Bài Tập Trắc Nghiệm Vật Lý 12 Bài 15: Năng lượng liên kết hạt nhân

Làm bài thi

Bài Tập Trắc Nghiệm Vật Lý 12 Chân Trời Sáng Tạo Bài 15 (Có Đáp Án) nằm trong chương “Điện học”, tập trung vào chủ đề “Tụ điện” – một phần kiến thức trọng tâm giúp học sinh hiểu rõ vai trò của tụ điện trong mạch điện xoay chiều và ứng dụng trong thực tế. Bộ đề trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời sáng tạo này do thầy Phạm Văn Hòa – giáo viên Vật lý Trường THPT Nguyễn Công Trứ (TP. Hồ Chí Minh) biên soạn trong năm học 2024–2025. Tài liệu bao gồm các câu hỏi phân loại theo mức độ, có đáp án và giải thích chi tiết, hỗ trợ học sinh rèn luyện kỹ năng tính toán và tư duy phân tích khi làm bài.

Trắc nghiệm môn Vật lý 12 giúp học sinh củng cố lý thuyết, nhận diện các dạng bài tập thường gặp và nâng cao tốc độ làm bài. Với nền tảng trực tuyến dethitracnghiem.vn, học sinh có thể luyện tập mọi lúc mọi nơi, theo dõi kết quả học tập cá nhân và xây dựng lộ trình ôn luyện phù hợp. Đây là công cụ học tập không thể thiếu để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ và kỳ thi tốt nghiệp THPT. Trắc nghiệm lớp 12 chính là chìa khóa giúp học sinh đạt kết quả cao và tự tin chinh phục môn Vật lý.

Trắc Nghiệm Vật Lý 12 – Chân Trời Sáng Tạo

Chương IV: Vật Lý Hạt Nhân

Bài 15: Năng lượng liên kết hạt nhân

Câu 1: Hệ thức Einstein E = mc² thể hiện mối liên hệ giữa đại lượng nào với đại lượng nào?
A. Khối lượng và động lượng.
B. Khối lượng và năng lượng.
C. Năng lượng và vận tốc.
D. Khối lượng và nhiệt độ.

Câu 2: Trong hệ thức E = mc², c là đại lượng gì?
A. Vận tốc của vật.
B. Tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. Tần số ánh sáng.
D. Hằng số Plank.

Câu 3: Đơn vị đo khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa là gì?
A. Bằng khối lượng của một electron.
B. Bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử đồng vị ¹²₆C.
C. Bằng khối lượng của một proton.
D. Bằng 1/2 khối lượng của một nguyên tử hydro.

Câu 4: Năng lượng liên kết hạt nhân (Eₗₖ) là gì?
A. Là năng lượng cần thiết để tách các nucleon ra khỏi hạt nhân.
B. Là năng lượng mà hạt nhân giải phóng khi phân rã.
C. Là năng lượng động học của các nucleon trong hạt nhân.
D. Là năng lượng do các electron giải phóng khi quay quanh hạt nhân.

Câu 5: Năng lượng liên kết riêng là gì?
A. Là năng lượng liên kết tính cho mỗi nucleon.
B. Là năng lượng liên kết của toàn bộ hạt nhân.
C. Là năng lượng mà hạt nhân giải phóng khi tách ra.
D. Là năng lượng mà hạt nhân tỏa ra khi hình thành.

Câu 6: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì điều gì xảy ra?
A. Càng kém bền vững.
B. Càng bền vững.
C. Càng dễ phân rã.
D. Càng có khối lượng lớn.

Câu 7: Độ hụt khối (Δm) của hạt nhân được định nghĩa như thế nào?
A. Là hiệu giữa tổng khối lượng của các nucleon riêng rẽ và khối lượng hạt nhân.
B. Là tổng khối lượng của các proton và neutron trong hạt nhân.
C. Là khối lượng của hạt nhân khi đang ở trạng thái kích thích.
D. Là khối lượng của hạt nhân khi nó phân rã thành các hạt nhỏ hơn.

Câu 8: Đơn vị nào sau đây thường được sử dụng để đo năng lượng trong vật lí hạt nhân?
A. Joule (J).
B. Calo (cal).
C. Electronvolt (eV) hoặc Megaelectronvolt (MeV).
D. Kilôwatt giờ (kWh).

Câu 9: Lực hạt nhân là loại lực gì?
A. Là lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
B. Là lực hấp dẫn giữa các nucleon.
C. Là lực tương tác mạnh, không phụ thuộc vào điện tích, liên kết các nucleon với nhau tạo thành hạt nhân.
D. Là lực từ trường tác dụng lên các hạt chuyển động trong hạt nhân.

Câu 10: Năng lượng liên kết Eₗₖ được tính bằng công thức nào?
A. Eₗₖ = Δm.c².
B. Eₗₖ = m.c².
C. Eₗₖ = Δm/c².
D. Eₗₖ = m/Δm.

Câu 11: Khối lượng của một vật khi nó ở trạng thái nghỉ được gọi là gì?
A. Khối lượng tương đối tính.
B. Khối lượng nghỉ.
C. Khối lượng động.
D. Khối lượng hiệu dụng.

Câu 12: Khi nói về độ bền vững của hạt nhân, hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?
A. Hydro (¹₁H).
B. Heli (⁴₂He).
C. Sắt (⁵⁶₂₆Fe).
D. Urani (²³⁵₉₂U).

Câu 13: Trong hệ thức Einstein E = mc², m là đại lượng nào?
A. Khối lượng động.
C. Khối lượng tương đối tính.
B. Khối lượng nghỉ.
D. Khối lượng của hạt nhân.

Câu 14: Giá trị năng lượng 1 amu tương ứng với bao nhiêu MeV/c²?
A. 931,5 MeV/c².
B. 9,315 MeV/c².
C. 1,602.10⁻¹⁹ MeV/c².
D. 1 eV/c².

Câu 15: Trong các ứng dụng của năng lượng hạt nhân, nguồn gốc năng lượng của phản ứng hạt nhân là gì?
A. Năng lượng giải phóng từ các liên kết hóa học.
B. Năng lượng liên kết hạt nhân được giải phóng.
C. Năng lượng động học của các hạt alpha.
D. Năng lượng do các electron quay quanh hạt nhân tạo ra.

Câu 16: Tính độ hụt khối của hạt nhân ¹²₆C. Biết khối lượng của proton là 1,007276 amu, neutron là 1,008665 amu và khối lượng hạt nhân ¹²₆C là 11,996706 amu.
A. 0,098946 amu.
B. 0,098904 amu.
C. 0,098928 amu.
D. 0,098880 amu.

Câu 17: Hạt nhân heli (⁴₂He) có khối lượng 4,001505 amu. Tính độ hụt khối của hạt nhân heli. Biết khối lượng proton là 1,007276 amu và neutron là 1,008665 amu.
A. 0,030374 amu.
B. 0,030386 amu.
C. 0,030364 amu.
D. 0,030400 amu.

Câu 18: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri (²₁H). Biết khối lượng hạt nhân đơteri là 2,013553 amu, khối lượng proton là 1,007276 amu và neutron là 1,008665 amu. Lấy 1 amu = 931,5 MeV/c².
A. 2,224 MeV.
B. 2,056 MeV.
C. 2,332 MeV.
D. 2,418 MeV.

Câu 19: Hạt nhân oxy (¹⁶₈O) có khối lượng là 15,994915 amu. Tính độ hụt khối của hạt nhân oxy. (Biết mₚ = 1,007276 amu, mₙ = 1,008665 amu).
A. 0,137000 amu.
B. 0,137024 amu.
C. 0,137048 amu.
D. 0,137072 amu.

Câu 20: Nếu năng lượng liên kết của hạt nhân là 492,24 MeV và số khối là 56, thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó là bao nhiêu?
A. 8,79 MeV/nucleon.
B. 8,86 MeV/nucleon.
C. 8,69 MeV/nucleon.
D. 8,75 MeV/nucleon.

