Trắc nghiệm Cơ sở Văn hóa Việt Nam DTU là bài kiểm tra quan trọng thuộc môn Cơ sở Văn hóa Việt Nam, một học phần nền tảng trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Duy Tân (DTU). Môn trắc nghiệm đại học này cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về sự hình thành, phát triển và các giá trị đặc trưng của văn hóa Việt Nam, qua đó giúp sinh viên nâng cao nhận thức về vai trò của văn hóa trong đời sống xã hội hiện đại. Đề trắc nghiệm Cơ sở Văn hóa Việt Nam DTU lần này do TS. Lê Thị Kim Ngân, giảng viên Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn, Trường Đại học Duy Tân, trực tiếp biên soạn.
Nội dung bài trắc nghiệm tập trung vào các chủ đề chính như: khái niệm và đặc trưng văn hóa Việt Nam, các vùng văn hóa tiêu biểu, tín ngưỡng và tôn giáo truyền thống, phong tục tập quán, các loại hình nghệ thuật dân gian, cũng như tác động của quá trình hội nhập đối với văn hóa Việt Nam hiện nay. Đề thi giúp sinh viên củng cố kiến thức, phát triển tư duy phân tích và nhận thức sâu sắc về bản sắc văn hóa dân tộc. Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi, sinh viên có thể tham khảo thêm các đề mẫu và tài liệu hữu ích tại dethitracnghiem.vn.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết đề thi này và bắt tay vào làm bài kiểm tra ngay hôm nay!
Trắc nghiệm Cơ sở Văn hóa Việt Nam Trường Đại học Duy Tân (DTU)
Câu 1: Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương được UNESCO ghi danh Di sản phi vật thể năm nào?
A. 2011
B. 2012
C. 2013
D. 2010
Câu 2: Tín ngưỡng Thờ Mẫu gắn liền nghệ thuật dân gian nào?
A. Hát Xoan
B. Hát Chầu văn
C. Hát Chèo
D. Đờn ca tài tử
Câu 3: Điểm tương đồng căn bản giữa tôn giáo và tín ngưỡng là gì?
A. Hệ kinh điển đồ sộ nhiều bộ
B. Tổ chức chặt chẽ và giáo dục chính quy
C. Niềm tin vô hình, có chức năng điều chỉnh xã hội
D. Giáo chủ, tín đồ và giáo đường rõ ràng
Câu 4: Vật tổ truyền thống của cư dân Việt?
A. Rồng vàng thống trị bầu trời
B. Chim Lạc tung cánh phương Nam
C. Quả bầu nở sinh trăm trứng
D. Cặp Tiên – Rồng gắn nguồn gốc
Câu 5: Câu tục ngữ “Yêu nhau cau sáu bổ ba…” phản ánh lối giao tiếp nào?
A. Trọng tình, coi tình cảm là nguyên tắc ứng xử
B. Thói quen soi xét đánh giá khách
C. Tính hiếu khách, thích thăm viếng dài
D. Đề cao danh dự, giữ sĩ diện cao
Câu 6: Thói sĩ diện và tin đồn xuất phát từ đặc trưng giao tiếp nào?
A. Thích tìm hiểu, đánh giá người khác
B. Trọng tình hơn lý, ứng xử mềm dẻo
C. Yêu thích thăm hỏi, đãi khách chu đáo
D. Coi danh dự, sĩ diện là tối trọng
Câu 7: Thành ngữ “vòng vo Tam Quốc” phản ánh phương diện nào của giao tiếp?
A. Chủ thể giao tiếp
B. Công cụ giao tiếp
C. Cách thức nói chuyện
D. Đối tượng đàm thoại
Câu 8: Hệ thống xưng hô tiếng Việt nổi bật đặc điểm gì?
A. Chỉ dùng đại từ nhân xưng ngắn
B. Phong phú, luôn giữ lịch sự tối đa
C. Đề cao sự tế nhị hơn nội dung
D. Thân mật hoá, cộng đồng hoá, tôn ti rõ
Câu 9: Nghệ thuật ngôn từ Việt mang đặc trưng nào?
A. Chặt chẽ, ưu tiên văn xuôi dài
B. Ước lệ cao, thiên về câu đối
C. Biểu trưng, linh hoạt, giàu cảm xúc
D. Dùng nhiều động từ xen danh từ
Câu 10: Từ láy, hư từ biểu cảm phát triển mạnh chứng tỏ gì?
A. Ngôn từ Việt giàu sắc thái cảm xúc
B. Số lượng từ đơn vượt ngôn ngữ khác
C. Hệ thống biểu trưng trừu tượng cao
D. Tính linh động cấu trúc cú pháp
Câu 11: Tranh Đông Hồ “Đám cưới chuột” dùng thủ pháp nổi bật nào?
A. Lược bỏ chi tiết phụ không cần
C. Phóng to – thu nhỏ tạo tương phản
B. Hai góc nhìn đa tuyến hấp dẫn
D. Xuyên thấu lớp vách vật thể
Câu 12: Nhận định “Âm nhạc truyền thống không yêu cầu khuôn nhạc cố định” thể hiện đặc trưng gì?
A. Tính linh hoạt cao của thanh sắc
B. Màu sắc biểu trưng sâu đậm
C. Ngữ nghĩa ước lệ giản lược
D. Hệ thống kí hiệu chuẩn hoá
Câu 13: Câu ca “Lấy chồng khó giữa làng…” nêu tiêu chuẩn hôn nhân nào?
A. Lợi ích kinh tế của làng
B. Phù hợp quan hệ họ tộc
C. Đôi trai gái hoà hợp tương xứng
D. Thoả lòng mẹ chồng – nàng dâu
Câu 14: Lễ “vấn danh” (dạm ngõ) chủ yếu nhằm?
A. Xác thực quyền lợi họ tộc hai bên
B. Kiểm chứng sự hợp tình hợp lý đôi trẻ
C. Thoả thuận điều kiện kinh tế cưới
D. Công nhận vai vế mẹ chồng – dâu
Câu 15: Tang phục Việt dùng màu trắng bởi lý do?
A. Trắng là màu vui về tiên tổ
B. Hành Kim phương Tây mang xấu
C. Biểu tượng sự tinh khiết, sạch khổ
D. Thể hiện cảnh giới hư vô trống rỗng
Câu 16: Ba nhóm lễ hội theo mục đích cầu xin – tạ ơn gồm:
D. Lễ môi trường tự nhiên, xã hội, đời sống cộng đồng
A. Hội miền núi, đồng bằng, ven biển
B. Hội xuống đồng, cơm mới, tết
C. Cầu cạn, cầu mưa, phồn thực
Câu 17: Trò phồn thực thường gặp trong lễ hội là?
A. Chọi trâu, đấu vật, chọi gà
B. Ném còn, đánh đáo, bắt chạch trong chum
C. Thổi cơm, bơi thuyền, bắt dê
D. Đốt pháo, đánh pháo, thả diều
Câu 18: Hỏi kỹ tuổi, quê khi giao tiếp cho thấy người Việt?
A. Thích tìm hiểu, đánh giá kỹ đối phương
B. Hiếu khách, thích thăm hỏi dài
C. Trọng tình hơn lý rõ rệt
D. Coi sĩ diện cao trong đối đáp
Câu 19: Văn hoá Việt hình thành và định vị giai đoạn nào?
D. Trải suốt thời Tiền sử cùng Sơ sử
A. Chỉ thời Tiền sử
B. Thời độc lập tự chủ
C. Tách rời giai đoạn Sơ sử
Câu 20: Phương tiện giao thông chủ yếu cư dân Đông Sơn?
A. Ngựa kéo xe đường đất
B. Voi phục vụ săn bắn
C. Thuyền bè trên hệ thống sông
D. Đi bộ băng rừng núi
Câu 21: Các di chỉ Bàu Tró, Hoa Lộc liên hệ văn hoá nào?
A. Văn hoá Đông Sơn
B. Văn hoá Đồng Nai
C. Văn hoá Sa Huỳnh
D. Văn hoá Óc Eo
Câu 22: Khuyên tai hai đầu thú, ba mấu đặc trưng văn hoá nào?
A. Văn hoá Đồng Nai
B. Văn hoá Sa Huỳnh
C. Văn hoá Óc Eo
D. Văn hoá Đông Sơn
Câu 23: Đàn đá cổ là sản phẩm nổi bật của?
A. Văn hoá Đông Sơn
B. Văn hoá Sa Huỳnh
C. Văn hoá Óc Eo
D. Văn hoá Đồng Nai
Câu 24: Đời sống tôn giáo vua Chăm chủ yếu theo?
A. Visnu giáo thần bảo hộ
B. Siva giáo thờ linga – yoni
C. Brahma giáo sáng tạo
D. Tịnh độ Phật giáo
Câu 25: Bước mở đầu thời Tiền sử Việt gắn?
A. Săn bắt hái lụm tập trung
B. Dùng công cụ đá mài tinh
C. Thuần hóa lửa phục vụ nấu
D. Chế tác đá ghè thô
Câu 26: Công cụ điển hình văn hoá Phùng Nguyên?
A. Đồ sắt rèn thủ công
B. Đồ gốm men đỏ đẹp
C. Đá mài tinh xảo nhiều loại hình
D. Rìu đồng in khuôn cát
Câu 27: Nghệ thuật gốm Đông Sơn nổi bật nhất?
A. Men lam vẽ hoa văn
B. Hoạ tiết đồng tâm, chim, cá, người
C. Vẽ oxit sắt đỏ tươi
D. Dáng bình cổ cao dài
Câu 28: Đình làng Việt bố cục theo nguyên tắc?
A. Tự do phi trung tâm
C. “Tiền nhị hậu tả hữu” cân đối
B. Dải đối xứng hai trục
D. Hình vuông bốn cửa ngang
Câu 29: Hát Xoan Phú Thọ gắn tín ngưỡng gì?
A. Thờ Thành Hoàng làng
B. Thờ Mẫu Tam phủ
C. Thờ Quốc Tổ Hùng Vương
D. Thờ Thánh Gióng
Câu 30: Hát Xoan được UNESCO chuyển danh mục chính thức năm?
A. 2015
B. 2017
C. 2019
D. 2021