Trắc nghiệm dạng bản đồ – lược đồ lịch sử Việt Nam ôn thi Đại học 2025 là tài liệu đặc biệt rèn kỹ năng thực hành lịch sử, thuộc chuyên mục Thi thử Sử THPT – Đại Học trong chương trình Ôn tập thi thử THPT.
Dạng bài này giúp học sinh làm quen với các câu hỏi gắn liền với bản đồ, lược đồ địa lý – lịch sử, thường xuất hiện trong đề thi THPT Quốc gia để kiểm tra khả năng:
-
Xác định vị trí địa danh lịch sử: nơi diễn ra các chiến dịch, khởi nghĩa, phong trào đấu tranh tiêu biểu.
-
Nhận diện hướng tấn công – phòng ngự – hành quân trong các chiến dịch lớn như:
-
Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)
-
Chiến dịch Tây Nguyên – Huế – Đà Nẵng – Hồ Chí Minh (1975)
-
Chiến dịch Biên giới 1950, Chiến dịch Việt Bắc 1947, v.v.
-
-
Phân tích ý nghĩa địa lý – chiến lược của địa bàn: ví dụ tại sao Pháp chọn Điện Biên Phủ, vai trò chiến lược của Tây Nguyên…
Dạng trắc nghiệm này rèn luyện kỹ năng:
-
Quan sát – đọc bản đồ – định vị không gian lịch sử
-
Kết hợp tư duy địa lý và sự kiện lịch sử
-
Xử lý câu hỏi tích hợp hình – chữ, thường có trong phần vận dụng của đề thi.
Cùng Dethitracnghiem.vn ôn luyện dạng bài bản đồ – lược đồ để tự tin vượt qua các câu hỏi thực hành lịch sử trong kỳ thi THPT Quốc gia 2025 môn Lịch sử!
Trắc nghiệm dạng bản đồ – lược đồ lịch sử Việt Nam ôn thi Đại học 2025
Câu 1: Quan sát lược đồ trận Bạch Đằng năm 938, Ngô Quyền đã bố trí trận địa cọc ngầm chủ yếu ở khu vực nào của cửa sông?
A. Hai bên bờ sông.
B. Lòng sông, nơi có dòng chảy chính và tàu địch sẽ đi qua khi thủy triều xuống.
C. Các nhánh sông nhỏ.
D. Khu vực thượng nguồn.
Câu 2: Trên lược đồ lãnh thổ Đại Việt thời Lý – Trần, vùng đất nào được coi là “phên giậu” phía Nam của đất nước?
A. Vùng Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Vùng đất từ đèo Ngang trở vào, bao gồm cả Chiêm Động, Cổ Lũy.
C. Vùng đồng bằng sông Hồng.
D. Vùng Lạng Sơn, Cao Bằng.
Câu 3: Lược đồ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn cho thấy, địa bàn hoạt động ban đầu của nghĩa quân chủ yếu ở vùng nào?
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Miền núi Thanh Hóa.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Vùng Đông Bắc.
Câu 4: Quan sát lược đồ thành Cổ Loa, đặc điểm nổi bật nhất về cấu trúc của thành là gì?
A. Chỉ có một vòng thành duy nhất.
B. Có nhiều vòng thành khép kín, có hào nước bao quanh.
C. Được xây dựng hoàn toàn bằng đá.
D. Nằm ở vị trí ven biển.
Câu 5: Trên lược đồ các trung tâm kinh tế của Pháp ở Đông Dương, vùng nào được đánh dấu là nơi tập trung nhiều đồn điền cao su nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ (Nam Kỳ).
C. Duyên hải Trung Kỳ.
D. Vùng Tây Bắc.
Câu 6: Lược đồ phong trào Cần Vương cho thấy, các cuộc khởi nghĩa lớn tập trung chủ yếu ở khu vực địa lý nào?
A. Chỉ ở đồng bằng Bắc Bộ.
B. Vùng núi và trung du các tỉnh Trung Kỳ và Bắc Kỳ.
C. Chỉ ở Nam Kỳ lục tỉnh.
D. Ven biển các tỉnh phía Nam.
Câu 7: Quan sát lược đồ căn cứ địa Việt Bắc trong kháng chiến chống Pháp, địa danh nào được tô đậm là nơi diễn ra Hội nghị Trung ương lần thứ tám (5/1941)?
