Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 8 là một trong những đề thi môn Quản trị Marketing được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về các chiến lược tiếp thị, nghiên cứu thị trường, và quản lý sản phẩm trong bối cảnh kinh doanh hiện đại. Môn học này thường được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) và hướng tới sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh. Đề thi được biên soạn bởi  ThS. Nguyễn Văn Nam, người có nhiều năm giảng dạy tại khoa Marketing của trường. Sinh viên cần nắm vững các kiến thức về hoạch định chiến lược marketing, phân khúc thị trường, định vị sản phẩm, và các công cụ phân tích thị trường để có thể hoàn thành bài thi này.

Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 8 ( Có đáp án )

Câu 1: Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:
a) Định giá theo chi phí sản xuất
b) Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
c) Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
d) Định giá theo thời vụ

Câu 2: Theo quan niệm Marketing, sản phẩm mới là những sản phẩm phải được làm mới hoàn toàn về chất lượng, hình dáng, bao gói, nhãn hiệu.
a) Đúng
b) Sai

Câu 3: Điều kiện nào được nêu ra dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng chính sách giá: “Bám chắc thị trường”
a) Thị trường rất nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ mở rộng thị trường.
b) Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng sản xuất gia tăng
c) Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán ra tăng lên
d) Giá thấp làm nhụt chí của các đối thủ cạnh tranh hiện có và tiềm ẩn.

Câu 4: Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá thấp hơn nếu bạn mua các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người bán đã định giá:
a) Cho những hàng hoá phụ thêm
b) Cho những chủng loại hàng hoá
c) Trọn gói
d) Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc

Câu 5: Việc định giá của hãng hàng không Vietnam Airline theo hạng Bussiness Class và Economy Class là việc:
a) Định giá phân biệt theo giai tầng xã hội
b) Định giá phân biệt theo nhóm khách hàng
c) Định giá phân biệt theo địa điểm
d) Định giá phân biệt theo thời gian

Câu 6: Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là 14.000 VND/1kg nhưng nếu khách hàng mua từ 6kg trở lên thì tính ra chỉ phải thanh toán 12.000 VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản phẩm X đang thực hiện chính sách:
a) Chiết khấu cho người bán lẻ.
b) Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt
c) Chiết khấu do mua số lượng nhiều
d) Chiết khấu thương mại

Câu 7: Trong tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá?
a) Năng lực sản xuất dư thừa.
b) Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng nhu cầu
c) Thị phần chiếm giữ đang tăng lên
d) Khi gặp phải tình trạng “lạm phát chi phí”

Câu 8: Một doanh nghiệp muốn nâng cao khả năng cạnh tranh trên những vùng thị trường xa nơi sản xuất, cách tiếp cận xác định giá nào sau đây tỏ ra không hiệu quả nhất?
a) FOB
b) Giá thống nhất
c) Giá trọn gói
d) Giá tại thời điểm giao hàng

Câu 9: Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản trị Marketing đã được bàn đến trong sách?
a) Sản xuất
b) Sản phẩm
c) Dịch vụ
d) Marketing

Câu 10: Công ty xe Buýt Hà Nội giảm giá vé cho những học sinh, sinh viên khi đi xe bus. Đó là việc áp dụng chiến lược.
a) Giá trọn gói
b) Giá hai phần
c) Giá phân biệt
d) Giá theo hình ảnh

Câu 11: Quan điểm ____________ cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm.
a) Sản xuất
b) Sản phẩm
c) Dịch vụ
d) Marketing

Câu 12: Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
a) Hàng hoá được sử dụng thường ngày
b) Hàng hoá được mua có chọn lựa
c) Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
d) Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.

Câu 13: Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:
a) Thẩm thấu thị trường
b) Trung hoà
c) Hớt phần ngon
d) Trọn gói

Câu 14: Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
a) Mục đích của doanh nghiệp
b) Sự thoả mãn của người tiêu dùng
c) Phúc lợi xã hội
d) Tất cả những điều nêu trên.

Câu 15: Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là:
a) Doanh nghiệp có thể bị lỗ
b) Không biết chắc là có bán được hết số sản phẩm dự tính ban đầu hay không?
c) Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh
d) Tất cả

Câu 16: Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận?
a) Quan điểm sản xuất
b) Quan điểm sản phẩm
c) Quan điểm bán hàng
d) Quan điểm Marketing

Câu 17: Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo?
a) Đúng
b) Sai

Câu 18: Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing
a) Đúng
b) Sai

Câu 19: Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
a) Năng lực sản xuất dư thừa
b) Cầu quá mức
c) Thị phần đang có xu hướng giảm
d) Nền kinh tế đang suy thoái

Câu 20: Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó.
a) Đúng
b) Sai

Câu 21: Giá cả là yếu tố duy nhất trong hệ thống Marketing Mix tạo ra doanh thu còn các yếu tố khác thể hiện chi phí.
a) Đúng
b) Sai

Câu 22: Những thứ không thể “sờ mó” được như dịch vụ không được coi là sản phẩm như định nghĩa trong sách.
a) Đúng
b) Sai

Câu 23: Xây dựng chiến lược giá cho doanh nghiệp chỉ có nghĩa là xác định cho mỗi loại sản phẩm của doanh nghiệp một mức giá nhất định.
a) Đúng
b) Sai

Câu 24: Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là một cuộc trao đổi.
a) Đúng
b) Sai

Câu 25: Quan điểm sản phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng xuất để giảm giá thành.
a) Đúng
b) Sai

Câu 26: Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường?
a) Mức tăng trưởng phù hợp
b) Quy mô càng lớn càng tốt
c) Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
d) Mức độ cạnh tranh thấp.

Câu 27: Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược:
a) Marketing không phân biệt
b) Marketing phân biệt
c) Marketing tập trung
d) Bất kỳ chiến lược nào cũng được.

Câu 28: Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của ____________ về các thuộc tính quan trọng của nó.
a) Khách hàng
b) Người sản xuất
c) Người bán buôn
d) Người bán lẻ

Câu 29: Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing __________
a) Đa dạng hoá sản phẩm
b) Đại trà
c) Mục tiêu
d) Thống nhất

Câu 30: Một doanh nghiệp có thể theo đuổi chiến lược giá thấp hơn để thu hút khách hàng khi:
a) Cầu thị trường cao và mức cung thấp
b) Cạnh tranh trên thị trường đang giảm
c) Khách hàng có ý định thay đổi nhà cung cấp
d) Doanh thu của doanh nghiệp đang gia tăng

Câu 31: Chiến lược giá phân biệt theo sản phẩm là khi:
a) Doanh nghiệp định giá khác nhau cho các sản phẩm khác nhau
b) Doanh nghiệp định giá khác nhau dựa trên địa điểm bán hàng
c) Doanh nghiệp áp dụng mức giá khác nhau cho từng nhóm khách hàng
d) Doanh nghiệp giảm giá cho sản phẩm theo số lượng mua

Câu 32: Định giá theo chi phí là phương pháp định giá dựa trên:
a) Mức giá của đối thủ cạnh tranh
b) Đánh giá giá trị cảm nhận của khách hàng
c) Chi phí sản xuất cộng thêm một tỷ lệ lợi nhuận
d) Mức giá tiêu chuẩn trong ngành

Câu 33: Trong chiến lược định giá thâm nhập, doanh nghiệp:
a) Đặt giá thấp để thu hút khách hàng và tăng thị phần
b) Đặt giá cao để tạo ấn tượng về chất lượng và giá trị sản phẩm
c) Đặt giá theo mức trung bình của thị trường
d) Đặt giá thấp chỉ trong một thời gian ngắn để kiểm tra thị trường

Câu 34: Định giá theo giá trị cảm nhận là phương pháp định giá dựa vào:
a) Chi phí sản xuất và phân phối sản phẩm
b) Giá của các đối thủ cạnh tranh
c) Giá trị mà khách hàng cảm nhận được từ sản phẩm
d) Mức giá tiêu chuẩn trong ngành

Câu 35: Chiến lược giá skimming là chiến lược:
a) Đặt giá thấp để thu hút số lượng lớn khách hàng
b) Đặt giá cao để thu lợi nhuận cao từ các khách hàng sẵn sàng trả giá cao
c) Đặt giá theo mức giá của đối thủ cạnh tranh
d) Đặt giá thấp theo khối lượng mua

Câu 36: Định giá theo thời gian là khi:
a) Mức giá thay đổi dựa trên thời điểm bán hàng
b) Mức giá thay đổi dựa trên nhu cầu của khách hàng
c) Mức giá thay đổi dựa trên chi phí sản xuất
d) Mức giá thay đổi dựa trên địa điểm bán hàng

Câu 37: Trong định giá phân biệt theo nhóm khách hàng, doanh nghiệp:
a) Đặt giá khác nhau dựa trên đặc điểm của sản phẩm
b) Đặt giá khác nhau dựa trên nhóm khách hàng mà doanh nghiệp nhắm đến
c) Đặt giá khác nhau dựa trên số lượng sản phẩm mua
d) Đặt giá khác nhau dựa trên địa điểm bán hàng

Câu 38: Định giá theo chiết khấu là khi doanh nghiệp:
a) Cung cấp mức giá giảm cho những đơn hàng lớn hoặc khi thanh toán sớm
b) Cung cấp mức giá cố định cho tất cả khách hàng
c) Cung cấp mức giá khác nhau cho các sản phẩm dựa trên chi phí sản xuất
d) Cung cấp mức giá cao cho sản phẩm mới

Câu 39: Định giá theo giai tầng xã hội là chiến lược:
a) Đặt giá khác nhau dựa trên thời điểm bán hàng
b) Đặt giá khác nhau dựa trên số lượng sản phẩm
c) Đặt giá khác nhau dựa trên nhóm khách hàng xã hội khác nhau
d) Đặt giá khác nhau dựa trên địa điểm bán hàng

Câu 40: Khi doanh nghiệp sử dụng định giá theo chi phí, nhược điểm chính là:
a) Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh
b) Không phản ánh đúng giá trị cảm nhận của khách hàng
c) Không phù hợp với sự biến động của thị trường
d) Tất cả các điều nêu trên

Câu 41: Trong định giá theo địa điểm, mức giá của sản phẩm:
a) Thay đổi theo thời điểm bán hàng
b) Thay đổi theo số lượng sản phẩm mua
c) Thay đổi theo vị trí địa lý của khách hàng
d) Thay đổi theo nhóm khách hàng

Câu 42: Định giá theo mức giá tiêu chuẩn là:
a) Đặt giá dựa trên chi phí sản xuất cộng với một tỷ lệ lợi nhuận cố định
b) Đặt giá dựa trên mức giá chung của toàn ngành hoặc thị trường
c) Đặt giá dựa trên giá trị cảm nhận của khách hàng
d) Đặt giá dựa trên mức giá của đối thủ cạnh tranh

Câu 43: Định giá theo sản phẩm kèm theo bắt buộc là chiến lược:
a) Đặt giá cho sản phẩm chính và sản phẩm phụ riêng biệt
b) Cung cấp sản phẩm chính với mức giá giảm khi mua kèm sản phẩm phụ
c) Đặt giá cho sản phẩm chính và yêu cầu mua thêm các sản phẩm kèm theo
d) Đặt giá khác nhau cho sản phẩm chính dựa trên thời điểm bán hàng

Câu 44: Chiến lược giá trọn gói là khi:
a) Doanh nghiệp cung cấp một gói sản phẩm với mức giá tổng hợp
b) Doanh nghiệp đặt giá cho từng sản phẩm trong gói một cách riêng biệt
c) Doanh nghiệp cung cấp mức giá thấp hơn cho các sản phẩm kèm theo
d) Doanh nghiệp áp dụng giá theo nhóm khách hàng

Câu 45: Trong định giá phân biệt theo thời gian, giá sản phẩm:
a) Thay đổi theo nhóm khách hàng
b) Thay đổi dựa trên thời điểm mua hàng
c) Thay đổi theo số lượng mua hàng
d) Thay đổi theo địa điểm bán hàng

Câu 46: Chiến lược giá theo chiết khấu thương mại là:
a) Cung cấp mức giá giảm cho những khách hàng mua số lượng lớn hoặc mua sớm
b) Đặt giá cố định cho tất cả các khách hàng
c) Đặt giá khác nhau dựa trên nhu cầu của khách hàng
d) Đặt giá dựa trên chi phí sản xuất

Câu 47: Khi doanh nghiệp quyết định định giá dựa trên chi phí, yếu tố chính cần cân nhắc là:
a) Giá trị cảm nhận của khách hàng
b) Giá của các đối thủ cạnh tranh
c) Chi phí sản xuất và phân phối cộng thêm một tỷ lệ lợi nhuận
d) Mức giá tiêu chuẩn trong ngành

Câu 48: Định giá phân biệt theo nhóm khách hàng là khi:
a) Doanh nghiệp đặt giá khác nhau cho các nhóm khách hàng khác nhau
b) Doanh nghiệp áp dụng mức giá khác nhau dựa trên số lượng mua hàng
c) Doanh nghiệp đặt giá theo thời điểm mua hàng
d) Doanh nghiệp áp dụng mức giá trọn gói cho tất cả khách hàng

Câu 49: Định giá theo địa điểm bao gồm việc:
a) Đặt giá khác nhau cho các sản phẩm phụ
b) Đặt giá khác nhau theo số lượng sản phẩm
c) Đặt giá khác nhau dựa trên vị trí địa lý của khách hàng
d) Đặt giá dựa trên giá trị cảm nhận của khách hàng

Câu 50: Định giá theo chi phí và lợi nhuận là:
a) Đặt giá dựa trên mức giá của đối thủ cạnh tranh
b) Đặt giá dựa trên giá trị cảm nhận của khách hàng
c) Đặt giá dựa trên chi phí sản xuất cộng thêm một tỷ lệ lợi nhuận
d) Đặt giá dựa trên mức giá tiêu chuẩn trong ngành

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)