi.
C. tổng thu ngân sách nhà nước bằng tổng chi.
D. nhà nước trả hết nợ.

Câu 16: Khi ngân sách nhà nước bị bội chi, nhà nước có thể bù đắp bằng các biện pháp nào?
A. Tăng thu thuế.
B. Cắt giảm chi tiêu.
C. Vay nợ (phát hành trái phiếu chính phủ, vay nước ngoài).
D. Tất cả các biện pháp trên.

Câu 17: “Bội thu ngân sách nhà nước” (Surplus) xảy ra khi
A. tổng thu ngân sách nhà nước lớn hơn tổng chi.
B. tổng thu ngân sách nhà nước nhỏ hơn tổng chi.
C. tổng thu ngân sách nhà nước bằng tổng chi.
D. nhà nước không cần chi tiêu.

Câu 18: Thuế tài nguyên là loại thuế thu vào việc
A. xuất khẩu tài nguyên.
B. nhập khẩu tài nguyên.
C. khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. bảo vệ tài nguyên.

Câu 19: Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là loại thuế thu vào hàng hóa khi
A. sản xuất trong nước.
B. tiêu dùng trong nước.
C. xuất khẩu hoặc nhập khẩu qua biên giới quốc gia.
D. được vận chuyển nội địa.

Câu 20: Phí là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi
A. có thu nhập.
B. có tài sản.
C. **được cơ quan nhà nước hoặc đơn vị sự nghiệp công lập phục vụ công việc theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.**
D. vay ngân hàng.

Câu 21: Lệ phí là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi
A. có phát sinh doanh thu.
B. sử dụng dịch vụ công cộng.
C. **được cơ quan nhà nước cấp các loại giấy phép, chứng nhận, đăng ký hoặc thực hiện các dịch vụ công khác theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.**
D. nộp thuế.

Câu 22: Vai trò của ngân sách nhà nước đối với nền kinh tế thị trường là
A. chỉ cung cấp dịch vụ công.
B. chỉ đầu tư phát triển.
C. là công cụ điều chỉnh vĩ mô nền kinh tế, phân phối lại thu nhập, cung cấp dịch vụ công và đầu tư phát triển.
D. chỉ thu thuế.

Câu 23: Khi nền kinh tế có lạm phát cao, chính phủ có thể áp dụng chính sách tài khóa nào để kiềm chế lạm phát?
A. Tăng thuế và/hoặc cắt giảm chi tiêu công.
B. Giảm thuế và tăng chi tiêu công.
C. Giảm thuế và giảm chi tiêu công.
D. Tăng thuế và tăng chi tiêu công.

Câu 24: Khi nền kinh tế suy thoái, chính phủ có thể áp dụng chính sách tài khóa nào để kích thích tổng cầu?
A. Tăng thuế và giảm chi tiêu.
B. Giữ nguyên thuế và chi tiêu.
C. Giảm thuế và tăng chi tiêu.
D. Tăng thuế và tăng chi tiêu.

Câu 25: “Nợ công” (Public Debt) là tổng số tiền mà Nhà nước vay để bù đắp
A. chi thường xuyên.
B. chi đầu tư phát triển.
C. **bội chi ngân sách nhà nước.**
D. thu ngân sách nhà nước.

Câu 26: Quản lý ngân sách nhà nước bao gồm các khâu nào?
A. Lập dự toán.
B. Chấp hành ngân sách.
C. Quyết toán ngân sách.
D. Tất cả các khâu trên.

Câu 27: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định dự toán ngân sách nhà nước hàng năm?
A. Chính phủ.
B. Bộ Tài chính.
C. **Quốc hội.**
D. Ngân hàng Nhà nước.

Câu 28: Cơ quan nào tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước?
A. Quốc hội.
B. Tòa án nhân dân.
C. Chính phủ (và các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các cấp).
D. Viện kiểm sát nhân dân.

Câu 29: Quyết toán ngân sách nhà nước được
A. Chính phủ phê duyệt.
B. Bộ Tài chính phê duyệt.
C. Quốc hội phê chuẩn.
D. Tổng Kiểm toán nhà nước phê duyệt.

Câu 30: “Chính sách thuế” là hệ thống các quy định và biện pháp của Nhà nước về
A. chi tiêu công.
B. vay nợ.
C. các loại thuế, đối tượng chịu thuế, mức thuế, miễn giảm thuế, quản lý thuế.
D. lãi suất.

