Trắc nghiệm Cơ sở Văn hóa Việt Nam IUH là bài kiểm tra thuộc môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam, một học phần quan trọng trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH). Môn trắc nghiệm đại học này giúp sinh viên nắm vững những giá trị nền tảng của văn hóa Việt Nam, hiểu được sự hình thành, phát triển và vai trò của văn hóa trong đời sống xã hội. Đề trắc nghiệm Cơ sở Văn hóa Việt Nam IUH lần này do TS. Nguyễn Thị Minh Hồng, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị, Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, trực tiếp biên soạn.
Nội dung bài trắc nghiệm tập trung vào các chủ đề trọng yếu như: khái niệm và các đặc trưng của văn hóa Việt Nam, các vùng văn hóa tiêu biểu, tín ngưỡng, phong tục tập quán, lễ hội truyền thống, các loại hình nghệ thuật dân gian và sự biến đổi của văn hóa trong bối cảnh hội nhập quốc tế. Đề thi giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao khả năng phân tích và nhận thức sâu sắc về bản sắc văn hóa dân tộc. Để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao, sinh viên có thể tham khảo thêm các đề mẫu và tài liệu học tập tại dethitracnghiem.vn.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết đề thi này và bắt tay vào làm bài kiểm tra ngay hôm nay!
Trắc nghiệm Cơ sở Văn hóa Việt Nam Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH)
Câu 1: Theo UNESCO, “di sản văn hoá phi vật thể” bao gồm?
A. Thư tịch Hán Nôm lưu trữ khắp quốc gia
B. Thực hành, nghi lễ, kỹ nghệ, nghệ thuật trình diễn
C. Di tích thành cổ bằng sa thạch chạm khắc
D. Các công trình hội họa, điêu khắc đương đại quốc tế
Câu 2: “Định hướng giá trị” của văn hoá Việt hiện nay tập trung?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản sang châu Âu
B. Bảo toàn bản sắc song hành hội nhập toàn cầu
C. Tái thiết cấu trúc đô thị vùng duyên hải mới
D. Phát triển nhanh mạng lưới khu công nghiệp hỗn hợp
Câu 3: Trống đồng trong khảo cổ học biểu trưng cho?
A. Khí cụ tín ngưỡng độc quyền của giới tăng lữ
B. Vũ khí chiến tranh thuộc các bộ lạc cổ sơn nguyên
C. Quyền lực thủ lĩnh và nghi lễ nông nghiệp lúa nước
D. Bộ trang sức cao cấp gắn đá quý nhập khẩu thời đó
Câu 4: Động lực làm làng nghề Việt phong phú thế kỷ XIX?
A. Thị trường xuất khẩu sang châu Âu bùng nổ
B. Hệ sinh thái đất đai – khí hậu quá đa dạng
C. Quan hệ bảo hộ của các giáo phận phương Tây
D. Chính sách thuế ưu đãi của triều đình nhà Nguyễn
Câu 5: Hương ước làng truyền thống chủ yếu quy định?
A. Chuẩn mực ứng xử và phạt vạ cộng đồng cư dân
B. Những thể thức thuế khóa nông thôn chung toàn quốc
C. Tiêu chuẩn binh dịch bắt buộc mọi nam đinh thành niên
D. Quy trình canh tác lúa nước một vụ hai mùa cố định
Câu 6: Danh mục UNESCO 2024 vừa ghi tên di sản nào ở Việt Nam?
A. Thực hành Ca trù thuộc khu vực châu thổ
B. Lễ hội Bà Chúa Xứ Núi Sam tỉnh An Giang
C. Không gian văn hoá Cồng chiêng Tây Nguyên
D. Nghệ thuật múa Xòe gắn đồng bào Thái Tây Bắc miền núi
Câu 7: Giá trị cốt lõi của đô thị cổ Hội An là?
A. Mạng lưới kênh đào nội thị tiện giao thương
B. Tín ngưỡng Tam giáo đan xen từ thời Minh Hương
C. Quần thể nhà gỗ Nhật-Hoa-Việt còn nguyên trạng hiếm có
D. Cảng biển nước sâu phục vụ tàu viễn dương thế hệ mới
Câu 8: Đình làng thế kỷ XVIII thay đổi nổi bật ở?
A. Dỡ bỏ toàn bộ vì kèo chạm trổ rồng phượng
B. Lợp mái ngói tráng men xanh theo thị hiếu mới
C. Thêm mảng chạm gỗ thếp vàng, khối sâu nhiều lớp
D. Chuyển toàn bộ khung sang bê-tông cốt thép hiện đại
Câu 9: Chức năng chính của chợ nổi Cái Răng trong thời du lịch?
A. Điểm trung chuyển hải sản xuất khẩu sang Thái Lan
B. Sàn giao dịch kỳ hạn nông sản liên khu vực
C. Trình diễn văn hoá thương hồ và thu hút khách tham quan
D. Vùng lưu giữ tàu dịch vụ hậu cần nghề cá duyên hải
Câu 10: “Ẩn dụ văn hoá” dùng để?
A. Gói ghém hệ giá trị qua hình ảnh gợi nhiều tầng liên tưởng
B. Sắp xếp từ vựng theo nhóm trường nghĩa cơ bản
C. Chuẩn hoá chính tả danh từ riêng thuần Việt
D. Mô tả cấu trúc ngữ pháp biến đổi trong lịch sử
Câu 11: Bài Chòi là nghệ thuật tiêu biểu vùng?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Cao nguyên đá Đồng Văn
C. Dải duyên hải Trung Bộ từ Quảng Nam đến Bình Định
D. Thung lũng sông Mekong hạ lưu
Câu 12: UNESCO ghi danh “Thực hành Then” vào năm?
A. 2015 – năm cuối chu kỳ báo cáo
B. 2019 – khoá họp Bogota phê chuẩn
C. 2021 – phiên kỳ Riyadh bổ sung danh sách
D. 2023 – khoá họp Marrakech thường niên
Câu 13: “Tam giáo đồng nguyên” phản ánh?
A. Độc tôn Phật giáo coi Nho-Lão là dị giáo
B. Xung đột vũ trang bảo vệ niềm tin tôn giáo
C. Tiếp thu hoàn toàn Thiên Chúa giáo thời thuộc địa
D. Dung hòa Nho – Phật – Lão trong đời sống tinh thần Việt
Câu 14: Tháp Bánh Ít tiêu biểu cho phong cách nào?
A. Chămpa muộn với gạch xếp khắc họa tiết tinh tế
B. Kiến trúc Khmer Angkor lai Gothic thuộc địa
C. Nguyên gốc Nhật Bản phong thái Shinden-zukuri
D. Kiểu Pháp – Việt Art-Deco giao thoa đầu thế kỷ XX
Câu 15: Lễ hội Cầu Ngư phản ánh tín ngưỡng?
A. Tôn vinh Quốc tổ Hùng Vương dựng nước
B. Thờ Thiên Hậu bà Chúa trên trời Đạo Giáo
C. Tín ngưỡng Cá Ông bảo trợ ngư dân duyên hải
D. Lễ hội Sir Nam Hải của người Hoa Trà Châu
Câu 16: Nền tảng cho giá trị “trọng nghĩa khinh tài” bắt nguồn?
A. Triết lý kinh doanh tư bản hiện đại
B. Nguyên lý nhân nghĩa trung tâm của Nho giáo
C. Các sắc lệnh kinh tế thời Minh Mạng
D. Thuyết tam tài trong Đạo giáo phương Đông
Câu 17: Phương pháp lịch sử – so sánh giúp?
A. Lập biểu đồ thói quen tiêu dùng đồ uống
B. So đối tiến trình văn hoá giữa các giai đoạn
C. Đo lường tác động biến đổi khí hậu du lịch
D. Kiểm nghiệm thẩm vị món ăn truyền thống
Câu 18: Tết Chôl Chhnăm Thmây của Khmer Nam Bộ rơi vào?
A. Trung tuần tháng tư dương lịch, mở đầu năm Phật lịch
B. Tháng bảy âm lịch trong mùa Vu Lan báo hiếu
C. Giao thời ngày 30 tháng chạp âm lịch
D. Đầu tháng giêng Tây lịch theo quy ước thế giới
Câu 19: Giáo dục văn hoá ở đại học lấy mục tiêu?
A. Đào tạo kỹ thuật công nghệ cao phục vụ xuất khẩu
B. Kiến tạo bản lĩnh, nhân cách và căn tính sinh viên
C. Luyện thi ngoại ngữ cấp tốc lấy chứng chỉ
D. Ưu tiên mô hình kinh doanh khởi nghiệp số
Câu 20: “Quân bình âm dương” ẩm thực yêu cầu?
A. Thường xuyên tăng lượng đường ngọt nạp vào
B. Điều hòa vị nóng‐lạnh phù hợp mùa và thể tạng
C. Loại bỏ hoàn toàn gia vị lên men truyền thống
D. Áp dụng thực đơn ít rau, nhiều đạm động vật
Câu 21: “Nhã nhạc” được UNESCO ghi danh vào?
A. 2001, phiên họp Helsinki
B. 2005, kỳ họp Tokyo thế giới
C. 2008, khoá họp Paris công nhận chính thức
D. 2012, phiên hội nghị Siem Reap mở rộng
Câu 22: “Khung diễn ngôn” (frame) trong truyền thông là?
A. Mã hoá dữ liệu nhị phân bảo mật
B. Công cụ đếm lượt tương tác bài viết
C. Bối cảnh định hướng cách hiểu và tiếp nhận tin
D. Thuật toán gợi ý nội dung dựa lịch sử tìm kiếm
Câu 23: Vì sao chợ truyền thống suy giảm mạnh?
A. Thuế chợ đêm tăng làm tiểu thương bỏ cuộc
B. Thương mại điện tử thay đổi hành vi mua sắm
C. Lệnh cấm xe máy toàn bộ nội đô đô thị
D. Chuyển dời dân cư về ngoại vi thành phố mới
Câu 24: Tiêu chí KHÔNG dùng xét “Làng nghề tiêu biểu”?
A. Bản sắc văn hoá thể hiện ở sản phẩm
B. Công nghệ thân thiện môi trường làng
C. Chỉ số theo dõi mạng xã hội thật cao
D. Hiệu quả kinh tế bền vững cộng đồng
Câu 25: Rối nước Tế Tiêu hình thành dưới triều?
A. Hậu Lê trung hưng phục hồi khởi nghĩa
B. Nhà Lý – thời điểm khai mở văn hóa Thăng Long
C. Nhà Trần, giai đoạn kháng chiến Mông Nguyên
D. Nhà Nguyễn, giao thoa Pháp – Việt cuối thế kỷ XIX
Câu 26: Tri thức lá tắm người Dao đỏ nổi tiếng vì?
A. Châm cứu chữa bệnh dây thần kinh
B. Thảo dược chữa cổ họng cho nghệ sĩ
C. Bài lá tắm mẹ sau sinh phục hồi sức khỏe
D. Thuốc hoàn tán trị bệnh phổi mãn tính
Câu 27: Đê điều cổ Bắc Bộ còn giá trị nhất ở?
A. Biên giới thuỷ văn phân tỉnh hành chính
B. Không gian lễ hội truyền thống và giao tiếp cộng đồng
C. Tuyến vận chuyển nông sản giá trị lớn
D. Điều tiết toàn bộ lũ thượng nguồn sông Đà
Câu 28: Lễ hội Gióng tôn vinh nhân vật?
A. Đức Thánh Trần biểu tượng chống ngoại xâm
B. Thánh Gióng cưỡi ngựa sắt đánh giặc Ân
C. Công chúa Ngọc Hoa gắn với Chăm pa
D. Vua Lê Lợi khai bình dẹp loạn phương Bắc
Câu 29: Đàn đá Khánh Sơn nổi bật ở đặc trưng nào?
A. Âm giai bảy bậc như nhạc cổ điển
B. Sắp thanh đá theo ngũ cung Á Đông
C. Hòa tấu cùng trống đồng tạo âm sắc kim khí
D. Phối bass điện tử hiện đại làm nền biểu diễn
Câu 30: “Xã hội hoá bảo tồn” di sản hướng tới?
A. Cho thuê di tích dài hạn cho doanh nghiệp
B. Giảm toàn bộ thuế cho ngành du lịch
C. Cộng đồng chung tay quản lý và hưởng lợi di sản
D. Chuyển giao quản lý cho tổ chức nước ngoài