A. Tân Trào (Tuyên Quang).
B. Pác Bó (Cao Bằng).
C. Định Hóa (Thái Nguyên).
D. Chợ Đồn (Bắc Kạn).
Câu 8: Trên lược đồ cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, mũi tên chỉ hướng tiến công và chiếm giữ các vị trí quan trọng ở Hà Nội tập trung vào khu vực nào?
A. Các làng nghề ngoại thành.
B. Phủ Khâm sai, Trại Bảo an binh, Sở Cảnh sát, Bưu điện trung tâm.
C. Các trường đại học và bệnh viện.
D. Khu vực đê sông Hồng.
Câu 9: Lược đồ chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947 cho thấy, hướng tiến công chính của quân Pháp nhằm mục tiêu gì?
A. Chiếm đóng các thành phố lớn ở đồng bằng.
B. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và chủ lực của ta ở Việt Bắc.
C. Mở rộng vùng chiếm đóng ra các tỉnh miền núi.
D. Cắt đứt đường liên lạc giữa Việt Bắc với Trung Quốc.
Câu 10: Quan sát lược đồ chiến dịch Biên giới thu – đông 1950, các trận đánh then chốt như Đông Khê, Thất Khê nằm trên trục đường nào?
A. Đường số 6.
B. Đường số 4.
C. Đường số 3.
D. Đường số 1.
Câu 11: Trên lược đồ tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ, khu vực nào được coi là “trái tim”, trung tâm chỉ huy của quân Pháp?
A. Phân khu Bắc (Gabrielle, Béatrice).
B. Phân khu Trung tâm (Mường Thanh, đồi A1, C1, D1).
C. Phân khu Nam (Isabelle).
D. Sân bay Hồng Cúm.
Câu 12: Lược đồ Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương cho thấy, vĩ tuyến 17 được xác định là gì?
A. Biên giới quốc gia giữa hai miền Nam – Bắc.
B. Giới tuyến quân sự tạm thời.
C. Đường phân chia khu vực tập kết của quân đội Pháp.
D. Ranh giới vùng phi quân sự vĩnh viễn.
Câu 13: Trên lược đồ phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) ở miền Nam, tỉnh nào được đánh dấu là nơi diễn ra cuộc nổi dậy mạnh mẽ và tiêu biểu nhất?
A. Quảng Ngãi.
B. Bến Tre.
C. Cà Mau.
D. Tây Ninh.
Câu 14: Quan sát lược đồ “Ấp chiến lược” của Mĩ – Diệm, các chấm đỏ dày đặc thể hiện điều gì?
A. Các căn cứ quân sự của Mĩ.
B. Hệ thống các “ấp chiến lược” nhằm dồn dân, tách lực lượng cách mạng khỏi nhân dân.
C. Các vùng giải phóng của ta.
D. Các khu công nghiệp mới được xây dựng.
Câu 15: Lược đồ đường Trường Sơn – đường Hồ Chí Minh cho thấy, tuyến đường này chủ yếu chạy qua địa hình nào?
A. Đồng bằng ven biển.
B. Dãy Trường Sơn, chủ yếu ở phía Tây Việt Nam và một phần trên đất Lào, Campuchia.
C. Vùng Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 16: Trên lược đồ cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968, các mũi tên tấn công đồng loạt vào các đô thị lớn ở miền Nam thể hiện điều gì?
A. Quân ta chuyển từ thế phòng ngự sang tiến công.
B. Quân ta đồng loạt tiến công vào các cơ quan đầu não, sào huyệt của địch trên toàn miền Nam.
C. Mở đầu cho chiến dịch giải phóng Sài Gòn.
D. Buộc Mĩ phải rút quân hoàn toàn khỏi miền Nam.
Câu 17: Lược đồ trận “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972 cho thấy, hệ thống phòng không của ta tập trung bảo vệ khu vực nào là chủ yếu?