Câu 31: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của quản lý ngân sách nhà nước?
A. Công khai, minh bạch.
B. Bình đẳng.
C. Tập trung dân chủ.
D. Tự nguyện, không hoàn trả.

Câu 32: Công dân có quyền được thông tin về ngân sách nhà nước không?
A. Không, ngân sách nhà nước là bí mật.
B. Chỉ khi liên quan trực tiếp đến mình.
C. **Có, theo quy định của pháp luật về công khai ngân sách nhà nước.**
D. Chỉ cán bộ nhà nước mới được biết.

Câu 33: Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật về thuế?
A. Kê khai thuế đúng hạn.
B. Nộp thuế đầy đủ.
C. Xin gia hạn nộp thuế theo quy định.
D. Trốn thuế, gian lận thuế.

Câu 34: Pháp luật về thuế góp phần đảm bảo công bằng xã hội thông qua việc
A. mọi người nộp thuế như nhau.
B. người nghèo nộp thuế nhiều hơn người giàu.
C. **quy định mức thuế khác nhau đối với các đối tượng chịu thuế khác nhau (ví dụ: lũy tiến đối với thu nhập cá nhân).**
D. chỉ thu thuế từ doanh nghiệp.

Câu 35: Thuế giá trị gia tăng (VAT) thường được tính dựa trên
A. lợi nhuận của doanh nghiệp.
B. thu nhập của người tiêu dùng.
C. giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ trong quá trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
D. tổng doanh thu bán hàng.

Câu 36: Thuế thu nhập cá nhân (PIT) thường được tính dựa trên
A. tổng chi tiêu của cá nhân.
B. giá trị tài sản cá nhân.
C. thu nhập chịu thuế của cá nhân sau khi trừ các khoản được miễn, giảm, khấu trừ theo quy định.
D. số lượng hàng hóa cá nhân tiêu dùng.

Câu 37: Thuế thu nhập doanh nghiệp (CIT) thường được tính dựa trên
A. tổng doanh thu của doanh nghiệp.
B. tổng chi phí của doanh nghiệp.
C. lợi nhuận chịu thuế của doanh nghiệp.
D. vốn điều lệ của doanh nghiệp.

Câu 38: Việc Nhà nước sử dụng ngân sách để đầu tư vào giáo dục, y tế thể hiện vai trò nào của ngân sách nhà nước?
A. Điều tiết kinh tế.
B. Tạo nguồn thu.
C. Phân phối lại thu nhập và cung cấp dịch vụ công.
D. Quản lý nợ công.

Câu 39: Bội chi ngân sách nhà nước kéo dài có thể dẫn đến hậu quả nào?
A. Tăng trưởng kinh tế bền vững.
B. Giảm nợ công.
C. **Gia tăng nợ công, áp lực trả nợ, có thể gây lạm phát (nếu bù đắp bằng phát hành tiền).**
D. Giảm lạm phát.

Câu 40: Ngân sách nhà nước là công cụ quan trọng để Nhà nước thực hiện chức năng
A. lập pháp.
B. tư pháp.
C. hành pháp và quản lý vĩ mô nền kinh tế.
D. giám sát.

Câu 41: Theo Luật Ngân sách nhà nước, nguồn thu từ thuế nào sau đây thuộc ngân sách trung ương?
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
C. **Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.**
D. Thuế môn bài.

Câu 42: Theo Luật Ngân sách nhà nước, nguồn thu nào sau đây thuộc ngân sách địa phương?
A. Thuế giá trị gia tăng (phần nộp trung ương).
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp (phần nộp trung ương).
C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.**
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt (phần nộp trung ương).

Câu 43: Ủy ban Thường vụ Quốc hội có vai trò gì trong quản lý ngân sách nhà nước?
A. Quyết định dự toán ngân sách.
B. Phê chuẩn quyết toán ngân sách.
C. Giám sát việc thực hiện ngân sách nhà nước.
D. Tổ chức thực hiện ngân sách.

Câu 44: Tổng Kiểm toán nhà nước có vai trò gì trong quản lý ngân sách nhà nước?
A. Lập dự toán ngân sách.
B. Chấp hành ngân sách.
C. **Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước trước khi trình Quốc hội phê chuẩn.**
D. Quyết định phân bổ ngân sách.