Câu 21: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,022 amu. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân này theo đơn vị MeV. (Lấy 1 amu = 931,5 MeV/c²).
A. 20,493 MeV.
B. 20,000 MeV.
C. 21,568 MeV.
D. 22,124 MeV.

Câu 22: Dựa vào Bảng 15.1, độ hụt khối, năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ²⁰⁶₈₂Pb. Biết khối lượng hạt nhân này là 205,974466 amu. (Biết mₚ = 1,007276 amu, mₙ = 1,008665 amu). Tính độ hụt khối của hạt nhân này.
A. 1,739024 amu.
B. 1,738800 amu.
C. 1,739248 amu.
D. 1,739500 amu.

Câu 23: Hạt nhân Urani (²³⁵₉₂U) có khối lượng 234,993422 amu. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này. (Biết mₚ = 1,007276 amu, mₙ = 1,008665 amu, 1 amu = 931,5 MeV/c²).
A. 7,49 MeV/nucleon.
B. 7,59 MeV/nucleon.
C. 7,69 MeV/nucleon.
D. 7,79 MeV/nucleon.

Câu 24: Năng lượng liên kết của hạt nhân tritium (³₁H) là 8,48 MeV. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này.
A. 2,827 MeV/nucleon.
B. 2,5 MeV/nucleon.
C. 2,9 MeV/nucleon.
D. 3 MeV/nucleon.

Câu 25: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân lithi (⁷₃Li) là 5,606 MeV/nucleon. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân lithi.
A. 39,242 MeV.
B. 40,000 MeV.
C. 38,500 MeV.
D. 41,120 MeV.

Câu 26: Khối lượng của hạt nhân ¹⁴₆C là 14,003242 amu. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này. (Biết mₚ = 1,007276 amu, mₙ = 1,008665 amu, 1 amu = 931,5 MeV/c²).
A. 7,00 MeV/nucleon.
B. 7,12 MeV/nucleon.
C. 7,20 MeV/nucleon.
D. 7,30 MeV/nucleon.

Câu 27: Một hạt nhân có 8 proton và 8 neutron. Nếu năng lượng liên kết riêng của nó là 8,0 MeV/nucleon, thì năng lượng liên kết của hạt nhân này là bao nhiêu?
A. 64 MeV.
B. 96 MeV.
C. 128 MeV.
D. 160 MeV.

Câu 28: Cho hạt nhân ¹²₆C, ⁴₂He và ²³⁵₉₂U. Hạt nhân nào bền vững nhất và hạt nhân nào kém bền vững nhất?
A. ¹²₆C bền vững nhất, ²³⁵₉₂U kém bền vững nhất.
B. ⁴₂He bền vững nhất, ¹²₆C kém bền vững nhất.
C. ²³⁵₉₂U bền vững nhất, ⁴₂He kém bền vững nhất.
D. ⁵⁶₂₆Fe bền vững nhất, ¹₂H kém bền vững nhất.

Câu 29: Khối lượng của hạt nhân ¹₆⁸O là 15,994915 amu. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này. (Biết mₚ = 1,007276 amu, mₙ = 1,008665 amu, 1 amu = 931,5 MeV/c²).
A. 7,97 MeV/nucleon.
B. 7,89 MeV/nucleon.
C. 8,00 MeV/nucleon.
D. 8,08 MeV/nucleon.

Câu 30: Một lò phản ứng hạt nhân hoạt động dựa trên sự phân hạch của urani. Nếu mỗi phản ứng phân hạch giải phóng 200 MeV năng lượng, và lò phản ứng có công suất 1000 MW, thì mỗi giây có bao nhiêu phản ứng phân hạch xảy ra?
A. 3,125.10¹⁹ phản ứng.
B. 3,125.10²² phản ứng.
C. 3,125.10²⁵ phản ứng.
D. 3,125.10¹⁶ phản ứng.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận