Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 3 là một trong những đề thi môn Quản trị Marketing được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về các chiến lược tiếp thị, nghiên cứu thị trường, và quản lý sản phẩm trong bối cảnh kinh doanh hiện đại. Môn học này thường được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) và hướng tới sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh. Đề thi được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Văn Nam, người có nhiều năm giảng dạy tại khoa Marketing của trường. Sinh viên cần nắm vững các kiến thức về hoạch định chiến lược marketing, phân khúc thị trường, định vị sản phẩm, và các công cụ phân tích thị trường để có thể hoàn thành bài thi này!

Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 3 ( Có đáp án )

Câu 1: Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là:
a) Sứ mạng
b) Chiến lược
c) Các giá trị
d) Tất cả các câu trên

Câu 2: Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm:
a) Giá tham khảo và chi phí phi tiền tệ
b) Chi phí phi tiền tệ và chi phí tiền tệ
c) Giá tham khảo và chi phí tiền tệ
d) Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ

Câu 3: Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà cty có thể kiểm soát được?
a) Đối thủ cạnh tranh
b) Chính phủ
c) Các lực lượng xã hội
d) Nhân viên bán hàng

Câu 4: Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:
a) Mọi khách hàng có nhu cầu
b) Khách hàng có sức mua
c) Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing
d) Khách hàng trung thành

Câu 5: Công cụ chiêu thị Marketing gồm có:
a) Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng (PR)
b) Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp
c) Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi
d) Các câu trên đều đúng

Câu 6: Một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào:
a) Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV
b) Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn
c) Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem
d) Quảng cáo trên các báo

Câu 7: Một dịch vụ có chất lượng là:
a) Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng
b) Dịch vụ có chi phí thấp
c) Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng
d) Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng

Câu 8: Định vị dịch vụ tốt:
a) Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ
b) Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ
c) Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng
d) Câu B và câu C đúng

Câu 9: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:
a) Differentiation, cost leadership, Technology Innovation, customer Intimacy.
b) Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation.
c) Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence.
d) Tất cả đều sai

Câu 10: Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì:
a) Sự phát triển của công nghệ
b) Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp
c) Nhu cầu của người tiêu dùng
d) Tất cả các đáp án trên

Câu 11: Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:
a) Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa.
b) Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
c) Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
d) Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.

Câu 12: Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ:
a) Khách hàng
b) Đối thủ
c) Chu kỳ sống của sản phẩm
d) Nhà cung cấp

Câu 13: Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải:
a) Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt.
b) Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt
c) Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt
d) Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa.

Câu 14: Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có:
a) 3 giai đoạn
b) 4 giai đoạn
c) 5 giai đoạn
d) 6 giai đoạn

Câu 15: Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là:
a) Dịch vụ cốt lõi
b) Dịch vụ chính
c) Dịch vụ phụ
d) Dịch vụ cộng thêm

Câu 16: Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là:
a) Dịch vụ bao quanh
b) Dịch vụ chính
c) Dịch vụ phụ
d) Dịch vụ cộng thêm

Câu 17: Gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải:
a) Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt.
b) Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.
c) Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.
d) Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.

Câu 18: Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất:
a) Khởi xướng
b) Giới thiệu
c) Phát triển
d) Tăng trưởng

Câu 19: Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt:
a) Giá và chi phí
b) Hiệu quả và giá
c) Giá và thông tin
d) Hiệu quả và giá trị gia tăng

Câu 20: Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm:
a) Các trung gian và người tiêu dùng.
b) Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng
c) Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng
d) Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới

Câu 21: Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối:
a) Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp
b) Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp
c) Cả 2 đúng
d) Cả 2 sai

Câu 22: Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ:
a) Chu kỳ sống, độ co giản
b) Cung cầu
c) Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào
d) Thông tin, chi phí chìm

Câu 23: Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là:
a) Tư vấn chuyên nghiệp
b) Nhân sự chuyên nghiệp
c) Dịch vụ đáng tin cậy
d) Câu A và C đúng

Câu 24: Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc:
a) Thợ giỏi
b) Kinh doanh lâu năm
c) Có trị liệu sắc đẹp
d) Các câu trên đều đúng

Câu 25: Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30%:
a) Dịch vụ bao quanh
b) Dịch vụ cốt lõi
c) Dịch vụ phụ
d) Dịch vụ cộng thêm

Câu 26: Ý tưởng phát triển dịch vụ có thể đến từ:
a) Nguồn nội bộ
b) Khách hàng
c) Nhà phân phối
d) Tất cả các câu trên

Câu 27: Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm:
a) Khách hàng, các nhà trung gian
b) Khách hàng và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.
c) Khách hàng, các nhà trung gian, và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.
d) Khách hàng bên trong, các nhà trung gian và khách hàng bên ngoài

Câu 28: Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình:
a) Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát
b) Khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
c) Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chất lượng dịch vụ khó xác định
d) Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả

Câu 29: Quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau đây:
a) Quản lý sự khác biệt, Quản lý năng suất, chiến lược nhân sự
b) Quản lý năng suất, chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt
c) Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt, chiến lược cạnh tranh
d) Quản lý năng suất, chiến lược hậu mãi, chiến lược giá

Câu 30: Hình 5 lỗ hỏng là mô hình khác biệt về hiểu biết và cảm nhận về chất lượng dịch vụ giữa:
a) Khách hàng và nhà cung cấp
b) Khách hàng và trung gian
c) Khách hàng và khách hàng
d) Khách hàng, Trung gian, Nhà cung cấp

Câu 31: Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn:
a) Quan trọng đối với khách hàng
b) Khác biệt so với các sản phẩm đã có
c) Ưu việt
d) Tất cả các câu trên

Câu 32: Thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra được những đặc tính cơ bản của dịch vụ phù hợp với:
a) Chiến lược dịch vụ của doanh nghiệp
b) Nhu cầu của khách hàng
c) Dịch vụ của đối thủ cạnh tranh
d) Kỳ vọng của khách hàng

Câu 33: Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động:
a) Sản xuất và bán dịch vụ
b) Phân phối và chuyển giao dịch vụ
c) Sản xuất, phân phối và bán dịch vụ
d) Sản xuất, phân phối và chuyển giao dịch vụ

Câu 34: Chuyển giao dịch vụ là quá trình:
a) Sáng tạo dịch vụ
b) Cung ứng dịch vụ
c) Sản xuất, phân phối và tổ chức chuyển giao dịch vụ
d) Sản xuất và bán dịch vụ

Câu 35: Nhân hóa dịch vụ là:
a) Nhân viên cung ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ
b) Nhân viên cung ứng tự phát triển dịch vụ theo ý riêng của mình
c) Nhân viên cung ứng phải dựa vào kịch bản dịch vụ để thực hiện dịch vụ
d) Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 36: Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có:
a) Giá trị nhận được lớn hơn giá trị mong đợi
b) Giá trị nhận được bằng giá trị mong đợi
c) Giá trị nhận được lớn hơn hoặc bằng giá trị mong đợi
d) Câu A và C đều đúng

Câu 37: Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao gồm:
a) Doanh nghiệp, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
b) Doanh nghiệp, nhân viên và Khách hàng
c) Khách hàng, nhân viên và đối thủ cạnh tranh
d) Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh và nhân viên

Câu 38: Hình 5 lỗ hỏng bao gồm:
a) 1 lỗ hỏng khách hàng và 4 lỗ hỏng nhà cung cấp
b) 1 lỗ hỏng nhà cung cấp và 4 lỗ hỏng khách hàng
c) 2 lỗ hỏng khách hàng và 3 lỗ hỏng nhà cung cấp
d) 3 lỗ hỏng khách hàng và 2 lỗ hỏng nhà cung cấp

Câu 39: Lổ hỏng khách hàng:
a) Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng
b) Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng và của công ty
c) Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của công ty
d) Cả 3 sai

Câu 40: Trong Marketing dịch vụ, thực hiện và chuyển giao dịch vụ chuẩn mực là một phương tiện chìa khóa để:
a) Khép lỗ hỏng số 1
b) Khép lỗ hỏng số 2
c) Khép lỗ hỏng số 3
d) Khép lỗ hỏng số 4

Câu 41: Trong Marketing dịch vụ, các công cụ kích thích tiêu thụ, định giá và các chứng cứ vật chất là một phương tiện chìa khóa để:
a) Khép lỗ hỏng số 1
b) Khép lỗ hỏng số 2
c) Khép lỗ hỏng số 3
d) Khép lỗ hỏng số 4

Câu 42: Lổ hỏng thứ 3 (khoảng cách giữa tiêu chuẩn theo khách hàng và phân phối dịch vụ) được hiểu là doanh nghiệp:
a) Không hiểu sự mong đợi của khách hàng
b) Không có tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng hoặc tiêu chuẩn không đáp ứng được mong đợi của khách hàng
c) Không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng đến khách hàng
d) Không thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra

Câu 43: Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ nhất (doanh nghiệp không hiểu sự mong đợi của khách hàng) là do:
a) Thiếu định hướng marketing
b) Thiếu những chuẩn mực theo suy nghĩ của khách hàng
c) Thiếu chính sách nguồn nhân lực
d) Thông đạt theo chiều ngang không tương thích

Câu 44: Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 (doanh nghiệp không có tiêu chuẩn dịch vụ theo mong đợi của khách hàng) là do:
a) Thiếu kênh thông đạt
b) Thiết kế dịch vụ nghèo nàn
c) Khách hàng không đáp ứng vai trò
d) Tất cả các câu trên đều sai

Câu 45: Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 (doanh nghiệp không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ đến khách hàng) là do:
a) Quản trị những kỳ vọng không hiệu quả
b) Doanh nghiệp quá ba hoa
c) Thông đạt theo chiều ngang không tương thích
d) Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 46: Giá của dịch vụ là
a) Khối lượng tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được lợi ích khi sử dụng dịch vụ.
b) Những lợi ích mà dịch vụ mang lại cho người sử dụng.
c) Chi phí sản xuất cộng thêm một mức lợi nhuận của doanh nghiệp.
d) Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 47: Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua:
a) Các đặc tính
b) Các lợi ích
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai

Câu 48: Khách hàng sẽ mua dịch vụ nếu:
a) Giá trị cảm nhận của dịch vụ bằng giá của dịch vụ
b) Giá của dịch vụ lớn hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ
c) Giá của dịch vụ nhỏ hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ
d) Tất cả các câu trên đều sai

Câu 49: Giải pháp để lắp lỗ hỏng thứ 3 (doanh nghiệp không thực hiện đúng các tiêu chuẩn đề ra):
a) Thiết kế dịch vụ theo kỳ vọng của khách hàng
b) Xây dựng chính sách nguồn nhân lực hiệu quả
c) Có biện pháp kích thích khách hàng đáp ứng vai trò
d) Câu B và C đúng

Câu 50: Mục tiêu cơ bản của chiêu thị là thông tin, thuyết phục và:
a) Quảng bá
b) Nhắc nhở
c) Kích thích tiêu dùng
d) Xây dựng thương hiệu

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)