Câu 45: “Trái phiếu chính phủ” là công cụ để Nhà nước
A. phân phối lợi nhuận.
B. tăng thuế.
C. vay tiền từ các tổ chức, cá nhân để bù đắp bội chi ngân sách hoặc tài trợ cho các dự án đầu tư.
D. chi tiêu thường xuyên.

Câu 46: Người mua trái phiếu chính phủ thực chất là
A. người nộp thuế.
B. người nhận trợ cấp.
C. người cho Nhà nước vay tiền và được nhận lãi, gốc theo cam kết.
D. người tham gia xổ số.

Câu 47: “Nợ công” bao gồm
A. nợ của các doanh nghiệp nhà nước.
B. nợ của các doanh nghiệp tư nhân.
C. nợ của các ngân hàng thương mại.
D. nợ của Chính phủ, nợ được Chính phủ bảo lãnh và nợ của chính quyền địa phương.

Câu 48: Việc công khai ngân sách nhà nước nhằm mục đích gì?
A. Chỉ để người dân biết số liệu.
B. Giảm chi tiêu nhà nước.
C. **Tăng cường tính minh bạch, trách nhiệm giải trình và sự tham gia giám sát của người dân đối với hoạt động thu, chi ngân sách.**
D. Tăng thu ngân sách.

Câu 49: Thuế suất là
A. tổng số tiền thuế phải nộp.
B. căn cứ tính thuế.
C. tỷ lệ tính thuế trên căn cứ tính thuế.
D. thời hạn nộp thuế.

Câu 50: Căn cứ tính thuế là
A. thuế suất.
B. số tiền thuế phải nộp.
C. **đại lượng làm cơ sở để xác định số tiền thuế phải nộp theo quy định của từng sắc thuế.**
D. thời hạn nộp thuế.

Câu 51: Việc Nhà nước áp dụng thuế suất cao đối với thuốc lá, rượu, bia thể hiện chức năng nào của thuế?
A. Tạo nguồn thu.
B. Điều tiết tiêu dùng (hạn chế tiêu dùng các mặt hàng có hại).
C. Phân phối lại thu nhập.
D. Khuyến khích sản xuất.

Câu 52: Việc Nhà nước áp dụng thuế suất ưu đãi hoặc miễn giảm thuế đối với các ngành nghề, lĩnh vực được khuyến khích đầu tư (ví dụ: công nghệ cao, nông nghiệp sạch) thể hiện chức năng nào của thuế?
A. Tạo nguồn thu.
B. Phân phối lại thu nhập.
C. **Điều tiết sản xuất, đầu tư (khuyến khích).**
D. Hạn chế tiêu dùng.

Câu 53: Chi chuyển nhượng trong ngân sách nhà nước là các khoản chi
A. đầu tư xây dựng.
B. mua sắm tài sản.
C. **không mang tính đối giá, đối với các đối tượng hưởng chính sách xã hội (ví dụ: trợ cấp, lương hưu).**
D. trả nợ gốc, lãi.

Câu 54: Bội chi ngân sách nhà nước được xác định bằng
A. Tổng thu.
B. Tổng chi.
C. Tổng chi – Tổng thu.
D. Tổng thu – Tổng chi.

Câu 55: “Luật Thuế thu nhập cá nhân” quy định đối tượng nộp thuế là
A. chỉ công dân Việt Nam có thu nhập.
B. chỉ người nước ngoài có thu nhập tại Việt Nam.
C. **cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế và cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.**
D. chỉ doanh nghiệp.

Câu 56: “Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp” quy định đối tượng nộp thuế là
A. chỉ doanh nghiệp nhà nước.
B. chỉ doanh nghiệp tư nhân.
C. các tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế theo quy định.
D. chỉ hộ kinh doanh.

Câu 57: Căn cứ tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ là
A. tổng doanh thu.
B. lợi nhuận.
C. **giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và thuế suất.**
D. giá trị tài sản cố định.

Câu 58: Căn cứ tính thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công là
A. tổng thu nhập.
B. thu nhập tính thuế và thuế suất theo biểu lũy tiến từng phần.
C. số giờ làm việc.
D. số người phụ thuộc.

