Đề thi thử THPT QG – Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Tổng ôn Kinh Tế Pháp Luật THPTQG là một trong những đề thi đại học môn Kinh Tế Pháp Luật, nằm trong Tổng hợp các dạng trắc nghiệm môn Kinh Tế Pháp Luật THPT QG. Đây là tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 12 làm quen với cấu trúc và nội dung của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn KTPL.
Đề thi này Đề thi này thuộc phần “Đề thi Đại học”, được biên soạn dựa trên định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bám sát chương trình chuẩn và tập trung vào các chuyên đề trọng điểm như: Công dân với pháp luật, Quyền và nghĩa vụ của công dân trong các lĩnh vực đời sống xã hội, Pháp luật và đời sống, và Công dân với các vấn đề kinh tế, chính trị. Ngoài ra, các tình huống thực tiễn được lồng ghép khéo léo trong từng câu hỏi, giúp học sinh vận dụng kiến thức một cách linh hoạt, sát với xu hướng ra đề mới.
👉Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀
Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Tổng ôn Kinh Tế Pháp Luật THPTQG
Câu 1: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng
A. quyền lực nhà nước.
B. ý chí nhân dân.
C. thế lực chính trị.
D. sức ép dư luận.
Câu 2: Tính nào của pháp luật thể hiện ở chỗ pháp luật được áp dụng rộng rãi trên phạm vi cả nước, đối với mọi đối tượng, ở mọi nơi, mọi lúc?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính giai cấp.
Câu 3: Công dân, cơ quan, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 4: Hành vi nào sau đây là vi phạm hành chính?
A. Cố ý gây thương tích dẫn đến chết người.
B. Không thực hiện nghĩa vụ quân sự khi đủ điều kiện.
C. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông.
D. Vi phạm hợp đồng thuê nhà.
Câu 5: Trách nhiệm pháp lý nào dưới đây là nghiêm khắc nhất, thường áp dụng đối với các hành vi nguy hiểm cho xã hội (tội phạm)?
A. Trách nhiệm hành chính.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm kỷ luật.
D. Trách nhiệm hình sự.
Câu 6: Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là mọi công dân đều
A. có điều kiện sống như nhau.
B. có ý kiến như nhau.
C. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ, đều phải chịu trách nhiệm pháp lý như nhau nếu vi phạm.
D. được hưởng lợi ích như nhau.
Câu 7: Quyền bầu cử và quyền ứng cử là quyền dân chủ của công dân trong lĩnh vực nào?
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
Câu 8: Theo Luật Hôn nhân và gia đình, nguyên tắc cơ bản trong quan hệ vợ chồng là gì?
A. Chỉ có tình yêu.
B. Chỉ có sự tự nguyện.
C. Chỉ có bình đẳng về tài sản.
D. Bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau.
Câu 9: Trong lĩnh vực lao động, bình đẳng có nghĩa là công dân được
A. làm bất kỳ công việc gì mình muốn.
B. nhận mức lương như nhau cho mọi công việc.
C. tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp, không bị phân biệt đối xử.
D. không phải lao động.
Câu 10: Khiếu nại là việc công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính khi cho rằng quyết định đó
A. là tốt.
B. là đúng.
C. trái pháp luật, xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
D. chưa rõ ràng.
Câu 11: Tố cáo là việc công dân báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất kỳ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại đến
A. bản thân mình.
B. gia đình mình.
C. lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
D. danh dự của bản thân.
Câu 12: Quyền tự do ngôn luận của công dân có nghĩa là được tự do bày tỏ ý kiến, quan điểm nhưng phải tuân thủ
A. ý kiến của số đông.
B. sự kiểm duyệt chặt chẽ.
C. pháp luật.
D. đạo đức xã hội mà không cần pháp luật.
Câu 13: Phát triển kinh tế là quá trình bao gồm
A. chỉ đơn thuần là sự gia tăng quy mô sản lượng.
B. chỉ tập trung vào việc nâng cao đời sống vật chất.
C. tăng trưởng kinh tế và sự tiến bộ về cơ cấu kinh tế, xã hội, môi trường.
D. chỉ diễn ra ở các nước công nghiệp phát triển.
Câu 14: Chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng để đo lường tăng trưởng kinh tế của một quốc gia?
A. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
C. Tỷ lệ thất nghiệp.
D. Tỷ lệ lạm phát.
Câu 15: Chỉ số phát triển con người (HDI) là thước đo tổng hợp phản ánh trình độ phát triển kinh tế, xã hội dựa trên các yếu tố
A. GDP, tỷ lệ lạm phát, tuổi thọ.
B. Thu nhập bình quân đầu người, tuổi thọ trung bình, trình độ học vấn.
C. Tỷ lệ biết chữ, GDP, tỷ lệ hộ nghèo.
D. Tuổi thọ, tỷ lệ thất nghiệp, GDP.
Câu 16: Vai trò của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là
A. chỉ làm nhiệm vụ quản lý hành chính.
B. can thiệp trực tiếp vào mọi hoạt động sản xuất, kinh doanh.
C. để thị trường tự điều tiết hoàn toàn.
D. định hướng, điều tiết, tạo môi trường pháp lý thuận lợi và đảm bảo an sinh xã hội.
Câu 17: Lòng yêu nước là
A. chỉ thể hiện bằng lời nói.
B. chỉ thể hiện bằng hành động lớn lao.
C. tình yêu sâu sắc, gắn bó và trách nhiệm đối với Tổ quốc.
D. chỉ là cảm xúc cá nhân.
Câu 18: Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ
A. tùy thuộc vào ý thích cá nhân.
B. chỉ dành cho người tình nguyện.
C. bắt buộc của công dân phục vụ trong quân đội.
D. chỉ áp dụng trong thời chiến.
Câu 19: Công dân Việt Nam từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Đủ 16 tuổi.
B. Đủ 17 tuổi.
C. Đủ 18 tuổi.
D. Đủ 21 tuổi.
Câu 20: Công dân Việt Nam từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. Đủ 18 tuổi.
B. Đủ 20 tuổi.
C. Đủ 21 tuổi.
D. Đủ 25 tuổi.
Câu 21: Hình thức thực hiện pháp luật nào chỉ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 22: Anh B vay tiền của anh C nhưng không trả theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng vay. Hành vi này của anh B là loại vi phạm pháp luật nào?
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỷ luật.
Câu 23: Người dưới 14 tuổi gây ra thiệt hại thì trách nhiệm bồi thường dân sự thuộc về ai?
A. Người đó tự chịu trách nhiệm.
B. Cơ quan nhà nước.
C. Cha mẹ hoặc người giám hộ.
D. Nhà trường.
Câu 24: Bình đẳng trong kinh doanh là quyền của công dân được
A. kinh doanh bất kỳ ngành nghề gì.
B. không phải đăng ký kinh doanh.
C. tự do lựa chọn ngành nghề, hình thức kinh doanh, thành lập doanh nghiệp, cạnh tranh lành mạnh theo pháp luật.
D. chỉ kinh doanh theo sự phân công của Nhà nước.
Câu 25: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc ở Việt Nam được thể hiện ở việc
A. các dân tộc khác nhau không được sống chung.
B. chỉ có một dân tộc là quan trọng nhất.
C. các dân tộc đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ, đoàn kết, tôn trọng, giúp đỡ lẫn nhau.
D. mỗi dân tộc có luật pháp riêng.
Câu 26: Phát triển bền vững đòi hỏi sự kết hợp hài hòa giữa các trụ cột nào sau đây?
A. Kinh tế – Văn hóa – Xã hội.
B. Kinh tế – Xã hội – Môi trường.
C. Kinh tế – Chính trị – An ninh.
D. Kinh tế – Pháp luật – Giáo dục.
Câu 27: Kinh tế tuần hoàn (Circular Economy) là mô hình kinh tế nhằm mục tiêu
A. Sản xuất và tiêu dùng nhiều hơn.
B. Vứt bỏ sản phẩm sau khi sử dụng.
C. Giảm thiểu chất thải, tái sử dụng và tái chế vật liệu.
D. Chỉ tập trung vào năng lượng tái tạo.
Câu 28: Biến đổi khí hậu là thách thức toàn cầu, đòi hỏi các quốc gia phải cùng nhau hành động để
A. chỉ thích ứng với nó.
B. chỉ giảm nhẹ tác động.
C. giảm phát thải khí nhà kính và thích ứng với những tác động không thể tránh khỏi.
D. bỏ qua vấn đề này.
Câu 29: Quản lý thu, chi trong gia đình là việc
A. chỉ cần kiếm thật nhiều tiền.
B. chỉ cần tiêu hết số tiền kiếm được.
C. cân đối giữa thu nhập và chi tiêu, sử dụng tiền bạc hiệu quả, hướng tới các mục tiêu tài chính.
D. chỉ để chứng tỏ sự giàu có.
Câu 30: Khoản chi nào sau đây thuộc nhóm chi tiêu cho sự phát triển của gia đình?
A. Chi cho giải trí cuối tuần.
B. Chi cho mua sắm xe hơi mới.
C. Chi cho học tập, bồi dưỡng kiến thức, khám chữa bệnh.
D. Chi cho việc sửa chữa nhà cửa định kỳ.
Câu 31: Bảo hiểm xã hội là sự đảm bảo thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị
A. Thất nghiệp.
B. Ốm đau, thai sản.
C. Hết tuổi lao động, tai nạn lao động.
D. Mất hoặc giảm khả năng lao động, gặp các sự kiện gây giảm hoặc mất thu nhập trên cơ sở đóng góp.
Câu 32: Chế độ nào sau đây *không* phải là chế độ ngắn hạn của bảo hiểm xã hội?
A. Ốm đau.
B. Thai sản.
C. Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (trợ cấp một lần).
D. Hưu trí.
Câu 33: Đối tượng nào sau đây thuộc diện tham gia bảo hiểm thất nghiệp?
A. Người làm việc theo hợp đồng lao động dưới 1 tháng.
B. Người làm việc theo hợp đồng lao động từ đủ 3 tháng trở lên.
C. Công chức, viên chức.
D. Người đang hưởng lương hưu.
Câu 34: Pháp luật quốc tế là hệ thống các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ phát sinh giữa
A. các cá nhân thuộc các quốc gia khác nhau.
B. các doanh nghiệp thuộc các quốc gia khác nhau.
C. các chủ thể của pháp luật quốc tế, chủ yếu là các quốc gia và các tổ chức quốc tế liên chính phủ.
D. các công dân trong cùng một quốc gia.
Câu 35: Nguồn cơ bản nhất của pháp luật quốc tế là gì?
A. Quyết định của Tòa án quốc tế.
B. Nghị quyết của Đại hội đồng Liên Hợp Quốc.
C. Điều ước quốc tế và tập quán quốc tế.
D. Học thuyết pháp lý.
Câu 36: Ở Việt Nam, khi điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác với văn bản quy phạm pháp luật trong nước về cùng một vấn đề, thì áp dụng quy định của
A. văn bản quy phạm pháp luật trong nước.
B. văn bản được ban hành sau cùng.
C. điều ước quốc tế (trừ trường hợp Hiến pháp có quy định khác).
D. văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn trong nước.
Câu 37: Nguyên tắc nào là nguyên tắc cơ bản trong bầu cử ở Việt Nam?
A. Bầu cử theo danh sách.
B. Bầu cử có nhiều vòng.
C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
D. Bầu cử theo khu vực địa lý.
Câu 38: Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để công dân thực hiện quyền giám sát đối với hoạt động của ai?
A. Chỉ có cơ quan nhà nước.
B. Chỉ có cán bộ, công chức.
C. Cơ quan nhà nước, tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước.
D. Chỉ có các doanh nghiệp.
Câu 39: Việc công dân tham gia thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại của đất nước khi
A. có yêu cầu từ Nhà nước.
B. được mời tham gia.
C. có trưng cầu ý dân theo quy định của pháp luật.
D. được đa số nhân dân đồng ý.
Câu 40: Quyền dân chủ nào dưới đây thuộc quyền dân chủ cơ sở?
A. Quyền bầu cử đại biểu Quốc hội.
B. Quyền ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
C. Quyền tham gia góp ý dự thảo luật.
D. Quyền bàn bạc và quyết định trực tiếp về chủ trương, mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng của địa phương (cấp xã).
Câu 41: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý có nghĩa là
A. người giàu có trách nhiệm pháp lý ít hơn người nghèo.
B. người giữ chức vụ cao không phải chịu trách nhiệm.
C. bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật, không có vùng cấm.
D. trẻ em không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 42: Hành vi nào sau đây vi phạm nguyên tắc bình đẳng giới?
A. Phụ nữ được nghỉ thai sản theo quy định.
B. Nam giới được nghỉ khi vợ sinh con theo quy định.
C. Doanh nghiệp chỉ tuyển dụng nam giới cho vị trí công việc mà nữ giới hoàn toàn có khả năng đảm nhiệm.
D. Tổ chức cuộc thi sắc đẹp cho nữ giới.
Câu 43: Trong quan hệ nào dưới đây, pháp luật quy định quyền và nghĩa vụ ngang nhau giữa các chủ thể?
A. Quan hệ giữa cán bộ và nhân dân.
B. Quan hệ giữa người đi vay và người cho vay.
C. Quan hệ giữa chủ doanh nghiệp và người lao động.
D. Quan hệ giữa cha mẹ và các con.
Câu 44: Chỉ tiêu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập của một quốc gia?
A. GDP bình quân đầu người.
B. Chỉ số GINI.
C. Tỷ lệ lạm phát.
D. Tỷ lệ thất nghiệp.
Câu 45: Tăng trưởng kinh tế không bền vững có thể dẫn đến hậu quả gì về môi trường?
A. Cải thiện chất lượng không khí.
B. Giảm thiểu rác thải.
C. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
D. Phục hồi hệ sinh thái.
Câu 46: Yếu tố nào sau đây thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu?
A. Tăng quy mô sản xuất bằng cách sử dụng nhiều lao động hơn.
B. Tăng quy mô sản xuất bằng cách khai thác thêm tài nguyên.
C. Tăng năng suất lao động nhờ ứng dụng công nghệ mới và nâng cao trình độ quản lý.
D. Tăng diện tích đất canh tác.
Câu 47: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) hiệu quả và bền vững, Việt Nam cần chú trọng cải thiện điều gì?
A. Chỉ giảm giá thuê đất.
B. Chỉ tăng cường quảng cáo.
C. Môi trường đầu tư kinh doanh (thủ tục hành chính, pháp lý, hạ tầng, nguồn nhân lực).
D. Hạn chế quyền của nhà đầu tư nước ngoài.
Câu 48: Nguồn thu nhập nào sau đây không được xem là thu nhập từ lao động?
A. Tiền lương.
B. Tiền thưởng.
C. Tiền làm thêm giờ.
D. Tiền lãi từ việc gửi tiết kiệm.
Câu 49: Quỹ dự phòng khẩn cấp (quỹ phòng khi bất trắc) trong gia đình là khoản tiền để dành cho mục đích gì?
A. Để đi du lịch.
B. Để mua sắm đồ xa xỉ.
C. Để đối phó với các tình huống bất ngờ như mất việc, ốm đau đột xuất…
D. Để cho người khác vay.
Câu 50: Vay nóng (vay với lãi suất rất cao) thường đi kèm với rủi ro gì?
A. Được tiền nhanh chóng.
B. Dễ dàng trả nợ.
C. Lãi suất thấp.
D. Lãi suất quá cao, dễ rơi vào vòng xoáy nợ nần.
Câu 51: Chế độ bảo hiểm xã hội nào dưới đây có sự tham gia đóng góp của cả người lao động, người sử dụng lao động và Nhà nước (hỗ trợ cho người tự nguyện)?
A. Bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm thất nghiệp.
C. Bảo hiểm xã hội.
D. Trợ giúp xã hội.
Câu 52: Mức hưởng lương hưu của người lao động phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
A. Số năm làm việc.
B. Mức lương đóng bảo hiểm xã hội.
C. Giới tính của người lao động.
D. Tổng thời gian đóng bảo hiểm xã hội và mức tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội.
Câu 53: An sinh xã hội có vai trò tích cực nào đối với tăng trưởng kinh tế?
A. Làm tăng gánh nặng cho ngân sách.
B. Gây cản trở đầu tư.
C. Giúp duy trì sức mua, ổn định lực lượng lao động, tăng cường niềm tin xã hội.
D. Làm giảm năng suất lao động.
Câu 54: Vùng đặc quyền kinh tế của một quốc gia ven biển có chiều rộng tối đa là bao nhiêu hải lý đo từ đường cơ sở?
A. 12 hải lý.
B. 100 hải lý.
C. 150 hải lý.
D. 200 hải lý.
Câu 55: Công ước Geneva năm 1949 là các văn kiện cơ bản của luật nào?
A. Luật Biển quốc tế.
B. Luật Nhân quyền quốc tế.
C. Luật Hình sự quốc tế.
D. Luật Nhân đạo quốc tế.
Câu 56: Nguyên tắc “Tối huệ quốc” (MFN) trong WTO có nghĩa là
A. mỗi thành viên chỉ ưu đãi cho một quốc gia duy nhất.
B. ưu đãi thương mại dành cho sản phẩm của một thành viên phải dành cho sản phẩm tương tự của tất cả các thành viên khác.
C. chỉ áp dụng cho các nước giàu.
D. chỉ áp dụng cho các nước nghèo.
Câu 57: Việc Nhà nước công khai các văn bản quy phạm pháp luật trên Công báo là cách Nhà nước thực hiện quyền dân chủ nào của công dân?
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền được thông tin.
D. Quyền lập hội.
Câu 58: Hành vi nào dưới đây vi phạm pháp luật khi thực hiện quyền tự do ngôn luận?
A. Góp ý chân thành vào dự thảo luật.
B. Phê bình mang tính xây dựng hoạt động của cơ quan nhà nước.
C. Đăng tải thông tin sai sự thật, xúc phạm danh dự, nhân phẩm người khác trên mạng xã hội.
D. Bày tỏ quan điểm cá nhân trên blog.
Câu 59: Khi công dân phát hiện cán bộ nhà nước có hành vi tham nhũng, công dân có thể thực hiện quyền dân chủ nào để tố giác hành vi này?
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền hội họp.
Câu 60: Ý thức pháp luật là gì?
A. Chỉ là kiến thức về pháp luật.
B. Chỉ là niềm tin vào pháp luật.
C. Hệ thống tri thức, thái độ, tình cảm, niềm tin và hành vi phù hợp với pháp luật của cá nhân, nhóm xã hội.
D. Chỉ là sợ pháp luật.
Câu 61: Mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế là
A. độc lập với nhau.
B. kinh tế phụ thuộc hoàn toàn vào pháp luật.
C. pháp luật phụ thuộc hoàn toàn vào kinh tế.
D. kinh tế là cơ sở cho sự ra đời của pháp luật và pháp luật tác động trở lại kinh tế.
Câu 62: Hành vi nào dưới đây là hành vi thi hành pháp luật?
A. Từ chối tham gia đánh bạc.
B. Góp ý vào dự thảo luật.
C. Nộp thuế theo quy định.
D. Khiếu nại quyết định hành chính.
Câu 63: Hành vi nào dưới đây là hành vi tuân thủ pháp luật?
A. Đăng ký kết hôn.
B. Đi nghĩa vụ quân sự.
C. Không hút thuốc lá ở nơi công cộng bị cấm.
D. Làm đơn tố cáo.
Câu 64: Người bị mất năng lực hành vi dân sự thì
A. không phải chịu trách nhiệm gì.
B. vẫn phải tự chịu trách nhiệm về mọi hành vi của mình.
C. các giao dịch dân sự do người giám hộ thực hiện hoặc đồng ý thực hiện.
D. chỉ phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
Câu 65: Mức độ lỗi của chủ thể vi phạm ảnh hưởng như thế nào đến trách nhiệm pháp lý?
A. Không ảnh hưởng.
B. Là căn cứ để xác định loại trách nhiệm pháp lý và mức độ chịu trách nhiệm.
C. Chỉ ảnh hưởng đến trách nhiệm dân sự.
D. Chỉ ảnh hưởng đến trách nhiệm kỷ luật.
Câu 66: Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc bao gồm
A. chỉ tham gia quân đội.
B. chỉ đóng góp tiền.
C. thực hiện nghĩa vụ quân sự, tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân, toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
D. chỉ bảo vệ gia đình mình.
Câu 67: Trách nhiệm của học sinh, sinh viên trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc là
A. không có trách nhiệm gì đặc biệt.
B. chỉ tập trung vào vui chơi.
C. chăm chỉ học tập, rèn luyện đạo đức, nâng cao hiểu biết.
D. chỉ tham gia các hoạt động xã hội.
Câu 68: Tinh thần tự hào dân tộc là
A. chỉ là cảm giác hơn người khác.
B. chỉ là quá khứ huy hoàng.
C. lòng tự tôn về lịch sử, văn hóa, con người, thành tựu của đất nước mình.
D. chỉ trích các nền văn hóa khác.
Câu 69: Ba trụ cột chính của phát triển bền vững là gì?
A. Kinh tế – Chính trị – Văn hóa.
B. Kinh tế – An ninh – Xã hội.
C. Kinh tế – Xã hội – Môi trường.
D. Chính trị – Môi trường – Văn hóa.
Câu 70: Mục tiêu nào sau đây *không* phải là Mục tiêu phát triển bền vững (SDG) của Liên Hợp Quốc?
A. Xóa đói.
B. Giáo dục có chất lượng.
C. Năng lượng sạch với giá cả phải chăng.
D. Khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản.
Câu 71: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) đóng góp vào phát triển bền vững bằng cách nào?
A. Chỉ làm từ thiện.
B. Chỉ tuân thủ luật lao động.
C. Hoạt động sản xuất kinh doanh có đạo đức, quan tâm đến người lao động, cộng đồng và môi trường.
D. Chỉ quảng cáo.
Câu 72: Mục đích chính của việc quản lý thu, chi trong gia đình là gì?
A. Để có thật nhiều tiền.
B. Để tiêu hết số tiền kiếm được.
C. Để cân đối giữa thu nhập và chi tiêu, sử dụng tiền bạc hiệu quả, hướng tới các mục tiêu tài chính.
D. Để chứng tỏ sự giàu có.
Câu 73: Tiết kiệm trong quản lý tài chính gia đình là
A. Không chi tiêu gì cả.
B. Chỉ chi cho các nhu cầu thiết yếu.
C. Dành một phần thu nhập chưa sử dụng cho chi tiêu để dành cho tương lai hoặc mục tiêu cụ thể.
D. Chi tiêu ít hơn so với thu nhập mà không có mục đích rõ ràng.
Câu 74: Theo các chuyên gia tài chính cá nhân, quỹ dự phòng khẩn cấp nên có giá trị tương đương với bao nhiêu tháng chi tiêu thiết yếu của gia đình?
A. 1-2 tháng.
B. 3-6 tháng.
C. 3-6 tháng hoặc hơn tùy thuộc vào sự ổn định của thu nhập và rủi ro.
D. 12 tháng.
Câu 75: Chế độ thai sản trong bảo hiểm xã hội áp dụng cho đối tượng nào?
A. Chỉ có lao động nữ mang thai và sinh con.
B. Chỉ có lao động nam có vợ sinh con.
C. Chỉ có người lao động nhận con nuôi.
D. Lao động nữ mang thai, sinh con, người mẹ nhờ mang thai hộ và người mẹ mang thai hộ, người nhận con nuôi, lao động nam có vợ sinh con…
Câu 76: Thời gian đóng bảo hiểm xã hội tối thiểu để được hưởng lương hưu là bao nhiêu năm?
A. 10 năm.
B. 20 năm.
C. 25 năm.
D. 30 năm.
Câu 77: Luật nào sau đây quy định về bảo hiểm thất nghiệp?
A. Luật Bảo hiểm xã hội.
B. Luật Bảo hiểm y tế.
C. Luật Việc làm.
D. Luật Lao động.
Câu 78: Chủ thể chủ yếu và nguyên thủy nhất của pháp luật quốc tế là gì?
A. Tổ chức quốc tế phi chính phủ.
B. Cá nhân.
C. Quốc gia.
D. Doanh nghiệp đa quốc gia.
Câu 79: Tòa án Công lý Quốc tế (ICJ) là cơ quan tư pháp chính của Liên Hợp Quốc, có chức năng
A. xét xử các cá nhân phạm tội quốc tế.
B. xét xử các tranh chấp giữa các doanh nghiệp.
C. giải quyết các tranh chấp pháp lý giữa các quốc gia.
D. giải quyết các tranh chấp giữa các tổ chức quốc tế.
Câu 80: Vùng lãnh hải của một quốc gia ven biển có chiều rộng tối đa là bao nhiêu hải lý đo từ đường cơ sở?
A. 3 hải lý.
B. 6 hải lý.
C. 12 hải lý.
D. 24 hải lý.
Câu 81: Nguyên tắc nào sau đây *không* phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế?
A. Nguyên tắc bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia.
B. Nguyên tắc “Pacta sunt servanda”.
C. Nguyên tắc không can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác.
D. Nguyên tắc sử dụng vũ lực đơn phương để giải quyết tranh chấp.
Câu 82: Trách nhiệm pháp lý được áp dụng nhằm mục đích gì?
A. Trừng phạt chủ thể vi phạm.
B. Giáo dục, răn đe người khác.
C. Bù đắp thiệt hại.
D. Tất cả các mục đích trên.
Câu 83: Năng lực trách nhiệm pháp lý của cá nhân được xác định dựa trên các yếu tố nào?
A. Chỉ có độ tuổi.
B. Chỉ có trình độ học vấn.
C. Độ tuổi và khả năng nhận thức, điều khiển hành vi.
D. Giới tính và nghề nghiệp.
Câu 84: Trường hợp nào sau đây có thể được xem xét là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự?
A. Cố ý thực hiện hành vi phạm tội.
B. Thực hiện hành vi phạm tội có tổ chức.
C. Tự nguyện sửa chữa, bồi thường thiệt hại hoặc khắc phục hậu quả.
D. Tái phạm nguy hiểm.
Câu 85: Pháp luật góp phần đảm bảo công bằng xã hội bằng cách nào?
A. Cấp phát tài sản đồng đều.
B. Quy định mọi người đều như nhau.
C. Quy định về quyền và nghĩa vụ bình đẳng, xử lý các hành vi phân biệt đối xử, bảo vệ các đối tượng yếu thế.
D. Chỉ quy định về lương tối thiểu.
Câu 86: Mọi hành vi phân biệt đối xử nào dưới đây đều bị pháp luật Việt Nam nghiêm cấm?
A. Chỉ phân biệt đối xử về giới tính.
B. Chỉ phân biệt đối xử về dân tộc.
C. Chỉ phân biệt đối xử về tôn giáo.
D. Mọi hình thức phân biệt đối xử về dân tộc, giới tính, tôn giáo, hoàn cảnh gia đình, địa vị xã hội… (trừ các trường hợp pháp luật có quy định khác để đảm bảo bình đẳng thực chất).
Câu 87: Quyền bình đẳng trong tiếp cận cơ hội việc làm có nghĩa là
A. ai cũng có việc làm.
B. công việc được phân chia đều cho mọi người.
C. mọi công dân đủ điều kiện theo luật định đều có cơ hội ngang nhau trong việc tìm kiếm và tiếp cận các vị trí việc làm.
D. chỉ người có kinh nghiệm mới có cơ hội.
Câu 88: Tăng trưởng xanh (Green Growth) là mô hình tăng trưởng kinh tế đi kèm với mục tiêu
A. chỉ phát triển nông nghiệp.
B. chỉ giảm tiêu thụ năng lượng.
C. sử dụng hiệu quả tài nguyên, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu.
D. chỉ tăng số lượng cây xanh.
Câu 89: Việc giảm thiểu rác thải nhựa là một trong những ưu tiên hàng đầu trong phát triển bền vững về mặt
A. Kinh tế.
B. Xã hội.
C. Môi trường.
D. Chính trị.
Câu 90: Vai trò của cộng đồng trong phát triển bền vững là gì?
A. Chỉ thụ động chấp nhận.
B. Chỉ phản đối các dự án.
C. Tham gia vào quá trình ra quyết định, giám sát, cùng thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường và phát triển xã hội.
D. Chỉ yêu cầu hỗ trợ từ Nhà nước.
Câu 91: Khó khăn phổ biến khi mới bắt đầu quản lý thu chi gia đình là gì?
A. Có quá nhiều tiền để quản lý.
B. Không biết bắt đầu từ đâu, thiếu thói quen ghi chép, gặp khó khăn trong việc cắt giảm chi tiêu.
C. Không có ai để thảo luận.
D. Có quá ít khoản chi tiêu.
Câu 92: “Sống dưới mức thu nhập” là một nguyên tắc quan trọng trong quản lý tài chính cá nhân/gia đình, có nghĩa là
A. Không bao giờ chi tiêu.
B. Chỉ chi tiêu cho nhu cầu thiết yếu.
C. Chi tiêu ít hơn số tiền kiếm được và dành phần còn lại để tiết kiệm hoặc đầu tư.
D. Chi tiêu đúng bằng mức thu nhập.
Câu 93: Để đảm bảo Quỹ bảo hiểm xã hội phát triển bền vững, cần thực hiện các giải pháp nào?
A. Giảm mức đóng của người lao động.
B. Tăng mức hưởng lương hưu đột ngột.
C. Tăng cường đối tượng tham gia, quản lý quỹ hiệu quả, đầu tư quỹ an toàn và sinh lời.
D. Giảm tuổi nghỉ hưu.
Câu 94: Việc mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế hướng tới mục tiêu gì?
A. Chỉ để tăng thu cho quỹ.
B. Để giảm quyền lợi của người tham gia.
C. Bao phủ toàn dân, đảm bảo an sinh cho mọi người dân.
D. Chỉ phục vụ các đối tượng có thu nhập cao.
Câu 95: Trụ sở của Liên Hợp Quốc đặt ở đâu?
A. Geneva, Thụy Sĩ.
B. Paris, Pháp.
C. London, Anh.
D. New York, Hoa Kỳ.
Câu 96: Tòa án Hình sự Quốc tế (ICC) có thẩm quyền xét xử các cá nhân phạm tội
A. chỉ có tội khủng bố.
B. chỉ có tội rửa tiền.
C. diệt chủng, tội ác chiến tranh, tội ác chống lại loài người và tội xâm lược.
D. mọi tội phạm xảy ra trên thế giới.
Câu 97: Việt Nam là thành viên của nhiều tổ chức kinh tế quốc tế như WTO, APEC, ASEAN… điều này thể hiện
A. Việt Nam bị ép buộc phải mở cửa thị trường.
B. Việt Nam đang gặp khó khăn kinh tế.
C. Việt Nam chủ động hội nhập kinh tế quốc tế, đa dạng hóa quan hệ kinh tế.
D. Việt Nam phụ thuộc vào các tổ chức này.
Câu 98: Đảm bảo quyền dân chủ của công dân góp phần quan trọng vào việc
A. làm suy yếu vai trò của Nhà nước.
B. gây mất ổn định xã hội.
C. xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
D. làm giảm tốc độ phát triển kinh tế.
Câu 99: Việc công dân tham gia góp ý vào báo cáo công tác của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã là hình thức thực hiện quyền dân chủ nào ở cơ sở?
A. Quyết định trực tiếp.
B. Tham gia ý kiến trước khi chính quyền quyết định.
C. Giám sát.
D. Biểu quyết.
Câu 100: Trách nhiệm của công dân trong việc đóng góp vào ngân sách nhà nước là
A. tùy thuộc vào thu nhập cá nhân.
B. không có trách nhiệm gì.
C. đóng thuế và các khoản đóng góp khác theo quy định của pháp luật.
D. chỉ dành cho người kinh doanh.