Trắc nghiệm các mốc thời gian quan trọng trong lịch sử Việt Nam ôn thi Đại học 2025 là một trong những tài liệu không thể thiếu thuộc chuyên mục Thi thử Sử THPT – Đại Học trong chương trình Ôn tập thi thử THPT.
Lịch sử Việt Nam là một dòng chảy liên tục với hàng loạt sự kiện trọng đại gắn với các mốc thời gian tiêu biểu, đòi hỏi học sinh phải ghi nhớ chính xác để xử lý hiệu quả các câu hỏi trắc nghiệm. Dạng bài trắc nghiệm các mốc thời gian quan trọng trong lịch sử Việt Nam giúp học sinh nắm vững:
-
Những mốc sự kiện tiêu biểu qua các thời kỳ: từ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1858–1954), chống Mỹ cứu nước (1954–1975), đến thời kỳ thống nhất đất nước và đổi mới (1975 đến nay).
-
Các ngày tháng năm mang tính bước ngoặt như: 2/9/1945 (tuyên bố độc lập), 7/5/1954 (Chiến thắng Điện Biên Phủ), 30/4/1975 (giải phóng miền Nam), 12/1986 (khởi đầu Đổi mới).
-
Kỹ năng sắp xếp niên đại, xác định mối quan hệ giữa sự kiện và bối cảnh, thường xuyên xuất hiện trong đề thi THPT Quốc gia.
Tài liệu này hỗ trợ học sinh ôn luyện có hệ thống, dễ ghi nhớ và tra cứu, đặc biệt hữu ích để làm tốt các câu hỏi lý thuyết nhanh – chính xác, tăng tốc độ và hiệu quả làm bài trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển Đại học 2025 môn Lịch sử.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm các mốc thời gian quan trọng trong lịch sử Việt Nam ôn thi Đại học 2025
Câu 1: Nhà nước Văn Lang, nhà nước đầu tiên của người Việt, ra đời vào khoảng thế kỷ nào trước Công nguyên?
A. Thế kỷ X TCN.
B. Thế kỷ VII TCN.
C. Thế kỷ V TCN.
D. Thế kỷ III TCN.
Câu 2: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng chống lại ách đô hộ của nhà Hán bùng nổ vào năm nào?
A. Năm 30.
B. Năm 40.
C. Năm 43.
D. Năm 248.
Câu 3: Chiến thắng Bạch Đằng lần thứ nhất do Ngô Quyền lãnh đạo, đánh tan quân Nam Hán, diễn ra vào năm nào?
A. Năm 905.
B. Năm 931.
C. Năm 938.
D. Năm 968.
Câu 4: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước và lên ngôi Hoàng đế, đặt tên nước là Đại Cồ Việt vào năm nào?
A. Năm 939.
B. Năm 968.
C. Năm 981.
D. Năm 1009.
Câu 5: Nhà Lý được thành lập vào năm nào, sau khi Lê Long Đĩnh qua đời?
A. Năm 1005.
B. Năm 1009.
C. Năm 1010.
D. Năm 1054.
Câu 6: Vua Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư về Đại La và đổi tên thành Thăng Long vào năm nào?
A. Năm 1009.
B. Năm 1010.
C. Năm 1054.
D. Năm 1070.
Câu 7: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống lần thứ hai do Lý Thường Kiệt lãnh đạo giành thắng lợi quyết định với trận chiến trên sông Như Nguyệt vào năm nào?
A. Năm 1075.
B. Năm 1077.
C. Năm 1076.
D. Năm 1080.
Câu 8: Nhà Trần được thành lập sau khi Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh vào năm nào?
A. Năm 1224.
B. Năm 1225 (đầu năm 1226 theo lịch dương).
C. Năm 1258.
D. Năm 1285.
Câu 9: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên của quân dân nhà Trần giành thắng lợi vào các năm nào?
A. 1257, 1284, 1287.
B. 1258, 1285, 1288.
C. 1260, 1286, 1289.
D. 1255, 1283, 1286.
Câu 10: Hội nghị Diên Hồng, thể hiện ý chí quyết tâm chống giặc ngoại xâm của các bô lão nhà Trần, được tổ chức trước cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên lần thứ mấy?
A. Lần thứ nhất.
B. Lần thứ hai.
C. Lần thứ ba.
D. Không thuộc cuộc kháng chiến nào.
Câu 11: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo bùng nổ vào năm nào?