Câu 59: “Thuế suất lũy tiến” là thuế suất
A. cố định cho mọi mức thu nhập.
B. giảm dần khi thu nhập tăng.
C. tăng lên khi thu nhập chịu thuế tăng lên.
D. phụ thuộc vào số người phụ thuộc.

Câu 60: “Thuế suất tỷ lệ” là thuế suất
A. tăng lên khi thu nhập tăng.
B. giảm dần khi thu nhập tăng.
C. cố định, không thay đổi khi căn cứ tính thuế thay đổi.
D. phụ thuộc vào chi tiêu.

Câu 61: Thuế nào sau đây áp dụng thuế suất lũy tiến?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Thuế thu nhập cá nhân (đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công).

Câu 62: Căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp là
A. tổng doanh thu và thuế suất.
B. tổng chi phí và thuế suất.
C. thu nhập tính thuế và thuế suất.
D. vốn điều lệ và thuế suất.

Câu 63: Các khoản chi nào sau đây của doanh nghiệp có thể được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (chi phí hợp lý)?
A. Chi cho các hoạt động giải trí cá nhân của chủ doanh nghiệp.
B. Chi không có hóa đơn chứng từ hợp pháp.
C. Chi trả lương cho người lao động không có hợp đồng lao động.
D. Chi phí mua nguyên vật liệu có hóa đơn, chứng từ hợp pháp phục vụ sản xuất kinh doanh.

Câu 64: Việc kê khai thuế là nghĩa vụ của
A. chỉ cơ quan thuế.
B. chỉ người nộp thuế.
C. **người nộp thuế và cơ quan thuế hỗ trợ, hướng dẫn.**
D. chỉ người làm dịch vụ kế toán, thuế.

Câu 65: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế được quy định cụ thể cho từng loại thuế. Nếu nộp chậm, người nộp thuế sẽ
A. được miễn nộp thuế.
B. được gia hạn vô thời hạn.
C. bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế và/hoặc phải nộp tiền chậm nộp.
D. chỉ bị nhắc nhở.

Câu 66: Hoàn thuế là việc Nhà nước trả lại cho người nộp thuế số tiền thuế đã nộp trong trường hợp
A. nộp thừa thuế.
B. hàng hóa xuất khẩu (đối với VAT).
C. các trường hợp khác theo quy định của pháp luật thuế.
D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 67: Ngân sách nhà nước đóng vai trò quan trọng trong việc thực hiện các chính sách xã hội như
A. hỗ trợ người nghèo.
B. chi trả lương hưu.
C. trợ cấp thất nghiệp.
D. Tất cả các chính sách trên.

Câu 68: Khi Nhà nước thực hiện chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi, giảm thu), điều này có thể dẫn đến
A. giảm bội chi ngân sách.
B. giảm nợ công.
C. **tăng khả năng bội chi ngân sách và nợ công.**
D. giảm lạm phát.

Câu 69: Khi Nhà nước thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt (giảm chi, tăng thu), điều này có thể dẫn đến
A. tăng bội chi ngân sách.
B. tăng nợ công.
C. **giảm khả năng bội chi ngân sách và nợ công.**
D. tăng lạm phát.

Câu 70: Việc vay nợ nước ngoài của Chính phủ nhằm mục đích
A. chỉ để trả lương.
B. chỉ để tiêu dùng.
C. tài trợ cho đầu tư phát triển, bù đắp bội chi ngân sách và được sử dụng hiệu quả để tránh gánh nặng nợ.
D. tăng dự trữ ngoại hối.

Câu 71: “Thuế suất có hiệu lực” (Effective Tax Rate) là tỷ lệ giữa
A. tổng thu nhập và tổng số thuế.
B. thu nhập chịu thuế và số tiền thuế phải nộp.
C. tổng số tiền thuế thực tế phải nộp và tổng thu nhập (hoặc lợi nhuận).
D. tổng chi phí và tổng doanh thu.

Câu 72: “Miễn thuế” là việc Nhà nước không thu thuế đối với
A. một phần căn cứ tính thuế.
B. toàn bộ căn cứ tính thuế của đối tượng chịu thuế trong một thời kỳ nhất định theo quy định.
C. thuế suất.
D. nợ thuế.

