Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Pháp luật quốc tế

Làm bài thi

Đề thi thử THPT QG – Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Pháp luật quốc tế là một trong những đề thi đại học môn Kinh Tế Pháp Luật, nằm trong Tổng hợp các dạng trắc nghiệm môn Kinh Tế Pháp Luật THPT QG. Đây là tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 12 làm quen với cấu trúc và nội dung của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn KTPL.

Đề thi này Đề thi này thuộc phần “Đề thi Đại học”, được biên soạn dựa trên định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bám sát chương trình chuẩn và tập trung vào các chuyên đề trọng điểm như: Công dân với pháp luật, Quyền và nghĩa vụ của công dân trong các lĩnh vực đời sống xã hội, Pháp luật và đời sống, và Công dân với các vấn đề kinh tế, chính trị. Ngoài ra, các tình huống thực tiễn được lồng ghép khéo léo trong từng câu hỏi, giúp học sinh vận dụng kiến thức một cách linh hoạt, sát với xu hướng ra đề mới.

👉Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀

Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Pháp luật quốc tế

Câu 1: Pháp luật quốc tế là hệ thống các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ phát sinh giữa
A. các cá nhân thuộc các quốc gia khác nhau.
B. các doanh nghiệp thuộc các quốc gia khác nhau.
C. các chủ thể của pháp luật quốc tế, chủ yếu là các quốc gia và các tổ chức quốc tế liên chính phủ.
D. các công dân trong cùng một quốc gia.

Câu 2: Chủ thể chủ yếu và nguyên thủy nhất của pháp luật quốc tế là gì?
A. Tổ chức quốc tế phi chính phủ.
B. Cá nhân.
C. Quốc gia.
D. Doanh nghiệp đa quốc gia.

Câu 3: Nguồn cơ bản nhất của pháp luật quốc tế là gì?
A. Quyết định của Tòa án quốc tế.
B. Nghị quyết của Đại hội đồng Liên Hợp Quốc.
C. Điều ước quốc tế và tập quán quốc tế.
D. Học thuyết pháp lý.

Câu 4: Điều ước quốc tế là
A. thỏa thuận giữa các cá nhân từ các quốc gia khác nhau.
B. thỏa thuận giữa các doanh nghiệp từ các quốc gia khác nhau.
C. thỏa thuận bằng văn bản được ký kết giữa các chủ thể của pháp luật quốc tế và được pháp luật quốc tế điều chỉnh.
D. quyết định của một tổ chức quốc tế.

Câu 5: Tập quán quốc tế là
A. hành vi lặp đi lặp lại của các quốc gia.
B. hành vi lặp đi lặp lại của các cá nhân trong quan hệ quốc tế.
C. những quy tắc xử sự chung hình thành trong thực tiễn quan hệ quốc tế và được các quốc gia thừa nhận như pháp luật.
D. các chuẩn mực đạo đức trong quan hệ quốc tế.

Câu 6: Nguyên tắc nào dưới đây là nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế?
A. Nguyên tắc can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác.
B. Nguyên tắc bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia.
C. Nguyên tắc sử dụng vũ lực để giải quyết tranh chấp.
D. Nguyên tắc tự do buôn bán vũ khí.

Câu 7: Nguyên tắc “Pacta sunt servanda” (Thỏa thuận phải được tôn trọng) trong pháp luật quốc tế có nghĩa là
A. quốc gia có quyền hủy bỏ điều ước quốc tế bất cứ lúc nào.
B. điều ước quốc tế chỉ ràng buộc các quốc gia giàu.
C. các điều ước quốc tế có hiệu lực phải được các bên tôn trọng và thực hiện với thiện chí.
D. chỉ các điều ước bằng lời nói mới có hiệu lực.

Câu 8: Mối quan hệ giữa pháp luật quốc tế và pháp luật quốc gia (nội luật) là
A. pháp luật quốc tế hoàn toàn độc lập với nội luật.
B. nội luật hoàn toàn độc lập với pháp luật quốc tế.
C. pháp luật quốc tế cao hơn nội luật và thay thế nội luật.
D. pháp luật quốc tế và nội luật là hai hệ thống pháp luật độc lập nhưng có mối quan hệ tác động qua lại.

Câu 9: Ở Việt Nam, khi điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác với văn bản quy phạm pháp luật trong nước về cùng một vấn đề, thì áp dụng quy định của
A. văn bản quy phạm pháp luật trong nước.
B. văn bản được ban hành sau cùng.
C. điều ước quốc tế (trừ trường hợp Hiến pháp có quy định khác).
D. văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn trong nước.

Câu 10: Tổ chức quốc tế nào dưới đây là chủ thể của pháp luật quốc tế?
A. Tổ chức phi chính phủ (NGO) như Greenpeace.
B. Doanh nghiệp đa quốc gia như Apple.
C. Tổ chức quốc tế liên chính phủ như Liên Hợp Quốc.
D. Các hiệp hội ngành nghề quốc tế.

Câu 11: Liên Hợp Quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất, hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc quyền lực tối cao của các nước lớn.
B. Nguyên tắc bình đẳng chủ quyền giữa tất cả các quốc gia thành viên.
C. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp bằng biện pháp quân sự.
D. Nguyên tắc không can thiệp vào công việc của bất kỳ quốc gia nào.

Câu 12: Cơ quan nào của Liên Hợp Quốc có chức năng chính là duy trì hòa bình và an ninh quốc tế?
A. Đại hội đồng.
B. Tòa án Công lý Quốc tế (ICJ).
C. Hội đồng Bảo an.
D. Hội đồng Kinh tế và Xã hội (ECOSOC).

Câu 13: Tòa án Công lý Quốc tế (ICJ) là cơ quan tư pháp chính của Liên Hợp Quốc, có chức năng
A. xét xử các cá nhân phạm tội quốc tế.
B. xét xử các tranh chấp giữa các doanh nghiệp.
C. giải quyết các tranh chấp pháp lý giữa các quốc gia.
D. giải quyết các tranh chấp giữa các tổ chức quốc tế.

Câu 14: Luật Biển quốc tế điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có việc đánh bắt hải sản.
B. chỉ có việc vận tải biển.
C. các vùng biển thuộc chủ quyền và quyền tài phán quốc gia, các vùng biển quốc tế, tài nguyên biển, bảo vệ môi trường biển…
D. chỉ có việc xây dựng đảo nhân tạo.

Câu 15: Công ước Liên Hợp Quốc về Luật Biển năm 1982 (UNCLOS 1982) được xem là
A. một điều ước song phương.
B. một tập quán quốc tế.
C. “Hiến pháp về biển” vì có vai trò quan trọng, điều chỉnh toàn diện các vấn đề về biển và đại dương.
D. một nghị quyết của Liên Hợp Quốc.

Câu 16: Vùng lãnh hải của một quốc gia ven biển có chiều rộng tối đa là bao nhiêu hải lý đo từ đường cơ sở?
A. 3 hải lý.
B. 6 hải lý.
C. 12 hải lý.
D. 24 hải lý.

Câu 17: Trong vùng đặc quyền kinh tế, quốc gia ven biển có quyền
A. chủ quyền hoàn toàn như trên đất liền.
B. chủ quyền về việc thăm dò, khai thác, quản lý tài nguyên thiên nhiên (sinh vật và không sinh vật) ở vùng nước, đáy biển và lòng đất dưới đáy biển.
C. tự do quân sự hóa vùng này.
D. cấm tàu thuyền nước ngoài đi qua.

Câu 18: Vùng đặc quyền kinh tế của một quốc gia ven biển có chiều rộng tối đa là bao nhiêu hải lý đo từ đường cơ sở?
A. 12 hải lý.
B. 100 hải lý.
C. 150 hải lý.
D. 200 hải lý.

Câu 19: Thềm lục địa là vùng đáy biển và lòng đất dưới đáy biển kéo dài tự nhiên từ lãnh thổ đất liền của quốc gia ven biển ra ngoài lãnh hải đến hết rìa ngoài của lục địa, hoặc đến cách đường cơ sở bao nhiêu hải lý nếu rìa ngoài của lục địa kéo dài chưa đến đó?
A. 200 hải lý.
B. 250 hải lý.
C. 350 hải lý. (trong một số trường hợp đặc biệt có thể mở rộng thêm)
D. 500 hải lý.

Câu 20: Trong vùng thềm lục địa, quốc gia ven biển có quyền
A. chủ quyền hoàn toàn như trên đất liền.
B. tự do quân sự hóa.
C. kiểm soát mọi hoạt động.
D. chủ quyền về việc thăm dò, khai thác tài nguyên khoáng sản và các tài nguyên không sinh vật khác.

Câu 21: Luật Nhân quyền quốc tế điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có quyền của trẻ em.
B. chỉ có quyền của phụ nữ.
C. các quyền và tự do cơ bản của con người, được quốc tế thừa nhận và bảo vệ.
D. chỉ có quyền của công dân.

Câu 22: Các văn kiện quốc tế cơ bản về nhân quyền bao gồm
A. Công ước Viên về quan hệ ngoại giao.
B. Công ước La Hay về xung đột pháp luật.
C. Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền, Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị, Công ước Quốc tế về các Quyền Kinh tế, Xã hội và Văn hóa.
D. Các hiệp định thương mại tự do.

Câu 23: Quyền con người là những quyền
A. chỉ do quốc gia ban hành.
B. chỉ dành cho người giàu.
C. bẩm sinh, vốn có của tất cả mọi người, không phụ thuộc vào quốc tịch, dân tộc, giới tính, tôn giáo, ngôn ngữ…
D. chỉ dành cho công dân của một nước.

Câu 24: Trách nhiệm chính trong việc bảo đảm quyền con người cho công dân của mình thuộc về
A. Liên Hợp Quốc.
B. Các tổ chức quốc tế.
C. Các quốc gia khác.
D. Quốc gia nơi công dân đó mang quốc tịch hoặc cư trú.

Câu 25: Việt Nam đã tham gia và là thành viên của nhiều công ước quốc tế về nhân quyền, điều này thể hiện
A. Việt Nam bị ép buộc phải tham gia.
B. Việt Nam chưa có pháp luật về nhân quyền.
C. Việt Nam cam kết bảo vệ và thúc đẩy quyền con người phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế.
D. Việt Nam phụ thuộc vào pháp luật quốc tế.

Câu 26: Luật Hình sự quốc tế điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có tội phạm ma túy.
B. chỉ có tội phạm buôn người.
C. các tội phạm nghiêm trọng có tính chất quốc tế (tội diệt chủng, tội ác chiến tranh, tội ác chống lại loài người…) và việc truy cứu trách nhiệm hình sự cá nhân đối với các tội đó.
D. chỉ có tội phạm xuyên quốc gia.

Câu 27: Tòa án Hình sự Quốc tế (ICC) có thẩm quyền xét xử các cá nhân phạm tội
A. chỉ có tội khủng bố.
B. chỉ có tội rửa tiền.
C. diệt chủng, tội ác chiến tranh, tội ác chống lại loài người và tội xâm lược.
D. mọi tội phạm xảy ra trên thế giới.

Câu 28: Luật Kinh tế quốc tế điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong lĩnh vực
A. chỉ có thương mại.
B. chỉ có đầu tư.
C. thương mại, đầu tư, tài chính, sở hữu trí tuệ… giữa các chủ thể pháp luật quốc tế và các chủ thể khác có liên quan.
D. chỉ có viện trợ quốc tế.

Câu 29: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là tổ chức quốc tế có vai trò gì trong luật kinh tế quốc tế?
A. Quyết định giá cả hàng hóa toàn cầu.
B. Chỉ giải quyết tranh chấp thương mại.
C. Xây dựng và thực thi các quy tắc thương mại đa phương giữa các quốc gia thành viên.
D. Chỉ hỗ trợ các nước giàu.

Câu 30: Hiệp định nào dưới đây là văn kiện cơ bản của WTO?
A. Công ước Viên về Luật Điều ước quốc tế.
B. Công ước Luật Biển 1982.
C. Hiệp định Marrakesh thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới (Hiệp định WTO).
D. Công ước Paris về bảo hộ sở hữu công nghiệp.

Câu 31: Nguyên tắc “Tối huệ quốc” (Most Favored Nation – MFN) trong WTO có nghĩa là
A. mỗi thành viên chỉ ưu đãi cho một quốc gia duy nhất.
B. bất kỳ ưu đãi thương mại nào mà một thành viên dành cho sản phẩm của một quốc gia thành viên khác thì phải dành cho sản phẩm tương tự của tất cả các quốc gia thành viên khác.
C. chỉ áp dụng cho các nước giàu.
D. chỉ áp dụng cho các nước nghèo.

Câu 32: Nguyên tắc “Đối xử quốc gia” (National Treatment – NT) trong WTO có nghĩa là
A. hàng hóa nhập khẩu được đối xử ưu đãi hơn hàng nội địa.
B. hàng hóa nhập khẩu bị phân biệt đối xử so với hàng nội địa.
C. hàng hóa nhập khẩu, sau khi đã vào thị trường, phải được đối xử không kém thuận lợi hơn so với hàng hóa nội địa tương tự.
D. chỉ áp dụng cho dịch vụ.

Câu 33: Hội nhập kinh tế quốc tế là quá trình
A. chỉ có lợi cho các nước lớn.
B. chỉ làm tăng sự phụ thuộc.
C. các quốc gia tăng cường liên kết, hợp tác, tham gia vào các định chế và hoạt động kinh tế toàn cầu.
D. chỉ có các doanh nghiệp lớn tham gia.

Câu 34: Việt Nam là thành viên của nhiều tổ chức kinh tế quốc tế như WTO, APEC, ASEAN… điều này thể hiện
A. Việt Nam bị ép buộc phải mở cửa thị trường.
B. Việt Nam đang gặp khó khăn kinh tế.
C. Việt Nam chủ động hội nhập kinh tế quốc tế, đa dạng hóa quan hệ kinh tế, tìm kiếm cơ hội phát triển.
D. Việt Nam phụ thuộc vào các tổ chức này.

Câu 35: Luật Đầu tư quốc tế điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có đầu tư trực tiếp nước ngoài.
B. chỉ có đầu tư gián tiếp nước ngoài.
C. bảo vệ nhà đầu tư nước ngoài, giải quyết tranh chấp đầu tư, các quy định về tự do hóa và bảo hộ đầu tư.
D. chỉ có đầu tư của Nhà nước.

Câu 36: Hiệp định Bảo hộ đầu tư song phương (BIT) là điều ước quốc tế giữa hai quốc gia nhằm mục đích
A. hạn chế đầu tư nước ngoài.
B. khuyến khích và bảo vệ đầu tư lẫn nhau giữa các nhà đầu tư của hai quốc gia.
C. chỉ giải quyết tranh chấp.
D. chỉ quy định về thuế đầu tư.

