Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Thị trường tài chính HUB

Năm thi: 2023
Môn học: Thị trường tài chính
Trường: Đại học Ngân hàng
Người ra đề: TS Phan Thị Bích Nguyệt
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thị trường tài chính
Trường: Đại học Ngân hàng
Người ra đề: TS Phan Thị Bích Nguyệt
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Thị trường tài chính HUB là một trong những đề thi quan trọng dành cho sinh viên chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng tại Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM (HUB). Bộ đề này được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức tổng quan và ứng dụng thực tiễn của sinh viên về môn Thị trường tài chính, bao gồm các chủ đề như cấu trúc thị trường tài chính, vai trò của các tổ chức tài chính trung gian, và tác động của chính sách tiền tệ. Đề thi này do giảng viên TS. Phan Thị Bích Nguyệt, một trong những giảng viên hàng đầu về tài chính tại HUB, biên soạn vào năm 2023. Sinh viên cần nắm vững kiến thức về thị trường tiền tệ, thị trường vốn, các công cụ tài chính như trái phiếu, cổ phiếu và sự ảnh hưởng của chúng đến nền kinh tế. Đề thi phù hợp với sinh viên năm 3, năm 4 đang theo học các chuyên ngành liên quan đến tài chính.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về bộ đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay bây giờ!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Thị trường tài chính HUB

Câu 1: Trong mô hình Black-Scholes, yếu tố nào không cần thiết để tính giá quyền chọn?
A. Giá tài sản cơ sở
B. Giá thực hiện
C. Chi phí giao dịch
D. Thời gian đến ngày đáo hạn

Câu 2: Chỉ số nào được sử dụng để đo lường sự biến động của giá chứng khoán?
A. Tỷ suất lợi nhuận gộp
B. Tỷ lệ thanh toán hiện tại
C. Chỉ số biến động (Volatility Index)
D. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu

Câu 3: Trong lý thuyết CAPM, yếu tố nào đo lường mức độ rủi ro hệ thống của tài sản?
A. Tỷ suất sinh lợi không rủi ro
B. Tỷ suất sinh lợi của thị trường
C. Beta của tài sản
D. Giá trị sổ sách của tài sản

Câu 4: Trong phân tích kỹ thuật, chỉ số nào thường được sử dụng để xác định xu hướng giá?
A. Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
B. Chỉ số trung bình động (Moving Average)
C. Chỉ số biến động (Volatility Index)
D. Mô hình nến Nhật Bản

Câu 5: Trong lý thuyết tài chính, mô hình nào không phải là mô hình phân tích kỹ thuật?
A. Mô hình nến Nhật Bản
B. Chỉ số trung bình động (Moving Average)
C. Mô hình CAPM
D. Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)

Câu 6: Trong lý thuyết thị trường hiệu quả, dạng hiệu quả nào cho rằng giá chứng khoán phản ánh tất cả các thông tin công khai?
A. Hiệu quả mạnh
B. Hiệu quả yếu
C. Hiệu quả bán mạnh
D. Hiệu quả bán yếu

Câu 7: Chỉ số nào không liên quan đến khả năng thanh khoản của doanh nghiệp?
A. Tỷ lệ thanh toán hiện tại
B. Tỷ lệ nhanh
C. Tỷ suất lợi nhuận gộp
D. Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản

Câu 8: Trong mô hình Fama-French, yếu tố nào không phải là yếu tố chính?
A. Beta của tài sản
B. Kích cỡ công ty
C. Giá trị của công ty
D. Chi phí giao dịch

Câu 9: Trong lý thuyết CAPM, tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của tài sản được tính bằng:
A. Tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ Beta của tài sản
B. Tỷ suất sinh lợi của tài sản cộng với tỷ suất sinh lợi không rủi ro
C. Tỷ suất sinh lợi không rủi ro cộng với Beta của tài sản nhân với tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ tỷ suất sinh lợi không rủi ro
D. Tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ tỷ suất sinh lợi của tài sản

Câu 10: Trong lý thuyết CAPM, yếu tố nào không phải là yếu tố chính để tính toán tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của tài sản?
A. Tỷ suất sinh lợi không rủi ro
B. Tỷ suất sinh lợi của thị trường
C. Chi phí giao dịch
D. Beta của tài sản

Câu 11: Chỉ số nào đo lường khả năng sinh lời của doanh nghiệp?
A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
B. Tỷ lệ thanh toán hiện tại
C. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
D. Tỷ suất lợi nhuận gộp

Câu 12: Trong lý thuyết tài chính, mô hình nào không phải là mô hình định giá quyền chọn?
A. Mô hình Black-Scholes
B. Mô hình Binomial
C. Mô hình APT
D. Mô hình Monte Carlo

Câu 13: Trong phân tích cơ bản, chỉ số nào không phản ánh khả năng sinh lời của doanh nghiệp?
A. Tỷ suất lợi nhuận gộp
B. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
C. Tỷ lệ thanh toán hiện tại
D. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Câu 14: Trong lý thuyết CAPM, Beta của tài sản đo lường:
A. Tỷ suất sinh lợi của tài sản
B. Mức độ rủi ro không hệ thống của tài sản
C. Mức độ rủi ro hệ thống của tài sản
D. Giá trị sổ sách của tài sản

Câu 15: Trong phân tích kỹ thuật, chỉ số nào thường được sử dụng để xác định điểm vào và điểm ra của giao dịch?
A. Chỉ số biến động (Volatility Index)
B. Chỉ số trung bình động (Moving Average)
C. Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
D. Mô hình nến Nhật Bản

Câu 16: Chỉ số nào đo lường sự biến động của giá tài sản?
A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
B. Tỷ suất lợi nhuận gộp
C. Chỉ số biến động (Volatility Index)
D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Câu 17: Trong lý thuyết tài chính, chỉ số nào không phải là chỉ số sinh lời?
A. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
B. Tỷ suất lợi nhuận gộp
C. Tỷ lệ thanh toán hiện tại
D. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Câu 18: Trong lý thuyết thị trường hiệu quả, dạng hiệu quả nào cho rằng giá chứng khoán phản ánh tất cả các thông tin công khai và không công khai?
A. Hiệu quả yếu
B. Hiệu quả bán mạnh
C. Hiệu quả mạnh
D. Hiệu quả bán yếu

Câu 19: Trong mô hình Black-Scholes, yếu tố nào không phải là yếu tố cần thiết để tính giá quyền chọn?
A. Giá tài sản cơ sở
B. Giá thực hiện
C. Thời gian đến ngày đáo hạn
D. Lãi suất doanh nghiệp

Câu 20: Trong phân tích cơ bản, chỉ số nào đo lường khả năng thanh khoản của doanh nghiệp?
A. Tỷ suất lợi nhuận gộp
B. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
C. Tỷ lệ thanh toán hiện tại
D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Câu 21: Chỉ số nào đo lường khả năng thanh khoản của doanh nghiệp?
A. Tỷ suất lợi nhuận gộp
B. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
C. Tỷ lệ thanh toán hiện tại
D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Câu 22: Trong phân tích cơ bản, chỉ số nào đo lường khả năng sinh lời của doanh nghiệp?
A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
B. Tỷ lệ thanh toán hiện tại
C. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
D. Tỷ suất lợi nhuận gộp

Câu 23: Trong lý thuyết CAPM, yếu tố nào không phải là yếu tố chính trong mô hình?
A. Tỷ suất sinh lợi không rủi ro
B. Tỷ suất sinh lợi của thị trường
C. Chi phí giao dịch
D. Beta của tài sản

Câu 24: Trong phân tích kỹ thuật, chỉ số nào thường được sử dụng để đánh giá sức mạnh của xu hướng giá?
A. Chỉ số biến động (Volatility Index)
B. Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
C. Chỉ số trung bình động (Moving Average)
D. Mô hình nến Nhật Bản

Câu 25: Trong lý thuyết tài chính, mô hình nào không phải là mô hình phân tích kỹ thuật?
A. Mô hình nến Nhật Bản
B. Chỉ số trung bình động (Moving Average)
C. Mô hình CAPM
D. Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)

Câu 26: Trong lý thuyết CAPM, Beta của tài sản đo lường:
A. Tỷ suất sinh lợi của tài sản
B. Mức độ rủi ro không hệ thống của tài sản
C. Mức độ rủi ro hệ thống của tài sản
D. Giá trị sổ sách của tài sản

Câu 27: Trong phân tích cơ bản, chỉ số nào không phản ánh khả năng sinh lời của doanh nghiệp?
A. Tỷ suất lợi nhuận gộp
B. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
C. Tỷ lệ thanh toán hiện tại
D. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Câu 28: Chỉ số nào đo lường sự biến động của giá tài sản?
A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
B. Tỷ suất lợi nhuận gộp
C. Chỉ số biến động (Volatility Index)
D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Câu 29: Trong lý thuyết CAPM, tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của tài sản được tính bằng:
A. Tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ Beta của tài sản
B. Tỷ suất sinh lợi của tài sản cộng với tỷ suất sinh lợi không rủi ro
C. Tỷ suất sinh lợi không rủi ro cộng với Beta của tài sản nhân với tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ tỷ suất sinh lợi không rủi ro
D. Tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ tỷ suất sinh lợi của tài sản

Câu 30: Trong lý thuyết tài chính, chỉ số nào không phải là chỉ số sinh lời?
A. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
B. Tỷ suất lợi nhuận gộp
C. Tỷ lệ thanh toán hiện tại
D. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)