Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 10 là một trong những đề thi môn Quản trị Marketing được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về các chiến lược tiếp thị, nghiên cứu thị trường, và quản lý sản phẩm trong bối cảnh kinh doanh hiện đại. Môn học này thường được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) và hướng tới sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh. Đề thi được biên soạn bởi  ThS. Nguyễn Văn Nam, người có nhiều năm giảng dạy tại khoa Marketing của trường. Sinh viên cần nắm vững các kiến thức về hoạch định chiến lược marketing, phân khúc thị trường, định vị sản phẩm, và các công cụ phân tích thị trường để có thể hoàn thành bài thi này.

Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 10 ( Có đáp án )

Câu 1: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn thông tin ____________ nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ____________ lại có vai trò quan trọng cho hành động mua.
a) Cá nhân/ Đại chúng.
b) Thương mại/ Đại chúng.
c) Thương mại/ Cá nhân.
d) Đại chúng/ Thương mại.

Câu 2: Tín ngưỡng và các giá trị ____________ rất bền vững và ít thay đổi nhất.
a) Nhân khẩu
b) Sơ cấp
c) Nhánh văn hoá
d) Nền văn hoá

Câu 3: Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
a) Chủ nghĩa tiêu dùng.
b) Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
c) Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
d) Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.

Câu 4: Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng:
a) Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn.
b) Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm.
c) Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.
d) Thường theo ý người chồng nếu người vợ không đi làm.

Câu 5: Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng của doanh nghiệp và việc mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng?
a) Số lượng người mua ít hơn.
b) Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
c) Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
d) Mang tính rủi ro phức tạp hơn.

Câu 6: Hành vi mua của người tiêu dùng là hành động “trao tiền – nhận hàng”.
a) Đúng
b) Sai

Câu 7: Nếu người bán phóng đại các tính năng của sản phẩm thì người tiêu dùng sẽ kỳ vọng nhiều vào sản phẩm, và khi sử dụng sản phẩm này thì mức độ thoả mãn của họ sẽ tăng lên.
a) Đúng
b) Sai

Câu 8: Một trong những khác biệt giữa người mua là các doanh nghiệp và người mua là những người tiêu dùng là các doanh nghiệp khi mua sắm thường dựa vào lý trí nhiều hơn.
a) Đúng
b) Sai

Câu 9: Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đầy đủ cả 5 bước trong quá trình mua hàng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 10: Người sử dụng sản phẩm cũng chính là người khởi xướng nhu cầu về sản phẩm đó.
a) Đúng
b) Sai

Câu 11: Quá trình mua hàng của người tiêu dùng được kết thúc bằng hành động mua hàng của họ.
a) Đúng
b) Sai

Câu 12: Nghề nghiệp của một người có ảnh hưởng đến tính chất của sản phẩm mà người đó lựa chọn.
a) Đúng
b) Sai

Câu 13: Các yếu tố tâm lý ảnh hưởng sâu rộng nhất đến tính chất của sản phẩm mà người đó lựa chọn.
a) Đúng
b) Sai

Câu 14: Freud cho rằng phần lớn mọi người đều không có ý thức về những yếu tố tâm lý tạo nên hành vi của họ.
a) Đúng
b) Sai

Câu 15: Do khi mua hàng các doanh nghiệp thường dựa vào lý trí nhiều hơn cho nên việc mua hàng của họ hầu như không có rủi ro.
a) Đúng
b) Sai

Câu 16: Nhóm tham khảo sơ cấp là nhóm mà người tiêu dùng giao tiếp thường xuyên hơn nhóm thứ cấp.
a) Đúng
b) Sai

Câu 17: Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
a) Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
b) Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
c) Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu cầu của văn hoá.
d) Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thì văn hoá giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng.

Câu 18: Căn cứ vào mức độ thay thế của sản phẩm, chúng ta có thể phân biệt thành… mức độ cạnh tranh
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5

Câu 19: Có … yêu cầu đối với việc phân khúc thị trường
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5

Câu 20: Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
a) Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được.
b) Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được.
c) Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
d) Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được.

Câu 21: Theo tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu của con người được chia thành mấy thứ bậc?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6

Câu 22: Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của một doanh nghiệp thường có đặc trưng:
a) Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
b) Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
c) Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
d) Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.

Câu 23: Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
a) Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
b) Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
c) Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.
d) Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp

Câu 24: Quá trình mua sắm của KH thường trải qua mấy giai đoạn
a) 4
b) 5
c) 6
d) 7

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
a) Quy mô và tốc độ tăng dân số.
b) Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
c) Cơ cấu của ngành kinh tế.
d) Thay đổi quy mô hộ gia đình.

Câu 26: Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường ____________
a) Mua đi bán lại.
b) Quốc tế.
c) Công nghiệp
d) Tiêu dùng.

Câu 27: Những yếu tố thuộc môi trường kinh tế thường có ít giá trị cho việc dự báo tiềm năng của một đoạn thị trường cụ thể.
a) Đúng
b) Sai

Câu 28: Quá trình lập kế hoạch chiến lược marketing cần quan tâm tới yếu tố nào sau đây?
a) Mục tiêu và nhiệm vụ của tổ chức
b) Các chiến lược của tổ chức
c) Kế hoạch danh mục đầu tư của tổ chức
d) Cả 3 yếu tố: – Mục tiêu và nhiệm vụ của tổ chức – Các chiến lược của tổ chức – Kế hoạch danh mục đầu tư của tổ chức

Câu 29: Công ty nghiên cứu thị trường là một ví dụ cụ thể về trung gian marketing.
a) Đúng
b) Sai

Câu 30: Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô của doanh nghiệp được coi là yếu tố mà doanh nghiệp không kiểm soát được.
a) Đúng
b) Sai

Câu 31: Môi trường công nghệ là một bộ phận trong môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp
a) Đúng
b) Sai

Câu 32: Nghiên cứu marketing là loại hình nghiên cứu?
a) Cơ bản
b) Khoa học
c) Ứng dụng
d) Bản chất

Câu 33: Các yếu tố thuộc môi trường Marketing luôn chỉ tạo ra các mối đe doạ cho doanh nghiệp.
a) Đúng
b) Sai

Câu 34: Các nhánh văn hoá không được coi là thị trường mục tiêu vì chúng có nhu cầu đặc thù.
a) Đúng
b) Sai

Câu 35: Quan điểm tập trung vào bán hàng thích hợp nhất để áp dụng trong kinh doanh sản phẩm nào dưới đây:
a) Dầu gội đầu
b) Sữa tươi
c) Bánh trung thu
d) Bảo hiểm

Câu 36: Các giá trị văn hoá thứ phát thường rất bền vững và ít thay đổi nhất.
a) Đúng
b) Sai

Câu 37: Trong các cấp độ cạnh tranh, cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm là gay gắt nhất.
a) Đúng
b) Sai

Câu 38: Khách hàng cũng được xem như là một bộ phận trong môi trường Marketing của doanh nghiệp.
a) Đúng
b) Sai

Câu 39: Đã là khách hàng của doanh nghiệp thì nhu cầu và các yếu tố để tác động lên nhu cầu là khác nhau bất kể thuộc loại khách hàng nào.
a) Đúng
b) Sai

Câu 40: Đâu không phải là nhược điểm của phương pháp định giá theo giá trị nhận thức được của KH?
a) Trường hợp khách hàng đánh giá không tốt, việc định giá sẽ rất thấp, thậm chí có thể dưới giá thành của sản phẩm.
b) Chỉ phù hợp trong ngắn hạn
c) Biết được nhận thức của khách hàng để điều chỉnh giá và các tính năng cho phù hợp với nhu cầu, nhất là đối với những doanh nghiệp mới gia nhập thị trường.
d) Khó đo lường

Câu 41: Ưu điểm của phương pháp định giá theo giá trị nhận thức được
a) Trường hợp khách hàng đánh giá không tốt, việc định giá sẽ rất thấp, thậm chí có thể dưới giá thành của sản phẩm.
b) Chỉ phù hợp trong ngắn hạn
c) Nếu khách hàng đánh giá tốt, doanh nghiệp có cơ hội định giá cao cho sản phẩm của mình, từ đó tăng doanh thu và lợi nhuận.
d) Không biết được chi phí thực của SP để định giá

Câu 42: Marketing là hoạt động chủ yếu hướng đến:
a) Nhà sản xuất
b) Người tiêu dùng
c) Nhà cung cấp
d) Cả nhà sản xuất, người tiêu dùng và nhà cung cấp

Câu 43: Marketing theo quan điểm hiện đại là:
a) Tập trung vào nhu cầu của người bán
b) Bán những thứ mà doanh nghiệp có thể sản xuất
c) Tập trung vào nhu cầu người mua
d) Cả việc tập trung vào nhu cầu của người bán và bán những thứ DN có thể sản xuất

Câu 44: Nhược điểm của định giá hớt váng
a) Có nguy cơ mất thị trường nếu đối thủ định giá thấp.
b) Chỉ phù hợp với số ít khách hàng
c) Đòi hỏi kỹ năng của nhân viên phải tốt, trong khi thực tế trình độ năng lực của các nhân viên trong tổ chức lại không đồng đều nhau.
d) Có nguy cơ mất thị trường nếu đối thủ định giá thấp. Đòi hỏi kỹ năng của nhân viên phải tốt, trong khi thực tế trình độ năng lực của các nhân viên trong tổ chức lại không đồng đều nhau. Chỉ phù hợp với số ít khách hàng

Câu 45: Những yêu cầu đối với việc phân khúc thị trường là
a) Đo lường được; Đủ lớn
b) Có thể tiếp cận được; Có thể phân biệt được
c) Có thể hoạt động được
d) Đo lường được; Đủ lớn; Có thể tiếp cận được; Có thể phân biệt được; Có thể hoạt động được

Câu 46: Đâu không phải là phương pháp dự báo môi trường vĩ mô?
a) Hỏi ý kiến chuyên gia
b) Phân tích ảnh hưởng chéo
c) Mô hình hóa kinh tế lượng
d) Hỏi ý kiến chuyên gia; Phân tích ảnh hưởng chéo; Mô hình hóa kinh tế lượng

Câu 47: Đặc điểm của nhóm khách hàng trung thành là:
a) Họ luôn chọn mua sản phẩm của các thương hiệu khác nhau để thử nghiệm.
b) Họ thường xuyên mua sản phẩm từ một thương hiệu cụ thể và không dễ bị ảnh hưởng bởi các thương hiệu khác.
c) Họ thường xuyên thay đổi thói quen mua sắm của mình.
d) Họ chỉ mua hàng khi có khuyến mãi hoặc giảm giá.

Câu 48: Một yếu tố quan trọng trong việc phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp là:
a) Những điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp.
b) Các xu hướng kinh tế và xã hội.
c) Chính sách và quy định của chính phủ.
d) Sự cạnh tranh trong ngành.

Câu 49: Trong mô hình SWOT, yếu tố “Cơ hội” và “Nguy cơ” thuộc vào nhóm yếu tố:
a) Nội bộ
b) Bên ngoài
c) Tài chính
d) Chiến lược

Câu 50: Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing. Trình tự đúng trong quá trình này là:
a) (1) (2) (3) (4) (5)
b) (1) (3) (4) (2) (5)
c) (3) (1) (2) (4) (5)
d) (1) (3) (2) (4) (5)

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)