A. Các tỉnh ven biển miền Trung.
B. Thủ đô Hà Nội, thành phố Hải Phòng và các trung tâm công nghiệp lớn ở miền Bắc.
C. Vùng căn cứ địa Việt Bắc.
D. Khu vực Vĩ tuyến 17.
Câu 18: Quan sát lược đồ chiến dịch Tây Nguyên (mở đầu cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975), thị xã nào được chọn làm mục tiêu tiến công chủ yếu và giải phóng đầu tiên?
A. Pleiku.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Kon Tum.
D. Đà Lạt.
Câu 19: Lược đồ chiến dịch Huế – Đà Nẵng (1975) cho thấy, việc quân ta cắt đứt đường số 1 và giải phóng các thành phố ven biển có ý nghĩa gì?
A. Mở đường tiến thẳng vào Sài Gòn từ phía Bắc.
B. Tạo thế chia cắt chiến lược, cô lập quân địch ở Quân khu 1 và Quân khu 2.
C. Buộc địch phải rút lui về phòng thủ ở Tây Nguyên.
D. Ngăn chặn quân Mĩ đổ bộ từ biển vào.
Câu 20: Trên lược đồ chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử (4/1975), năm cánh quân lớn của ta tiến công vào Sài Gòn – Gia Định theo các hướng nào?
A. Chỉ từ hướng Bắc và Đông Bắc.
B. Từ nhiều hướng: Bắc, Tây Bắc, Đông, Đông Nam và Tây Nam.
C. Chỉ từ hướng Tây Nam và Đông Nam.
D. Chỉ từ các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 21: Quan sát lược đồ phân vùng kinh tế của Việt Nam thời kỳ Đổi mới, khu vực nào được xác định là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 22: Lược đồ lãnh thổ nước Vạn Xuân thời Lý Bí cho thấy, kinh đô được đặt ở đâu?
A. Cổ Loa (Hà Nội).
B. Vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).
C. Phong Châu (Phú Thọ).
D. Hoa Lư (Ninh Bình).
Câu 23: Trên lược đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất (981), trận đánh quyết định diễn ra ở đâu?
A. Sông Như Nguyệt.
B. Sông Bạch Đằng.
C. Thành Đại La.
D. Cửa biển Vạn Ninh.
Câu 24: Lược đồ cuộc kháng chiến chống quân Mông – Nguyên lần thứ hai (1285) cho thấy, trận phục kích lớn tiêu diệt nhiều sinh lực địch diễn ra ở đâu?
A. Đông Bộ Đầu.
B. Chương Dương, Hàm Tử.
C. Vạn Kiếp.
D. Sông Bạch Đằng.
Câu 25: Quan sát lược đồ các cuộc khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài thế kỉ XVIII, khu vực nào có nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra nhất?
A. Vùng ven biển.
B. Vùng đồng bằng sông Hồng và các vùng lân cận.
C. Vùng núi phía Bắc.
D. Vùng Thanh – Nghệ.
Câu 26: Lược đồ cuộc hành quân thần tốc của vua Quang Trung đại phá quân Thanh (1789) cho thấy, trận đánh quyết định diễn ra ở đâu?
A. Phượng Nhãn, Xương Giang.
B. Ngọc Hồi – Đống Đa.
C. Thăng Long.
D. Phú Xuyên.
Câu 27: Trên lược đồ các tỉnh thành thuộc Liên khu Việt Bắc trong kháng chiến chống Pháp, tỉnh nào được coi là “Thủ đô kháng chiến”?
A. Cao Bằng.
B. Bắc Kạn.
C. Tuyên Quang (Tân Trào).
D. Thái Nguyên.
Câu 28: Lược đồ chiến dịch Hòa Bình (1951-1952) cho thấy, mục tiêu chính của Pháp khi mở chiến dịch này là gì?
A. Chiếm lại căn cứ địa Việt Bắc.
B. Giành lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ, nối lại hành lang Đông – Tây.
C. Mở rộng vùng chiếm đóng ở đồng bằng sông Hồng.
D. Tiêu diệt chủ lực của ta ở Tây Bắc.
Câu 29: Quan sát lược đồ các khu công nghiệp, khu chế xuất của Việt Nam giai đoạn 1991-2000, chúng tập trung chủ yếu ở những vùng nào?
A. Chỉ ở miền Bắc.
B. Vùng Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Hồng và một số tỉnh duyên hải.
C. Chỉ ở miền Trung.
D. Chỉ ở đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 30: Lược đồ phân bố dân cư Việt Nam cho thấy, mật độ dân số cao nhất tập trung ở vùng nào?
A. Vùng núi và cao nguyên.
B. Các vùng đồng bằng châu thổ lớn (sông Hồng, sông Cửu Long) và các đô thị.
C. Vùng duyên hải miền Trung.
D. Vùng Đông Nam Bộ.
Câu 31: Trên lược đồ “Con đường tơ lụa trên biển” thời trung đại, cảng thị nào của Đại Việt được đánh dấu là một điểm dừng chân quan trọng?
A. Đà Nẵng.
B. Vân Đồn (Quảng Ninh).
C. Hội An (Quảng Nam).
D. Cửa Việt (Quảng Trị).
Câu 32: Lược đồ các luồng di dân trong lịch sử Việt Nam cho thấy, hướng di dân chủ yếu trong nhiều thế kỷ là gì?
A. Từ Nam ra Bắc.
B. Từ Bắc vào Nam và từ đồng bằng lên miền núi.
C. Từ miền núi xuống đồng bằng.
D. Từ trong nước ra nước ngoài.
Câu 33: Quan sát lược đồ các vùng văn hóa Việt Nam, vùng văn hóa nào được xem là cái nôi của nền văn minh lúa nước?
A. Văn hóa Sa Huỳnh.
B. Văn hóa Đông Sơn (Bắc Bộ).
C. Văn hóa Óc Eo.
D. Văn hóa Chăm Pa.
Câu 34: Trên lược đồ các chiến khu trong Cách mạng tháng Tám, chiến khu nào được thành lập sớm nhất và có vai trò quan trọng ở Nam Kỳ?
A. Chiến khu Đông Triều.
B. Chiến khu Đồng Tháp Mười.
C. Chiến khu Ba Tơ.
D. Chiến khu Trần Hưng Đạo (Vĩnh Phúc).
Câu 35: Lược đồ cuộc tấn công của quân Khmer Đỏ vào biên giới Tây Nam Việt Nam (1977-1978) cho thấy, tỉnh nào bị xâm phạm nặng nề nhất?
A. Tây Ninh.
B. An Giang (đặc biệt là vụ thảm sát Ba Chúc).
C. Kiên Giang.
D. Đồng Tháp.
Câu 36: Quan sát lược đồ đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc, đoạn biên giới trên bộ dài nhất thuộc tỉnh nào của Việt Nam?
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lào Cai.
D. Lai Châu.
Câu 37: Trên lược đồ các đảo và quần đảo của Việt Nam, quần đảo nào nằm xa đất liền nhất và có vị trí chiến lược quan trọng ở Biển Đông?
A. Quần đảo Hoàng Sa.
B. Quần đảo Trường Sa.
C. Đảo Phú Quốc.
D. Quần đảo Côn Sơn.
Câu 38: Lược đồ các trận đánh trong chiến dịch phòng ngự biên giới phía Bắc năm 1979 cho thấy, các thị xã tỉnh lỵ nào bị quân Trung Quốc chiếm đóng?
A. Chỉ có thị xã Lạng Sơn.
B. Thị xã Lạng Sơn, Cao Bằng, Lào Cai và một số thị trấn khác.
C. Chỉ có thị xã Cao Bằng.
D. Không có thị xã tỉnh lỵ nào bị chiếm đóng.
Câu 39: Quan sát lược đồ các khu dự trữ sinh quyển thế giới ở Việt Nam, khu vực nào có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất?
A. Cát Bà (Hải Phòng).
B. Cần Giờ (TP. Hồ Chí Minh) và vùng ven biển Cà Mau.
C. Cù Lao Chàm (Quảng Nam).
D. Đồng Nai.
Câu 40: Trên lược đồ mạng lưới đường sắt Việt Nam, tuyến đường sắt nào dài nhất và được coi là xương sống của hệ thống?
A. Tuyến Hà Nội – Hải Phòng.
B. Tuyến Thống Nhất (Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh).
C. Tuyến Hà Nội – Lào Cai.
D. Tuyến Kép – Hạ Long.