Câu 73: “Giảm thuế” là việc Nhà nước cho phép người nộp thuế nộp số tiền thuế
A. bằng 0.
B. ít hơn số tiền thuế phải nộp theo mức thuế suất quy định.
C. nhiều hơn số tiền thuế phải nộp.
D. theo thời gian khác.

Câu 74: Đối tượng chịu thuế là
A. người nộp thuế.
B. cơ quan thuế.
C. **các loại hàng hóa, dịch vụ, thu nhập, tài sản… theo quy định của từng sắc thuế mà trên đó thuế được tính.**
D. ngân sách nhà nước.

Câu 75: “Kỳ tính thuế” là
A. thời hạn nộp thuế.
B. thời hạn khai thuế.
C. khoảng thời gian để xác định số tiền thuế phải nộp theo quy định của từng sắc thuế.
D. thời điểm phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu 76: Chi ngân sách nhà nước cho quốc phòng, an ninh thể hiện chức năng nào của Nhà nước?
A. Chức năng kinh tế.
B. Chức năng văn hóa.
C. Chức năng bảo vệ chủ quyền quốc gia và duy trì trật tự xã hội.
D. Chức năng đối ngoại.

Câu 77: Việc Nhà nước sử dụng ngân sách để hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa (SMEs) thể hiện vai trò nào của ngân sách nhà nước?
A. Tạo nguồn thu.
B. Phân phối lại thu nhập.
C. Điều tiết kinh tế (hỗ trợ phát triển khu vực kinh tế).
D. Chi thường xuyên.

Câu 78: Thuế nào sau đây có thể ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định tiêu dùng của người dân?
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế giá trị gia tăng, Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế tài nguyên.

Câu 79: “Luật Quản lý thuế” quy định về
A. các loại thuế và thuế suất.
B. quy trình lập dự toán ngân sách.
C. **đăng ký thuế, kê khai thuế, nộp thuế, hoàn thuế, miễn giảm thuế, kiểm tra thuế, thanh tra thuế.**
D. quy định về chi ngân sách.

Câu 80: Cơ quan nào có thẩm quyền kiểm tra, thanh tra việc tuân thủ pháp luật về thuế của người nộp thuế?
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Cơ quan thuế (Tổng cục Thuế, Cục Thuế, Chi cục Thuế).
D. Công an kinh tế.

Câu 81: Việc Nhà nước áp dụng mức thuế khác nhau đối với các mặt hàng khác nhau thể hiện chức năng nào của thuế?
A. Tạo nguồn thu.
B. Phân phối lại thu nhập.
C. Điều tiết tiêu dùng và sản xuất.
D. Quản lý nợ công.

Câu 82: “Độ che phủ của ngân sách nhà nước” thể hiện
A. tỷ lệ thu nội địa trên tổng thu.
B. tỷ lệ chi thường xuyên trên tổng chi.
C. tỷ lệ giữa tổng thu ngân sách nhà nước trên GDP, phản ánh quy mô của khu vực công trong nền kinh tế.
D. tỷ lệ bội chi trên GDP.

Câu 83: Nợ công có thể được phân loại thành
A. nợ ngắn hạn và nợ dài hạn.
B. nợ trong nước và nợ nước ngoài.
C. nợ gốc và nợ lãi.
D. Tất cả các cách phân loại trên.

Câu 84: Việc vay nợ để chi cho tiêu dùng thường xuyên là biểu hiện của quản lý tài khóa
A. bền vững.
B. kém bền vững, không hiệu quả.
C. thắt chặt.
D. mở rộng.

Câu 85: “Dự toán ngân sách nhà nước” là
A. báo cáo kết quả thu chi.
B. bản ghi chép các khoản thu chi.
C. kế hoạch tài chính hàng năm của Nhà nước về tổng số thu, tổng số chi và cân đối ngân sách.
D. báo cáo kiểm toán ngân sách.

Câu 86: Thuế nào sau đây là thuế gián thu thu vào người tiêu dùng cuối cùng?
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế giá trị gia tăng (phần không được khấu trừ), Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế tài nguyên.

Câu 87: “Quản lý nợ công” nhằm mục đích
A. tăng nợ công nhanh chóng.
B. trốn tránh nghĩa vụ trả nợ.
C. đảm bảo khả năng trả nợ, kiểm soát rủi ro và sử dụng vốn vay hiệu quả.
D. chỉ vay từ nước ngoài.

Câu 88: Nguồn thu nào sau đây *không* phải là nguồn thu của ngân sách nhà nước?
A. Thu từ thuế.
B. Thu từ phí, lệ phí.
C. Thu từ hoạt động sự nghiệp công.
D. Thu từ lợi nhuận của các doanh nghiệp tư nhân (trừ phần nộp thuế).

Câu 89: Việc Nhà nước chi ngân sách để hỗ trợ người dân vùng bị thiên tai thể hiện chức năng nào?
A. Điều tiết kinh tế.
B. Tạo nguồn thu.
C. Phân phối lại thu nhập và đảm bảo an sinh xã hội.
D. Chi đầu tư phát triển.

Câu 90: Thuế nào sau đây được coi là thuế đánh vào tài sản?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Thuế sử dụng đất, Thuế nhà, đất (nếu có).

Câu 91: “Cân đối ngân sách nhà nước tích cực” là tình trạng
A. tổng thu lớn hơn tổng chi.
B. tổng thu nhỏ hơn tổng chi.
C. tổng thu bằng tổng chi.
D. tổng thu lớn hơn hoặc bằng tổng chi (bao gồm cả vay nợ cho đầu tư). Tuy nhiên trong cách hiểu phổ thông thường chỉ là bội thu hoặc cân bằng).

Câu 92: “Quỹ dự trữ tài chính nhà nước” được sử dụng để
A. chi thường xuyên hàng ngày.
B. chi đầu tư phát triển lớn.
C. **bù đắp bội chi ngân sách nhà nước và đáp ứng nhu cầu chi đột xuất, khẩn cấp.**
D. cho doanh nghiệp vay.

Câu 93: Thuế nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất của doanh nghiệp?
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu doanh nghiệp sản xuất).
C. Thuế giá trị gia tăng (đầu vào không được khấu trừ).
D. Cả B và C, và các loại thuế, phí khác liên quan đến hoạt động sản xuất.

Câu 94: “Độ co giãn của thuế theo thu nhập” đo lường mức độ thay đổi của số tiền thuế phải nộp khi
A. giá cả thay đổi.
B. chi tiêu thay đổi.
C. thu nhập thay đổi.
D. thuế suất thay đổi.

Câu 95: Hệ thống thuế nào được coi là lũy tiến hơn (đảm bảo công bằng hơn) sẽ có độ co giãn của thuế theo thu nhập
A. nhỏ hơn 1.
B. bằng 1.
C. lớn hơn 1.
D. âm.

Câu 96: Việc quản lý chặt chẽ việc thu thuế, chống thất thu thuế là trách nhiệm của
A. chỉ cơ quan thuế.
B. chỉ người nộp thuế.
C. cơ quan thuế, các cơ quan nhà nước khác và toàn xã hội.
D. chỉ chính phủ.

Câu 97: “Ngân sách nhà nước” là công cụ tài chính quan trọng nhất của Nhà nước để thực hiện các chức năng
A. lập pháp và tư pháp.
B. kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh.
C. đối ngoại và văn hóa.
D. kiểm tra và giám sát.

Câu 98: Khi một quốc gia có nợ công cao so với GDP, điều này có thể ảnh hưởng đến uy tín và khả năng vay nợ mới của quốc gia đó như thế nào?
A. Tăng uy tín, dễ vay hơn.
B. Giảm uy tín, khó vay hơn, chi phí vay cao hơn.
C. Không ảnh hưởng gì.
D. Chỉ ảnh hưởng đến các doanh nghiệp.

Câu 99: “Chi ngân sách nhà nước cho an sinh xã hội” bao gồm
A. chi trả lương cho cán bộ xã hội.
B. chi xây dựng nhà tình nghĩa.
C. chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp xã hội.
D. Cả B và C và các khoản chi khác cho các đối tượng chính sách.

Câu 100: Việc ngân sách nhà nước được lập theo nguyên tắc cân đối có ý nghĩa
A. luôn đảm bảo thu bằng chi.
B. tránh bội chi tuyệt đối.
C. đảm bảo sự ổn định tài chính vĩ mô, sử dụng nguồn lực hợp lý, tránh lãng phí và nợ nần quá mức.
D. chỉ quan tâm đến thu nhập.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: