Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 7 là một trong những đề thi môn Quản trị Marketing được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về các chiến lược tiếp thị, nghiên cứu thị trường, và quản lý sản phẩm trong bối cảnh kinh doanh hiện đại. Môn học này thường được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) và hướng tới sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh. Đề thi được biên soạn bởi  ThS. Nguyễn Văn Nam, người có nhiều năm giảng dạy tại khoa Marketing của trường. Sinh viên cần nắm vững các kiến thức về hoạch định chiến lược marketing, phân khúc thị trường, định vị sản phẩm, và các công cụ phân tích thị trường để có thể hoàn thành bài thi này.

Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 7 ( Có đáp án )

Câu 1: Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay cản trở một sắc luật được gọi là:
a) Tham khảo ý kiến
b) Vận động hành lang
c) Truyền thông công ty
d) Tuyên truyền về sản phẩm

Câu 2: Các hình thức xúc tiến bán có thể là:
a) Xúc tiến với người tiêu dùng
b) Xúc tiến với các trung tâm thương mại
c) Xúc tiến với các trung gian trong kênh
d) Tất cả

Câu 3: Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi:
a) Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng
b) Doanh nghiệp có rất nhiều khách hàng tiềm năng
c) Các thông tin phản hồi ngay lập tức
d) Muốn giảm chi phí Marketing

Câu 4: Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng:
a) Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
b) Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách hàng tiềm ẩn.
c) Không có khuyến mại
d) Không có tuyên truyền

Câu 5: Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ nhận được khi tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về:
a) Cảm xúc
b) Lợi ích kinh tế
c) Tình cảm
d) Đạo đức

Câu 6: Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
a) Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
b) Xúc tiến thương mại
c) Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng
d) Xúc tiến bán

Câu 7: Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản phẩm đó được xem như là:
a) Bán hàng qua bao gói
b) Bán hàng cá nhân
c) Quan hệ công chúng
d) Quảng cáo

Câu 8: Theo mô hình AKLPCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng của một khách hàng lần lượt là:
a) Nhận biết, hiểu, ưa chuộng, thiện cảm, ý định mua, hành động mua.
b) Nhận biết, thiện cảm, ưa chuộng, hành động mua.
c) Nhận biết, ý định mua, ưa chuộng, hành động mua
d) Không câu nào đúng.

Câu 9: Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi:
a) Mã hoá thông tin nhưng không giải mã được
b) Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
c) Có nhiều nhiễu trong quá trình truyền tin
d) Người truyền tin và người nhận tin không có cùng mặt bằng nhận thức.

Câu 10: Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có tính biểu tượng được gọi là:
a) Mã hoá
b) Giải mã
c) Liên hệ ngược
d) Nhiễu

Câu 11: Trong kênh Marketing trực tiếp:
a) Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng.
b) Phải có người bán buôn
c) Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
d) Tất cả đều sai

Câu 12: Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các cửa hàng tiêu thụ sản phẩm, sau đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Công ty sữa Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh Marketing:
a) Trực tiếp
b) Một cấp
c) Hai cấp
d) Không thuộc loại nào kể trên

Câu 13: Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
a) Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
b) Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
c) Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác.
d) Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.

Câu 14: Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
a) Quảng cáo
b) Bán hàng cá nhân
c) Xúc tiến bán
d) Quan hệ công chúng

Câu 15: Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ trên khắp miền Bắc và mục tiêu của công ty là có nhiều điểm bán lẻ càng tốt. Phương thức phân phối này được gọi là:
a) Phân phối có chọn lọc
b) Phân phối rộng rãi
c) Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ
d) Phân phối theo kênh hai cấp

Câu 16: Nhiệm vụ nào dưới đây KHÔNG phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
a) Tìm kiếm khách hàng mới
b) Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
c) Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
d) Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán

Câu 17: Các xung đột trong kênh:
a) Gồm có xung đột theo chiều dọc và theo chiều ngang
b) Có thể làm giảm hiệu quả của kênh
c) Có thể làm tăng hiệu quả của kênh
d) Tất cả các câu trên

Câu 18: Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
a) Quảng cáo
b) Tuyên truyền
c) Bán hàng cá nhân
d) Xúc tiến bán

Câu 19: Các nhà sản xuất sử dụng những người trung gian phân phối vì những lý do sau đây, ngoại trừ:
a) Các nhà sản xuất thường không có đủ nguồn lực tài chính để thực hiện cả chức năng phân phối.
b) Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả của việc chuyên môn hoá
c) Các nhà sản xuất không muốn tham gia vào việc phân phối sản phẩm
d) Không câu nào đúng

Câu 20: Khi áp dụng chiến lược đấy, công cụ nào trong các công cụ sau đây phát huy tác dụng cao nhất?
a) Quảng cáo
b) Tuyên truyền
c) Ưu đãi trung gian
d) Không có công cụ nào

Câu 21: Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
a) Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
b) Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
c) Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh.
d) Tất cả đều đúng

Câu 22: Việc đóng góp của một doanh nghiệp vào quỹ từ thiện được coi là một trong những hoạt động thuộc quan hệ công chúng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 23: Việc bán hàng qua mạng Internet của siêu thị Intimex được xem là hoạt động bán hàng cá nhân.
a) Đúng
b) Sai

Câu 24: Kênh phân phối:
a) Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hàng hoá từ người sản xuất đến khách hàng của họ
b) Phải có ít nhất một cấp trung gian
c) Phải có sự tham gia của các công ty kho vận
d) Tất cả đều đúng

Câu 25: Quảng cáo là một cách hữu hiệu để tiếp cận đông đảo người mua phân tán về mặt địa lý với chi phí thấp nhất cho mỗi lần tiếp xúc.
a) Đúng
b) Sai

Câu 26: Các quyết định về địa điểm mở cửa hàng bán lẻ ít ảnh hưởng đến khả năng thu hút khách hàng của cửa hàng tự do.
a) Đúng
b) Sai

Câu 27: Các tổ chức bán buôn, bán lẻ các doanh nghiệp độc lập không nắm quyền sở hữu đối với hàng hoá mà họ bán.
a) Đúng
b) Sai

Câu 28: Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là:
a) Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái
b) Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy thoái
c) Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai
d) Không câu nào đúng.

Câu 29: Nhà bán buôn thường đặt địa điểm ở những nơi mà tiền thuê địa điểm thấp, chi phí cho trưng bày hàng hoá thấp.
a) Đúng
b) Sai

Câu 30: Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được bán nhanh trên thị trường và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là:
a) Bão hoà
b) Triển khai
c) Tăng trưởng
d) Suy thoái

Câu 31: Đường cầu về một sản phẩm:
a) Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu.
b) Thường có chiều dốc xuống.
c) Luôn cho thấy là khi giá càng cao thì lượng cầu càng giảm.
d) (a) và (b)

Câu 32: Các nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy là khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm nhẹ. Nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu:
a) Đi lên
b) Co giãn thống nhất
c) Ít co giãn theo giá
d) Co giãn theo giá

Câu 33: Công việc nào trong các công việc sau đây mà nhà làm Marketing không nên tiến hành nếu sản phẩm đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó?
a) Giữ nguyên hoặc nâng cao chất lượng sản phẩm.
b) Tiếp tục thông tin mạnh mẽ về sản phẩm cho công chúng.
c) Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối
d) Đưa sản phẩm vào thị trường mới.

Câu 34: Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sản xuất được gọi là:
a) Tài sản cố định
b) Vật tư dịch vụ
c) Nguyên vật liệu.
d) Thiết bị phụ trợ

Câu 35: Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu:
a) Dẫn đầu về thị phần
b) Dẫn đầu về chất lượng
c) Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
d) Đảm bảo sống sót

Câu 36: Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường, vì vậy chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của:
a) Nhà sản xuất
b) Đối thủ cạnh tranh
c) Khách hàng
d) Đại lý tiêu thụ

Câu 37: Các nhà Marketing phải tìm cách bán những lợi ích sản phẩm chứ không phải các tính chất của chúng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 38: Bất kì sản phẩm nào được tung ra thị trường đều phải được gắn nhãn hiệu của nhà sản xuất.
a) Đúng
b) Sai

Câu 39: Việc sử dụng tên nhãn hiệu đồng nhất cho tất cả các sản phẩm được sản xuất bởi doanh nghiệp sẽ làm tăng chi phí quảng cáo.
a) Đúng
b) Sai

Câu 40: Một yêu cầu của tên nhãn hiệu là nó phải được khác biệt so với các tên nhãn hiệu khác của các sản phẩm cùng loại.
a) Đúng
b) Sai

Câu 41: Việc bổ xung những yếu tố cho một sản phẩm như lắp đặt, bảo hành, sửa chữa dịch vụ sau bán hàng ____________ làm tăng chi phí, do đó doanh nghiệp không nên làm những việc này.
a) Đúng
b) Sai

Câu 42: Cách duy nhất để có được sản phẩm mới là doanh nghiệp tự nghiên cứu và thử nghiệm sản phẩm mới đó.
a) Đúng
b) Sai

Câu 43: Câu nào trong các câu sau đây không nói về thị trường độc quyền thuần tuý?
a) Đường cầu của thị trường cũng là đường cầu của ngành.
b) Giá được quyết định bởi người mua.
c) Là thị trường rất hấp dẫn nhưng khó gia nhập.
d) Giá bán là một trong những công cụ để duy trì và bảo vệ thế độc quyền.

Câu 44: Trong quá trình phát triển sản phẩm mới, thử nghiệm thị trường là giai đoạn trong đó sản phẩm mới cùng với các chương trình Marketing được triển khai trong bối cảnh môi trường thực tế.
a) Đúng
b) Sai

Câu 45: Thông thường, khi chu kỳ sống của một sản phẩm bắt đầu, doanh nghiệp không cần bỏ nhiều nỗ lực để cho nó diễn tiến.
a) Đúng
b) Sai

Câu 46: Danh mục sản phẩm có phạm vi hẹp hơn chủng loại sản phẩm.
a) Đúng
b) Sai

Câu 47: Trong một chiến lược tiếp thị, việc tạo ra một danh mục sản phẩm phong phú giúp doanh nghiệp:
a) Đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng
b) Giảm chi phí sản xuất
c) Tăng giá trị thương hiệu
d) Đơn giản hóa các quyết định Marketing

Câu 48: Trong chiến lược định giá theo giá trị, doanh nghiệp thường:
a) Xác định giá dựa trên giá trị cảm nhận của khách hàng
b) Đặt giá dựa trên chi phí sản xuất và lợi nhuận mong muốn
c) Thực hiện chiến lược giảm giá để thu hút khách hàng
d) Đặt giá dựa trên giá của đối thủ cạnh tranh

Câu 49: Một sản phẩm mới được giới thiệu vào thị trường cần:
a) Ngay lập tức có mặt ở tất cả các kênh phân phối
b) Được quảng cáo rộng rãi để tạo sự nhận biết
c) Thử nghiệm thị trường để điều chỉnh chiến lược Marketing
d) Không cần đến phản hồi từ khách hàng

Câu 50: Trong chiến lược phân phối, việc lựa chọn kênh phân phối có thể ảnh hưởng đến:
a) Chiến lược giá sản phẩm
b) Các hoạt động xúc tiến bán
c) Quy mô sản phẩm và dịch vụ khách hàng
d) Tất cả các yếu tố trên

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)