A. Năm 1407.
B. Năm 1416.
C. Năm 1418.
D. Năm 1427.
Câu 12: Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang, trận quyết chiến chiến lược kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống quân Minh, diễn ra vào năm nào?
A. Năm 1425.
B. Năm 1426.
C. Năm 1427.
D. Năm 1428.
Câu 13: Nhà Lê sơ được thành lập sau khi Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế vào năm nào?
A. Năm 1427.
B. Năm 1428.
C. Năm 1430.
D. Năm 1460.
Câu 14: Bộ luật Hồng Đức, một thành tựu lập pháp quan trọng của nhà Lê sơ, được ban hành dưới thời vua nào và vào khoảng thời gian nào?
A. Vua Lê Thánh Tông, khoảng những năm 1470-1497.
B. Vua Lê Thái Tổ, khoảng những năm 1428-1433.
C. Vua Lê Nhân Tông, khoảng những năm 1443-1459.
D. Vua Lê Hiến Tông, khoảng những năm 1498-1504.
Câu 15: Nhà Mạc được thành lập sau khi Mạc Đăng Dung cướp ngôi nhà Lê vào năm nào?
A. Năm 1516.
B. Năm 1527.
C. Năm 1533.
D. Năm 1592.
Câu 16: Cuộc chiến tranh Trịnh – Nguyễn phân chia Đàng Trong – Đàng Ngoài kéo dài từ năm nào đến năm nào?
A. 1600 – 1650.
B. 1627 – 1672.
C. 1672 – 1771.
D. 1558 – 1786.
Câu 17: Phong trào nông dân Tây Sơn bùng nổ vào năm nào?
A. Năm 1765.
B. Năm 1771.
C. Năm 1786.
D. Năm 1788.
Câu 18: Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế, lấy niên hiệu Quang Trung vào năm nào?
A. Năm 1786.
B. Năm 1788.
C. Năm 1789.
D. Năm 1792.
Câu 19: Chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa, đại phá quân Thanh xâm lược, do Quang Trung lãnh đạo diễn ra vào dịp Tết Nguyên đán năm nào?
A. Năm Kỷ Dậu 1788.
B. Năm Kỷ Dậu 1789.
C. Năm Canh Tuất 1790.
D. Năm Nhâm Tý 1792.
Câu 20: Nhà Nguyễn được thành lập sau khi Nguyễn Ánh đánh bại nhà Tây Sơn và lên ngôi Hoàng đế vào năm nào?
A. Năm 1789.
B. Năm 1802.
C. Năm 1804.
D. Năm 1858.
Câu 21: Thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam lần đầu tiên tại Đà Nẵng vào năm nào?
A. Năm 1802.
B. Năm 1847.
C. Năm 1858.
D. Năm 1862.
Câu 22: Triều đình nhà Nguyễn ký Hiệp ước Nhâm Tuất, cắt ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ cho Pháp vào năm nào?
A. Năm 1859.
B. Năm 1862.
C. Năm 1867.
D. Năm 1874.
Câu 23: Pháp chiếm xong Lục tỉnh Nam Kỳ vào năm nào?
A. Năm 1862.
B. Năm 1867.
C. Năm 1873.
D. Năm 1884.
Câu 24: Triều đình nhà Nguyễn ký Hiệp ước Giáp Tuất, công nhận chủ quyền của Pháp ở cả sáu tỉnh Nam Kỳ vào năm nào?
A. Năm 1867.
B. Năm 1873.
C. Năm 1874.
D. Năm 1883.
Câu 25: Pháp đánh chiếm Hà Nội lần thứ nhất vào năm nào?
A. Năm 1867.
B. Năm 1873.
C. Năm 1882.
D. Năm 1883.
Câu 26: Pháp đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai vào năm nào?
A. Năm 1873.
B. Năm 1882.
C. Năm 1883.
D. Năm 1884.
Câu 27: Triều đình nhà Nguyễn ký Hiệp ước Hácmăng, thừa nhận nền bảo hộ của Pháp trên toàn cõi Việt Nam vào năm nào?
A. Năm 1874.
B. Năm 1882.
C. Năm 1883.
D. Năm 1884.
Câu 28: Hiệp ước Patơnốt được ký kết, khẳng định ách đô hộ của Pháp đối với Việt Nam, diễn ra vào năm nào?
A. Năm 1883.
B. Năm 1884.
C. Năm 1885.
D. Năm 1897.
Câu 29: Phong trào Cần Vương bùng nổ vào năm nào?
A. Năm 1885.
B. Năm 1884.
C. Năm 1888.
D. Năm 1896.
Câu 30: Khởi nghĩa Yên Thế do Hoàng Hoa Thám lãnh đạo kéo dài từ năm nào đến năm nào?
A. 1885 – 1896.
B. 1884 – 1913.
C. 1897 – 1908.
D. 1900 – 1910.
Câu 31: Phan Bội Châu thành lập Duy Tân hội vào năm nào?
A. Năm 1900.
B. Năm 1904.
C. Năm 1905.
D. Năm 1912.
Câu 32: Phong trào Đông Du do Phan Bội Châu khởi xướng diễn ra chủ yếu trong khoảng thời gian nào?
A. 1900 – 1905.
B. 1905 – 1908.
C. 1908 – 1911.
D. 1912 – 1914.
Câu 33: Đông Kinh nghĩa thục, một trường học theo lối mới có tinh thần yêu nước, hoạt động vào năm nào?
A. Năm 1905.
B. Năm 1906.
C. Năm 1907.
D. Năm 1908.
Câu 34: Phong trào chống thuế ở Trung Kỳ bùng nổ vào năm nào?
A. Năm 1907.
B. Năm 1908.
C. Năm 1913.
D. Năm 1916.
Câu 35: Nguyễn Tất Thành rời bến cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 5 tháng 6 năm 1908.
B. Ngày 5 tháng 6 năm 1911.
C. Ngày 5 tháng 6 năm 1917.
D. Ngày 5 tháng 6 năm 1919.
Câu 36: Chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. 1914 – 1918.
B. 1911 – 1915.
C. 1916 – 1920.
D. 1917 – 1921.
Câu 37: Nguyễn Ái Quốc gửi “Bản Yêu sách của nhân dân An Nam” đến Hội nghị Vécxai vào năm nào?
A. Năm 1917.
B. Năm 1918.
C. Năm 1919.
D. Năm 1920.
Câu 38: Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa” của Lênin vào tháng năm nào?
A. Tháng 12 năm 1919.
B. Tháng 7 năm 1920.
C. Tháng 12 năm 1920.
D. Tháng 6 năm 1923.
Câu 39: Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp tại Đại hội Tua vào tháng năm nào?
A. Tháng 7 năm 1920.
B. Tháng 12 năm 1920.
C. Tháng 6 năm 1923.
D. Tháng 6 năm 1925.
Câu 40: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được Nguyễn Ái Quốc thành lập tại Quảng Châu (Trung Quốc) vào tháng năm nào?
A. Tháng 12 năm 1924.
B. Tháng 6 năm 1925.
C. Tháng 7 năm 1927.
D. Tháng 2 năm 1930.
Câu 41: Tác phẩm “Đường Kách mệnh” của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản lần đầu tiên vào năm nào?
A. Năm 1925.
B. Năm 1926.
C. Năm 1927.
D. Năm 1930.
Câu 42: Ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời vào năm nào?
A. Năm 1928.
B. Năm 1929.
C. Năm 1930.
D. Năm 1931.
Câu 43: Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 6 tháng 1 năm 1930.
B. Ngày 3 tháng 2 năm 1930.
C. Ngày 24 tháng 2 năm 1930.
D. Ngày 1 tháng 5 năm 1930.
Câu 44: Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương do Trần Phú soạn thảo được thông qua vào tháng năm nào?
A. Tháng 2 năm 1930.
B. Tháng 10 năm 1930.
C. Tháng 3 năm 1935.
D. Tháng 11 năm 1939.
Câu 45: Phong trào cách mạng 1930-1931 mà đỉnh cao là Xô viết Nghệ – Tĩnh diễn ra chủ yếu trong khoảng thời gian nào?
A. 1930 – 1931.
B. 1929 – 1930.
C. 1931 – 1932.
D. 1930 – 1932.
Câu 46: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Đông Dương diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. 1936 – 1939.
B. 1935 – 1938.
C. 1937 – 1940.
D. 1936 – 1940.
Câu 47: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vào tháng năm nào?
A. Tháng 8 năm 1939.
B. Tháng 9 năm 1939.
C. Tháng 6 năm 1941.
D. Tháng 12 năm 1941.
Câu 48: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ 8, quyết định thành lập Mặt trận Việt Minh, diễn ra tại Pắc Bó (Cao Bằng) vào tháng năm nào?
A. Tháng 11 năm 1939.
B. Tháng 11 năm 1940.
C. Tháng 5 năm 1941.
D. Tháng 8 năm 1945.
Câu 49: Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân, tiền thân của Quân đội Nhân dân Việt Nam, được thành lập vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 19 tháng 5 năm 1941.
B. Ngày 9 tháng 3 năm 1945.
C. Ngày 22 tháng 12 năm 1944.
D. Ngày 19 tháng 8 năm 1945.
Câu 50: Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 22 tháng 12 năm 1944.
B. Ngày 12 tháng 3 năm 1945.
C. Ngày 9 tháng 3 năm 1945.
D. Ngày 15 tháng 8 năm 1945.
Câu 51: Cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 giành thắng lợi trong khoảng thời gian nào?
A. Từ ngày 9/3 đến 15/8/1945.
B. Từ ngày 14/8 đến 28/8/1945 (hoặc 2/9/1945 khi Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập).
C. Từ ngày 19/8 đến 2/9/1945.
D. Từ ngày 23/8 đến 30/8/1945.
Câu 52: Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 19 tháng 8 năm 1945.
B. Ngày 2 tháng 9 năm 1945.
C. Ngày 6 tháng 1 năm 1946.
D. Ngày 2 tháng 3 năm 1946.
Câu 53: Cuộc Tổng tuyển cử đầu tiên bầu Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được tổ chức vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 2 tháng 9 năm 1945.
B. Ngày 6 tháng 1 năm 1946.
C. Ngày 2 tháng 3 năm 1946.
D. Ngày 19 tháng 12 năm 1946.
Câu 54: Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam lần thứ hai, nổ súng ở Nam Bộ vào tháng năm nào?
A. Tháng 8 năm 1945.
B. Tháng 9 năm 1945.
C. Tháng 12 năm 1945.
D. Tháng 3 năm 1946.
Câu 55: Hiệp định Sơ bộ Việt – Pháp được ký kết vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 6 tháng 1 năm 1946.
B. Ngày 6 tháng 3 năm 1946.
C. Ngày 14 tháng 9 năm 1946.
D. Ngày 19 tháng 12 năm 1946.
Câu 56: Toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp bùng nổ vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 6 tháng 3 năm 1946.
B. Ngày 14 tháng 9 năm 1946.
C. Ngày 19 tháng 12 năm 1946.
D. Ngày 7 tháng 10 năm 1947.
Câu 57: Chiến dịch Việt Bắc thu – đông, đập tan cuộc tiến công của Pháp lên căn cứ địa Việt Bắc, diễn ra vào năm nào?
A. Năm 1946.
B. Năm 1947.
C. Năm 1948.
D. Năm 1950.
Câu 58: Chiến dịch Biên giới thu – đông, quân ta giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ, diễn ra vào năm nào?
A. Năm 1947.
B. Năm 1949.
C. Năm 1950.
D. Năm 1951.
Câu 59: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Lao động Việt Nam được tổ chức vào tháng năm nào?
A. Tháng 10 năm 1950.
B. Tháng 2 năm 1951.
C. Tháng 9 năm 1953.
D. Tháng 5 năm 1954.
Câu 60: Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra và kết thúc thắng lợi trong khoảng thời gian nào?
A. Từ tháng 12/1953 đến tháng 3/1954.
B. Từ tháng 1/1954 đến tháng 4/1954.
C. Từ ngày 13/3 đến ngày 7/5/1954.
D. Từ tháng 4/1954 đến tháng 7/1954.
Câu 61: Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương được ký kết vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 7 tháng 5 năm 1954.
B. Ngày 21 tháng 7 năm 1954.
C. Ngày 20 tháng 7 năm 1954.
D. Ngày 10 tháng 10 năm 1954.
Câu 62: Phong trào Đồng khởi ở miền Nam bùng nổ và lan rộng trong khoảng thời gian nào?
A. 1954 – 1956.
B. 1957 – 1958.
C. 1959 – 1960.
D. 1961 – 1962.
Câu 63: Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 17 tháng 1 năm 1960.
B. Ngày 20 tháng 12 năm 1960.
C. Ngày 2 tháng 1 năm 1963.
D. Ngày 8 tháng 6 năm 1969.
Câu 64: Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho), đánh dấu sự phá sản bước đầu của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, diễn ra vào tháng năm nào?
A. Tháng 12 năm 1962.
B. Tháng 1 năm 1963.
C. Tháng 8 năm 1964.
D. Tháng 2 năm 1965.
Câu 65: Mĩ chính thức gây ra cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất vào tháng năm nào?
A. Tháng 8 năm 1964 (Sự kiện Vịnh Bắc Bộ).
B. Tháng 2 năm 1965.
C. Tháng 5 năm 1965.
D. Tháng 11 năm 1968.
Câu 66: Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi), mở đầu cao trào “tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”, diễn ra vào tháng năm nào?
A. Tháng 5 năm 1965.
B. Tháng 8 năm 1965.
C. Tháng 11 năm 1965.
D. Tháng 1 năm 1966.
Câu 67: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân diễn ra vào năm nào?
A. Năm 1967.
B. Năm 1968.
C. Năm 1969.
D. Năm 1972.
Câu 68: Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam được thành lập vào tháng năm nào?
A. Tháng 1 năm 1968.
B. Tháng 12 năm 1968.
C. Tháng 6 năm 1969.
D. Tháng 1 năm 1973.
Câu 69: Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân miền Nam diễn ra chủ yếu ở các mặt trận nào?
A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Ven biển miền Trung.
D. Các đô thị lớn.
Câu 70: Mĩ tiến hành cuộc tập kích chiến lược bằng máy bay B-52 vào Hà Nội, Hải Phòng và một số địa phương khác ở miền Bắc (Điện Biên Phủ trên không) trong 12 ngày đêm cuối năm nào?
A. Năm 1968.
B. Năm 1971.
C. Năm 1972.
D. Năm 1973.
Câu 71: Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được ký kết vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 30 tháng 12 năm 1972.
B. Ngày 27 tháng 1 năm 1973.
C. Ngày 28 tháng 1 năm 1973.
D. Ngày 2 tháng 3 năm 1973.
Câu 72: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975 bắt đầu bằng Chiến dịch Tây Nguyên vào tháng năm nào?
A. Tháng 3 năm 1975.
B. Tháng 1 năm 1975.
C. Tháng 4 năm 1975.
D. Tháng 2 năm 1975.
Câu 73: Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử, giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước, kết thúc vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 28 tháng 4 năm 1975.
B. Ngày 30 tháng 4 năm 1975.
C. Ngày 1 tháng 5 năm 1975.
D. Ngày 2 tháng 7 năm 1976.
Câu 74: Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung của cả nước thống nhất được tiến hành vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 30 tháng 4 năm 1975.
B. Ngày 25 tháng 4 năm 1976.
C. Ngày 2 tháng 7 năm 1976.
D. Ngày 20 tháng 9 năm 1977.
Câu 75: Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam chính thức được thành lập tại kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI vào tháng năm nào?
A. Tháng 4 năm 1976.
B. Tháng 7 năm 1976.
C. Tháng 12 năm 1976.
D. Tháng 9 năm 1977.
Câu 76: Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 149 của Liên Hợp Quốc vào tháng năm nào?
A. Tháng 7 năm 1976.
B. Tháng 9 năm 1977.
C. Tháng 12 năm 1978.
D. Tháng 6 năm 1979.
Câu 77: Cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới Tây Nam chống quân Pol Pot xâm lược diễn ra chủ yếu trong khoảng thời gian nào?
A. 1977 – 1979 (giai đoạn ác liệt nhất).
B. 1975 – 1976.
C. 1980 – 1985.
D. 1986 – 1989.
Câu 78: Cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới phía Bắc chống quân Trung Quốc xâm lược bùng nổ vào tháng năm nào?
A. Tháng 1 năm 1979.
B. Tháng 2 năm 1979.
C. Tháng 12 năm 1978.
D. Tháng 3 năm 1979.
Câu 79: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam, đề ra đường lối Đổi mới, diễn ra vào tháng năm nào?
A. Tháng 3 năm 1982.
B. Tháng 12 năm 1986.
C. Tháng 6 năm 1991.
D. Tháng 4 năm 1996.
Câu 80: Việt Nam chính thức gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào tháng năm nào?
A. Tháng 7 năm 1992.
B. Tháng 7 năm 1995.
C. Tháng 11 năm 1998.
D. Tháng 1 năm 2007.