Bài tập trắc nghiệm kinh tế vi mô chương 6

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế vi mô
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 32
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế vi mô
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 32
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập trắc nghiệm kinh tế vi mô chương 6 là một trong những bài tập của môn Kinh tế vi mô, dành cho sinh viên ngành kinh tế. Đề thi này được biên soạn nhằm giúp sinh viên củng cố kiến thức từ chương 6, thường xoay quanh các chủ đề quan trọng như lý thuyết về cung cầu, tối ưu hóa hành vi tiêu dùng và sản xuất. Bài tập do giảng viên của trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) biên soạn và phù hợp với sinh viên năm thứ hai. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay nhé!

Bài tập trắc nghiệm kinh tế vi mô chương 6 có đáp án

1. Thị trường lao động:
a. Hoạt động tuân theo quy luật cung cầu
b. Hoạt động theo quy định của chính phủ
c. Không tồn tại trong kinh tế thị trường
d. Tất cả đều sai

2. Cầu lao động được gọi là:
a. Cấu xác định
b. Cầu thứ phát (cầu phái sinh, cầu dẫn xuất hay cầu gián tiếp)
c. Cầu trực tiếp
d. Cầu không thể thỏa mãn

3. Đường cầu lao động của doanh nghiệp (DNCT) cho biết:
a. Mối quan hệ giữa mức tiền lương và số lao động được thuê.
b. Dốc lên về bên phải theo quy luật năng suất cận biên của lao động giảm dần
c. Khi tiền lương cao, số lao động được thuê sẽ thấp và ngược lại.
d. Dốc xuống về bên phải theo quy luật cầu

4. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động là:
a. Tiền lương trả cho người lao động
b. Doanh thu mà một người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp
c. Lợi nhuận mà một người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp
d. Tất cả các đáp án trên

5. Một DNCT sẽ có giá trị sản phẩm cận biên của lao động là:
a. Số lượng sản phẩm mà người lao động mới đóng góp cho doanh nghiệp nhân với giá thị trường của sản phẩm
b. Sản phẩm cận biên của lao động nhân với giá bán sản phẩm
c. Doanh thu cận biên nhân với sản phẩm cận biên của lao động
d. (a) và (b)

6. Đường cầu lao động của một doanh nghiệp cạnh tranh là:
a. Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động.
b. Đường sản phẩm trung bình của lao động.
c. Đường sản phẩm cận biên của lao động.
d. Không có phương án đúng

7. Cầu lao động của Doanh nghiệp:
a. Chịu ảnh hưởng của quy luật năng suất cận biên giảm dần.
b. Do cá nhân người lao động quyết định
c. Phát sinh sau và phụ thuộc vào cầu về hàng hóa dịch vụ
d. Tất cả các phương án trên đều đúng

8. Đối với doanh nghiệp, Lợi nhuận biên khi thuê thêm một lao động bằng:
a. Doanh thu mà người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp trừ đi tiền lương trả cho người lao động đó.
b. Tổng doanh thu của doanh nghiệp trừ đi tiền lương trả cho người lao động
c. (a) và (b) đều đúng
d. (a) và (b) đều sai

9. Khi thuê lao động, hãng theo đuổi mục tiêu:
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Tối đa hóa doanh thu
c. Tối thiểu hóa chi phí
d. Tối đa hóa thị phần

10. Để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp (DNCT) sẽ thuê lao động khi:
a. Doanh thu sản phẩm biên của lao động bằng mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ ra để thuê thêm số đơn vị lao động
b. Doanh thu sản phẩm biên của lao động lớn hơn mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ ra để thuê thêm số đơn vị lao động
c. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động bằng với mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ ra để thuê thêm số đơn vị lao động.
d. (a) và (b)

11. Một DNCT có giá trị sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn tiền lương, DN sẽ:
a. Tăng tiền lương
b. Giảm tiền lương
c. Thuê thêm lao động
d. Giảm bớt lao động

12. Một doanh nghiệp cạnh tranh khi tăng thuê lao động thì lợi nhuận bị giảm, có nghĩa là:
a. VMPL > W
b. VMPL < W
c. VMPL = W
d. Không có phương án đúng

13. Một doanh nghiệp cạnh tranh có VMPL < W, để tăng lợi nhuận doanh nghiệp này nên:
a. Thuê thêm lao động
b. Giảm bớt lao động
c. Tăng tiền lương
d. Giảm tiền lương

14. Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu lao động của thị trường:
a. Giá sản phẩm
b. Công nghệ
c. Cung về các nhân tố sản xuất khác.
d. Tất cả các yếu tố trên

15. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động càng lớn thì:
a. Cung lao động này càng lớn
b. Cầu đối với lao động này càng lớn
c. Sử dụng ngày càng nhiều lao động
d. Mức lương của những lao động này càng thấp

16. Giả định đường cầu sản phẩm không đổi, giá sản phẩm giảm xuống thì:
a. Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ dịch chuyển sang bên phải.
b. Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ dịch chuyển sang bên trái.
c. Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ không dịch chuyển.
d. Tất cả đều sai.

17. Khi giá sản phẩm của một DNCT tăng (các yếu tố khác không đổi) sẽ dẫn đến:
a. Cung lao động tăng
b. DN giảm khối lượng đầu vào
c. Mức tiền lương tăng vì vậy DN có thể thu hút nhiều lao động

18. Sản phẩm cận biên của lao động tăng do một sự thay đổi trong công nghệ sẽ làm dịch chuyển:
a. Đường cầu lao động sang trái
b. Đường cầu lao động sang phải
c. Đường cung lao động sang trái
d. Đường cung lao động sang phải

19. Nếu giá sản phẩm giảm, một DNCT sẽ thuê:
a. Ít lao động hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao động tăng
b. Ít lao động hơn làm cho đường cầu lao động của DN dịch chuyển sang trái
c. Nhiều lao động hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao động tăng
d. Nhiều lao động hơn làm cho đường cầu lao động của DN dịch chuyển sang phải
e. (a) và (b)

20. Yếu tố nào không gây ra sự dịch chuyển đường cầu lao động của thị trường:
a. Công nghệ sản xuất
b. Giá sản phẩm
c. Cung về vốn trên thị trường
d. Tiền lương

21. Khi tiền lương tăng, cung lao động giảm là do:
a. Hiệu ứng thu nhập
b. Hiệu ứng thay thế
c. Hiệu ứng cầu
d. Hiệu ứng giá

22. Khi tiền lương tăng, cung lao động tăng là do:
a. Hiệu ứng thu nhập
b. Hiệu ứng thay thế
c. Hiệu ứng cầu
d. Hiệu ứng giá

23. Ảnh hưởng thu nhập của một mức lương cao hơn được hiểu là:
a. Mức thu nhập cao hơn của người lao động để họ làm việc nhiều hơn
b. Giá hàng hóa tiêu dùng tăng do tiền lương tăng
c. Cầu về hoạt động nghỉ ngơi tăng lên
d. Sức mua hàng hóa tiêu dùng tăng do thu nhập của người lao động tăng

24. Khi tiền lương tăng lên, ảnh hưởng thay thế sẽ làm cho hộ gia đình:
a. Đòi hỏi mức tiền lương cao hơn
b. Tăng số giờ nghỉ ngơi và giảm số giờ lao động
c. Tăng số giờ lao động và giảm số giờ nghỉ ngơi
d. Không điều nào đúng

25. Đường cung lao động cá nhân:
a. Luôn là một đường dốc lên
b. Được xác định bởi luật cung
c. Do các hãng thuê lao động quyết định
d. Là đường cong dốc lên rồi vòng về phía sau

26. Đường cung lao động của thị trường dịch chuyển là do yếu tố nào:
a. Thị hiếu (thái độ) đối với lao động
b. Cơ hội việc làm
c. Sự di cư và nhập cư
d. Tất cả đều đúng ngoại trừ a

27. Yếu tố nào không gây ra sự dịch chuyển đường cung lao động của thị trường:
a. Công nghệ sản xuất
b. Thay đổi trong cơ hội việc làm
c. Tiền lương
d. (a) và (d)

28. Thị trường lao động của một ngành có sự nhập cư của người lao động mới tăng thêm, sẽ làm cho:
a. Đường cung lao động của ngành này dịch chuyển sang trái
b. Đường cung lao động của ngành này dịch chuyển sang phải
c. Đường cung lao động của ngành này dịch chuyển xuống dưới
d. (b) và (c)

29. Giả sử chính phủ Việt Nam áp dụng thành công chính sách thu hút Việt kiều có trình độ về công nghệ thông tin về nước, thì:
a. Đường cung lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên trái
b. Tạo di chuyển dọc trên đường cung của ngành công nghệ thông tin Việt Nam
c. Đường cung lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên phải
d. Đường cầu lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên phải.

30. Điều nào sau đây là đúng:
a. Đường cầu về đất chính là đường giá trị sản phẩm cận biên của đất
b. Để tối đa hóa lợi nhuận, DNCT sẽ thuê thêm đất khi giá trị sản phẩm cận biên của đất bằng giá thuê đất
c. Để tối đa hóa lợi nhuận, DNCT sẽ thuê tư bản khi giá trị sản phẩm cận biên của tư bản bằng giá thuê tư bản
d. Tất cả đều đúng

31. Thị trường lao động của một ngành có sự nhập cư của người lao động mới tăng thêm, khi đó trạng thái cân bằng trên thị trường lao động của ngành này thay đổi như sau:
a. Tiền lương và lượng lao động đều tăng
b. Tiền lương và lượng lao động giảm
c. Tiền lương giảm, lượng lao động tăng
d. Tiền lương tăng, lượng lao động giảm

32. Thị trường lao động của ngành đang ở mức cân bằng tại W0 và L0. Do suy thoái của ngành này, cầu sản phẩm bị giảm. Khi đó:
a. Tại điểm cân bằng mới, tiền lương sẽ lớn hơn W0
b. Tại điểm cân bằng mới, tiền lương sẽ nhỏ hơn W0
c. Tại điểm cân bằng mới, số lao động sẽ nhỏ hơn L0
d. (b) và (d)

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)