Câu 37: Cơ chế giải quyết tranh chấp nhà đầu tư – quốc gia (ISDS) là cơ chế thường có trong các hiệp định đầu tư, cho phép
A. chỉ có quốc gia kiện nhà đầu tư.
B. chỉ có nhà đầu tư kiện quốc gia.
C. nhà đầu tư nước ngoài có thể trực tiếp khởi kiện quốc gia tiếp nhận đầu tư ra một trọng tài quốc tế.
D. chỉ có trọng tài thương mại giải quyết.

Câu 38: Luật Sở hữu trí tuệ quốc tế điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có bản quyền.
B. chỉ có bằng sáng chế.
C. bảo hộ quốc tế đối với các quyền sở hữu trí tuệ như bản quyền, bằng sáng chế, nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp…
D. chỉ có bí mật kinh doanh.

Câu 39: Tổ chức Sở hữu trí tuệ Thế giới (WIPO) là tổ chức quốc tế có vai trò gì trong luật sở hữu trí tuệ quốc tế?
A. Cấp bằng sáng chế toàn cầu.
B. Giải quyết tranh chấp sở hữu trí tuệ.
C. Thúc đẩy bảo hộ sở hữu trí tuệ trên toàn thế giới thông qua hợp tác quốc tế và quản lý các công ước quốc tế về sở hữu trí tuệ.
D. Chỉ đăng ký nhãn hiệu.

Câu 40: Công ước Paris về bảo hộ sở hữu công nghiệp liên quan đến các đối tượng sở hữu trí tuệ nào?
A. Bản quyền và quyền liên quan.
B. Bằng sáng chế, nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp…
C. Quyền tác giả.
D. Quyền thực vật mới.

Câu 41: Công ước Berne về bảo hộ các tác phẩm văn học và nghệ thuật liên quan đến đối tượng sở hữu trí tuệ nào?
A. Bằng sáng chế.
B. Nhãn hiệu.
C. Bản quyền (quyền tác giả).
D. Kiểu dáng công nghiệp.

Câu 42: Luật Môi trường quốc tế điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có ô nhiễm không khí.
B. chỉ có biến đổi khí hậu.
C. bảo vệ môi trường toàn cầu (đa dạng sinh học, tầng ozon, biến đổi khí hậu, ô nhiễm xuyên biên giới…) thông qua các nguyên tắc và điều ước quốc tế.
D. chỉ có rác thải.

Câu 43: Nghị định thư Kyoto và Thỏa thuận Paris là các điều ước quốc tế quan trọng liên quan đến vấn đề nào?
A. Bảo vệ tầng ozon.
B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Biến đổi khí hậu.
D. Quản lý chất thải nguy hại.

Câu 44: Nguyên tắc “Trách nhiệm chung nhưng có khác biệt” trong luật môi trường quốc tế được áp dụng cho vấn đề nào là chủ yếu?
A. Quản lý tài nguyên nước.
B. Quản lý chất thải.
C. Ứng phó với biến đổi khí hậu (các nước phát triển có trách nhiệm lớn hơn).
D. Bảo vệ di sản thế giới.

Câu 45: Luật Nhân đạo quốc tế (Luật Chiến tranh) điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có quyền của tù binh.
B. chỉ có quyền của dân thường.
C. các quy tắc về hành vi trong xung đột vũ trang nhằm hạn chế tác động của chiến tranh, bảo vệ người không tham gia chiến sự và người bị thương, ốm, tù binh.
D. chỉ có việc sử dụng vũ khí.

Câu 46: Các Công ước Geneva năm 1949 là các văn kiện cơ bản của luật nào?
A. Luật Biển quốc tế.
B. Luật Nhân quyền quốc tế.
C. Luật Hình sự quốc tế.
D. Luật Nhân đạo quốc tế.

Câu 47: Nguyên tắc “Không can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác” trong pháp luật quốc tế có nghĩa là
A. quốc gia không được quan tâm đến bất kỳ vấn đề nào của quốc gia khác.
B. quốc gia không được can thiệp bằng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực vào các vấn đề thuộc thẩm quyền nội bộ của quốc gia khác.
C. quốc gia không được thiết lập quan hệ ngoại giao.
D. quốc gia không được bày tỏ ý kiến về tình hình quốc gia khác.

Câu 48: Trụ sở của Liên Hợp Quốc đặt ở đâu?
A. Geneva, Thụy Sĩ.
B. Paris, Pháp.
C. London, Anh.
D. New York, Hoa Kỳ.

Câu 49: Việt Nam có quan hệ ngoại giao với hầu hết các quốc gia trên thế giới, điều này thể hiện
A. Việt Nam phụ thuộc vào các quốc gia khác.
B. Việt Nam có vai trò lãnh đạo thế giới.
C. Việt Nam thực hiện chính sách đối ngoại độc lập, tự chủ, đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế.
D. Việt Nam không có vấn đề gì với các quốc gia khác.

Câu 50: Đại sứ quán là cơ quan đại diện của quốc gia tại
A. một tổ chức quốc tế.
B. một thành phố lớn.
C. thủ đô của một quốc gia khác.
D. một tỉnh, bang.

Câu 51: Lãnh sự quán là cơ quan đại diện của quốc gia tại
A. thủ đô của một quốc gia khác.
B. một thành phố hoặc vùng lãnh thổ của một quốc gia khác, thực hiện chức năng lãnh sự (bảo hộ công dân, cấp visa…).
C. một tổ chức quốc tế.
D. vùng biển quốc tế.

Câu 52: Công ước Viên năm 1961 về quan hệ ngoại giao điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. quan hệ thương mại giữa các quốc gia.
B. giải quyết tranh chấp giữa các quốc gia.
C. quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao và hoạt động của các cơ quan đại diện ngoại giao.
D. bảo vệ môi trường.

Câu 53: Viên chức ngoại giao có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, nơi ở, tài sản. Điều này là một phần của nguyên tắc nào trong pháp luật quốc tế?
A. Nguyên tắc bình đẳng chủ quyền.
B. Nguyên tắc miễn trừ ngoại giao.
C. Nguyên tắc không can thiệp nội bộ.
D. Nguyên tắc thiện chí.

Câu 54: Luật Hàng không quốc tế điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có vận tải hàng hóa bằng đường hàng không.
B. chỉ có an toàn hàng không.
C. hoạt động bay quốc tế, chủ quyền không phận, quyền và nghĩa vụ của các quốc gia, hãng hàng không, hành khách.
D. chỉ có việc chế tạo máy bay.

Câu 55: Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO) là tổ chức quốc tế có vai trò gì?
A. Quản lý tất cả các sân bay trên thế giới.
B. Điều hành tất cả các hãng hàng không.
C. Xây dựng các tiêu chuẩn và khuyến cáo quốc tế nhằm đảm bảo an toàn, an ninh, hiệu quả và bền vững cho ngành hàng không dân dụng toàn cầu.
D. Chỉ cấp phép bay quốc tế.

Câu 56: Công ước Chicago năm 1944 là văn kiện cơ bản của luật nào?
A. Luật Biển quốc tế.
B. Luật Hàng hải quốc tế.
C. Luật Hàng không quốc tế.
D. Luật Vũ trụ quốc tế.

Câu 57: Theo Công ước Chicago, quốc gia có quyền
A. tự do sử dụng không phận của quốc gia khác.
B. tự do bay vào không phận quốc gia khác mà không cần xin phép.
C. chủ quyền hoàn toàn và độc quyền đối với không phận ở phía trên lãnh thổ của mình.
D. không có quyền kiểm soát không phận của mình.

Câu 58: Luật Hàng hải quốc tế điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có tàu thuyền.
B. chỉ có cảng biển.
C. hoạt động vận tải biển quốc tế, quyền và nghĩa vụ của tàu thuyền, cảng biển, thủy thủ, bảo đảm an toàn hàng hải, phòng chống ô nhiễm từ tàu.
D. chỉ có đánh bắt hải sản.

Câu 59: Tổ chức Hàng hải Quốc tế (IMO) là tổ chức quốc tế có vai trò gì?
A. Quản lý tất cả các cảng biển trên thế giới.
B. Điều hành tất cả các hãng tàu.
C. Xây dựng các tiêu chuẩn và quy định quốc tế về an toàn, an ninh hàng hải và ngăn ngừa ô nhiễm từ tàu.
D. Chỉ cấp phép cho tàu thuyền.

Câu 60: Công ước Quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (SOLAS) và Công ước Quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm từ tàu (MARPOL) là các công ước quan trọng của luật nào?
A. Luật Biển quốc tế.
B. Luật Hàng không quốc tế.
C. Luật Hàng hải quốc tế.
D. Luật Môi trường quốc tế.

Câu 61: Luật Vũ trụ quốc tế điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có việc đưa người lên vũ trụ.
B. chỉ có vệ tinh.
C. việc thăm dò và sử dụng vũ trụ, Mặt Trăng và các thiên thể khác, trách nhiệm của quốc gia, quyền tự do khám phá, không chiếm hữu…
D. chỉ có việc sử dụng vũ khí trong vũ trụ.

Câu 62: Hiệp ước về các nguyên tắc điều chỉnh hoạt động của các quốc gia trong thăm dò và sử dụng khoảng không vũ trụ, bao gồm cả Mặt Trăng và các thiên thể khác (Hiệp ước Vũ trụ năm 1967) là văn kiện cơ bản của luật nào?
A. Luật Biển quốc tế.
B. Luật Hàng không quốc tế.
C. Luật Vũ trụ quốc tế.
D. Luật Môi trường quốc tế.

Câu 63: Theo Hiệp ước Vũ trụ năm 1967, khoảng không vũ trụ, Mặt Trăng và các thiên thể khác
A. có thể bị bất kỳ quốc gia nào chiếm hữu.
B. thuộc sở hữu chung của các nước lớn.
C. không phải là đối tượng bị chiếm hữu riêng bởi bất kỳ quốc gia nào bằng tuyên bố chủ quyền, bằng việc sử dụng hoặc chiếm đóng, hoặc bằng bất kỳ phương tiện nào khác.
D. thuộc sở hữu của Liên Hợp Quốc.

Câu 64: Luật Quốc tế về Bảo vệ Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có di tích lịch sử.
B. chỉ có vườn quốc gia.
C. việc bảo vệ các di sản có giá trị nổi bật toàn cầu thông qua Công ước UNESCO năm 1972 và danh sách Di sản Thế giới.
D. chỉ có bảo tàng.

Câu 65: Công ước UNESCO năm 1972 về bảo vệ Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới có vai trò gì?
A. Quyết định quốc gia nào có di sản.
B. Cấp kinh phí cho mọi di sản.
C. Khuyến khích các quốc gia xác định, bảo vệ và gìn giữ các di sản có giá trị nổi bật toàn cầu.
D. Chỉ bảo vệ các di sản ở châu Âu.

Câu 66: Việt Nam có nhiều Di sản được UNESCO công nhận (ví dụ: Vịnh Hạ Long, Phố cổ Hội An, Hoàng thành Thăng Long…). Điều này thể hiện
A. Việt Nam có nhiều di sản hơn các nước khác.
B. Việt Nam có trách nhiệm bảo vệ các di sản này theo tiêu chuẩn quốc tế.
C. Việt Nam được hỗ trợ quốc tế để bảo vệ di sản.
D. Cả B và C.

Câu 67: Luật Quốc tế về giải quyết tranh chấp điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có chiến tranh.
B. chỉ có đàm phán.
C. các phương pháp hòa bình để giải quyết các tranh chấp quốc tế giữa các chủ thể (đàm phán, trung gian hòa giải, trọng tài, tòa án quốc tế…).
D. chỉ có xử lý hình sự.

Câu 68: Biện pháp hòa bình nào dưới đây là bắt buộc đối với các quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc khi xảy ra tranh chấp đe dọa hòa bình và an ninh quốc tế?
A. Sử dụng vũ lực.
B. Cấm vận.
C. Giải quyết tranh chấp bằng các biện pháp hòa bình theo Chương VI Hiến chương Liên Hợp Quốc.
D. Nhờ nước thứ ba can thiệp quân sự.

Câu 69: Đàm phán là biện pháp giải quyết tranh chấp quốc tế
A. chỉ có thể do Tòa án tiến hành.
B. chỉ áp dụng cho các tranh chấp nhỏ.
C. được tiến hành trực tiếp giữa các bên tranh chấp.
D. do một bên thứ ba quyết định.

Câu 70: Trung gian hòa giải là biện pháp giải quyết tranh chấp quốc tế có sự tham gia của
A. Tòa án quốc tế.
B. Hội đồng Bảo an.
C. một bên thứ ba (quốc gia, tổ chức quốc tế, cá nhân) hỗ trợ các bên tìm kiếm giải pháp.
D. chỉ có các chuyên gia pháp lý.

Câu 71: Trọng tài quốc tế là biện pháp giải quyết tranh chấp quốc tế có tính ràng buộc pháp lý, được thực hiện bởi
A. Tòa án quốc tế.
B. một hoặc nhiều trọng tài viên do các bên lựa chọn hoặc theo thỏa thuận.
C. Hội đồng Bảo an.
D. Tòa án quốc gia.

Câu 72: Phán quyết của Tòa án Công lý Quốc tế (ICJ) chỉ có tính ràng buộc pháp lý đối với
A. tất cả các quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc.
B. tất cả các chủ thể của pháp luật quốc tế.
C. các quốc gia là bên trong vụ kiện cụ thể được Tòa án xét xử.
D. các cá nhân có liên quan.

Câu 73: Luật Hàng không vũ trụ quốc tế là sự kết hợp của
A. Luật Hàng không và Luật Biển.
B. Luật Hàng không và Luật Môi trường.
C. Luật Hàng không và Luật Vũ trụ.
D. Luật Hàng hải và Luật Vũ trụ.

Câu 74: Luật quốc tế về bảo vệ môi trường biển điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có đánh bắt cá.
B. chỉ có vận tải biển.
C. ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm biển từ các nguồn khác nhau (từ đất liền, từ tàu, từ khai thác đáy biển…).
D. chỉ có du lịch biển.

Câu 75: Công ước Basel về kiểm soát vận chuyển qua biên giới các chất thải nguy hại và việc tiêu hủy chúng liên quan đến vấn đề nào của luật môi trường quốc tế?
A. Bảo vệ tầng ozon.
B. Biến đổi khí hậu.
C. Quản lý chất thải nguy hại.
D. Bảo tồn đa dạng sinh học.

Câu 76: Luật quốc tế về người tị nạn điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có người di cư.
B. chỉ có người lao động nước ngoài.
C. định nghĩa người tị nạn, quyền và nghĩa vụ của người tị nạn, trách nhiệm của quốc gia trong việc bảo vệ và không xua đuổi người tị nạn về nơi họ có nguy cơ bị đe dọa.
D. chỉ có người bị trục xuất.

Câu 77: Công ước Geneva năm 1951 về Quy chế người tị nạn là văn kiện cơ bản của luật nào?
A. Luật Nhân quyền quốc tế.
B. Luật Nhân đạo quốc tế.
C. Luật quốc tế về người tị nạn.
D. Luật Lao động quốc tế.

Câu 78: Cơ quan nào của Liên Hợp Quốc có vai trò chính trong việc bảo vệ người tị nạn?
A. UNICEF (Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc).
B. UNDP (Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc).
C. UNHCR (Cao ủy Liên Hợp Quốc về người tị nạn).
D. WHO (Tổ chức Y tế Thế giới).

Câu 79: Luật quốc tế về tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có tội phạm ma túy.
B. chỉ có tội phạm buôn người.
C. hợp tác quốc tế trong việc phòng chống và xử lý các loại tội phạm có tổ chức vượt qua biên giới quốc gia (buôn lậu, rửa tiền, khủng bố…).
D. chỉ có tội phạm mạng.

Câu 80: Công ước Liên Hợp Quốc về chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia năm 2000 (Công ước Palermo) là văn kiện quan trọng liên quan đến luật nào?
A. Luật Hình sự quốc tế.
B. Luật quốc tế về tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia.
C. Luật Quốc tế về phòng chống khủng bố.
D. Luật quốc tế về rửa tiền.

Câu 81: Luật quốc tế về phòng chống khủng bố điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có việc sử dụng vũ khí.
B. chỉ có việc tài trợ khủng bố.
C. định nghĩa khủng bố (ở một mức độ nào đó), hợp tác quốc tế trong việc ngăn chặn và trừng trị các hành vi khủng bố.
D. chỉ có việc bắt cóc con tin.

Câu 82: Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc có vai trò gì trong việc phòng chống khủng bố?
A. Xét xử các vụ khủng bố.
B. Cấp phép các chiến dịch quân sự chống khủng bố.
C. Xác định các hành vi khủng bố là mối đe dọa đối với hòa bình và an ninh quốc tế, ra các nghị quyết có tính ràng buộc đối với các quốc gia thành viên để đối phó với khủng bố.
D. Chỉ hỗ trợ nạn nhân khủng bố.

Câu 83: Luật quốc tế về miễn trừ quốc gia điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. miễn trừ cho cá nhân người nước ngoài.
B. miễn trừ cho doanh nghiệp nước ngoài.
C. việc quốc gia và tài sản của quốc gia được hưởng miễn trừ tài phán trước Tòa án của quốc gia khác.
D. miễn trừ cho các tổ chức quốc tế.

Câu 84: Nguyên tắc “Par in parem non habet imperium” (Người bình đẳng không có quyền lực đối với người bình đẳng) là cơ sở của luật nào?
A. Luật Nhân quyền quốc tế.
B. Luật Kinh tế quốc tế.
C. Luật quốc tế về miễn trừ quốc gia.
D. Luật Hàng hải quốc tế.

Câu 85: Luật quốc tế về trách nhiệm quốc gia điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. trách nhiệm của cá nhân trước quốc gia.
B. trách nhiệm của tổ chức quốc tế trước quốc gia.
C. việc quốc gia phải chịu trách nhiệm quốc tế khi có hành vi vi phạm nghĩa vụ quốc tế do mình thực hiện.
D. trách nhiệm của quốc gia trước công dân của mình.

Câu 86: Khi một quốc gia vi phạm nghĩa vụ quốc tế của mình, quốc gia đó có thể phải gánh chịu hậu quả nào theo luật quốc tế?
A. Chỉ bị lên án.
B. Chỉ bị cấm vận.
C. Phải khôi phục tình trạng ban đầu, bồi thường thiệt hại hoặc đưa ra bảo đảm không tái phạm.
D. Cả B và C (Cấm vận là biện pháp đối phó/trừng phạt; các biện pháp khắc phục hậu quả vi phạm là trách nhiệm).

Câu 87: Luật quốc tế về sông quốc tế điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có giao thông đường sông.
B. chỉ có khai thác tài nguyên sông.
C. quyền và nghĩa vụ của các quốc gia có chung sông quốc tế về việc sử dụng, bảo vệ và quản lý sông.
D. chỉ có xây dựng đập thủy điện.

Câu 88: Nguyên tắc “Sử dụng hợp lý và công bằng” là nguyên tắc quan trọng trong luật nào?
A. Luật Biển quốc tế.
B. Luật Hàng không quốc tế.
C. Luật quốc tế về sông quốc tế.
D. Luật Vũ trụ quốc tế.

Câu 89: Luật Quốc tế về Bảo vệ các đối tượng ngoại giao và lãnh sự điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có đại sứ.
B. chỉ có lãnh sự.
C. bảo vệ các cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự và nhân viên của họ khỏi sự xâm phạm của quốc gia tiếp nhận.
D. chỉ có bảo vệ tài sản.

Câu 90: Công ước Viên năm 1963 về quan hệ lãnh sự điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. quan hệ thương mại.
B. giải quyết tranh chấp.
C. chức năng của cơ quan lãnh sự, quyền ưu đãi, miễn trừ lãnh sự và việc bảo vệ công dân nước mình ở nước ngoài.
D. bảo vệ môi trường.

Câu 91: Luật quốc tế về giải trừ quân bị điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ cấm sử dụng vũ khí hạt nhân.
B. chỉ hạn chế sản xuất vũ khí.
C. các nỗ lực quốc tế nhằm hạn chế, kiểm soát và loại bỏ các loại vũ khí, đặc biệt là vũ khí hủy diệt hàng loạt.
D. chỉ cấm buôn bán vũ khí.

Câu 92: Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân (NPT) là điều ước quan trọng liên quan đến luật nào?
A. Luật Hình sự quốc tế.
B. Luật quốc tế về giải trừ quân bị.
C. Luật Nhân đạo quốc tế.
D. Luật Môi trường quốc tế.

Câu 93: Luật quốc tế về hợp tác quốc tế trong đấu tranh chống tội phạm điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có dẫn độ.
B. chỉ có tương trợ tư pháp.
C. các hình thức hợp tác giữa các quốc gia trong việc điều tra, truy tố và xét xử tội phạm xuyên quốc gia (dẫn độ, tương trợ tư pháp, trao đổi thông tin…).
D. chỉ có bắt giữ tội phạm.

Câu 94: Dẫn độ là gì trong luật quốc tế?
A. Việc một quốc gia cho phép công dân nước khác nhập cảnh.
B. Việc một quốc gia giao nộp một cá nhân đang ở trên lãnh thổ của mình cho một quốc gia khác để truy tố hoặc chấp hành hình phạt theo yêu cầu của quốc gia đó.
C. Việc quốc gia trục xuất người nước ngoài.
D. Việc quốc gia bắt giữ tội phạm nước ngoài.

Câu 95: Luật quốc tế về không gian mạng điều chỉnh các vấn đề liên quan đến
A. chỉ có an ninh mạng.
B. chỉ có tội phạm mạng.
C. các quy tắc ứng xử của quốc gia và các chủ thể khác trong không gian mạng, an ninh mạng, tội phạm mạng, chủ quyền quốc gia trên không gian mạng…
D. chỉ có thương mại điện tử.

Câu 96: Pháp luật quốc tế có tính bắt buộc đối với các chủ thể của nó không?
A. Không, chỉ mang tính khuyến khích.
B. Chỉ bắt buộc đối với các nước nhỏ.
C. Có, các quy phạm pháp luật quốc tế có tính ràng buộc pháp lý đối với các chủ thể đã đồng ý bị ràng buộc (ví dụ: thông qua việc ký kết và phê chuẩn điều ước quốc tế).
D. Chỉ bắt buộc khi có Tòa án quốc tế phán quyết.

Câu 97: Việc một quốc gia tuyên bố rút khỏi một điều ước quốc tế mà mình là thành viên phải tuân thủ
A. tùy ý.
B. chỉ cần thông báo.
C. các quy định trong điều ước đó hoặc quy định của pháp luật quốc tế chung (ví dụ: Công ước Viên về Luật Điều ước quốc tế).
D. không cần tuân thủ quy định nào.

Câu 98: Luật quốc tế nào dưới đây điều chỉnh việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên chung (ví dụ: tầng ozon, khí hậu toàn cầu)?
A. Luật Biển quốc tế.
B. Luật Vũ trụ quốc tế.
C. Luật Môi trường quốc tế.
D. Luật Kinh tế quốc tế.

Câu 99: Vai trò của các tổ chức quốc tế liên chính phủ (IGO) trong việc xây dựng và phát triển pháp luật quốc tế là gì?
A. Ban hành luật quốc tế.
B. Áp dụng pháp luật quốc tế.
C. Cung cấp diễn đàn cho các quốc gia đàm phán, ký kết điều ước quốc tế, xây dựng các quy tắc, tiêu chuẩn, khuyến nghị quốc tế, giám sát việc thực hiện các điều ước.
D. Chỉ giải quyết tranh chấp.

Câu 100: Công dân Việt Nam cần có hiểu biết nhất định về pháp luật quốc tế vì
A. để đi du học.
B. để làm việc cho tổ chức quốc tế.
C. để thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình trong quan hệ quốc tế, bảo vệ quyền lợi khi ở nước ngoài, góp phần vào công cuộc hội nhập quốc tế của đất nước.
D. chỉ để có thêm kiến thức chung.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: