Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Chương 10

Năm thi: 2023
Môn học: Luật Hiến pháp
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Văn Thảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 100 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật Hiến pháp
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Văn Thảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 100 phút
Số lượng câu hỏi: 100 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật

Mục Lục

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Luật Hiến pháp Chương 10 là nguồn tài liệu quan trọng thuộc bộ môn Luật Hiến pháp. Tài liệu này giúp sinh viên ngành Luật hiểu sâu hơn về việc phát triển và hoàn thiện hệ thống pháp luật dưới góc độ Hiến pháp. Chương 10 thường đề cập đến các vấn đề liên quan đến vai trò của Hiến pháp trong việc định hướng, điều chỉnh và thúc đẩy quá trình xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật quốc gia, cũng như mối quan hệ giữa Hiến pháp và các bộ luật khác.

Tài liệu này thường được sử dụng trong các chương trình giảng dạy của các trường đại học luật uy tín, chẳng hạn như trường Đại học Luật TP.HCM. Những giảng viên như PGS. TS. Nguyễn Văn Thảo, người có kinh nghiệm nghiên cứu sâu về lý thuyết và thực tiễn lập pháp, có thể là người hướng dẫn sinh viên trong việc tìm hiểu nội dung của chương này.

Những câu hỏi trắc nghiệm trong chương 10 giúp sinh viên nắm bắt rõ hơn về vai trò của Hiến pháp trong việc phát triển pháp luật, cũng như cách thức mà Hiến pháp định hình các nguyên tắc cơ bản cho việc xây dựng và hoàn thiện các văn bản pháp luật khác. Đề cương này đặc biệt hữu ích cho sinh viên năm cuối, khi các em chuẩn bị bước vào giai đoạn thực hành pháp lý và cần có sự hiểu biết toàn diện về hệ thống pháp luật.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và ôn tập các kiến thức quan trọng về mối quan hệ giữa Hiến pháp và hệ thống pháp luật qua các câu hỏi trắc nghiệm này và kiểm tra kiến thức của bạn ngay lập tức!

Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Chương 10

Câu 1: Thủ tướng Chính phủ có nhiệm vụ, quyền hạn nào?
A. Thống nhất quản lý công việc của Chính phủ.
B. Thực hiện quyền hành pháp và tư pháp.
C. Cùng quản lý công việc của Chính phủ và Quốc hội.
D. Lãnh đạo công việc của Quốc hội.

Câu 2: Ai có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân tối cao xét xử hành vi và quyết định tố cáo?
A. Tòa án nhân dân.
B. Chính phủ.
C. Tòa án nhân dân tối cao và Chính phủ.
D. Tòa án nhân dân tối cao và Quốc hội.

Câu 3: Thẩm quyền xét xử và giám sát của các Tòa án nhân dân có nhiệm vụ gì?
A. Xét xử các hành vi có nghĩa vụ tố tụng.
B. Xét xử các hành vi và nghĩa vụ tố tụng.
C. Xét xử các hành vi xử lý các nghĩa vụ tố tụng.
D. Giải quyết các vấn đề về nghĩa vụ tố tụng.

Câu 4: Chủ tịch nước bổ nhiệm và miễn nhiệm ai?
A. Bộ trưởng Quốc phòng.
B. Bộ trưởng Công an.
C. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
D. Bộ trưởng Ngoại giao.

Câu 5: Chủ tịch nước có quyền đề nghị Quốc hội bãi miễn ai?
A. Thủ tướng Chính phủ.
B. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
C. Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao.
D. Chánh án Tòa án nhân dân cấp huyện.

Câu 6: Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao có nhiệm vụ gì?
A. Tổ chức xét xử các vụ án hành chính.
B. Tổ chức điều tra và xét xử các hành vi tố tụng.
C. Thực hiện điều tra các vụ án hành chính.
D. Thực hiện giám sát và điều tra các vụ án hành chính.

Câu 7: Thẩm quyền của Viện kiểm sát nhân dân tối cao là gì?
A. Kiểm sát hoạt động tố tụng và thực hiện quyền công tố.
B. Kiểm sát hoạt động tố tụng và thi hành án.
C. Kiểm sát hoạt động tố tụng và điều tra án.
D. Kiểm sát hoạt động tố tụng và xét xử.

Câu 8: Quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao là gì?
A. Quyền yêu cầu các cơ quan hành chính thực hiện pháp luật.
B. Quyền yêu cầu các cơ quan hành chính thực hiện tố tụng.
C. Quyền yêu cầu các cơ quan hành chính thực hiện giám sát.
D. Quyền yêu cầu các cơ quan hành chính thực hiện điều tra.

Câu 9: Tòa án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao được tổ chức theo nguyên tắc nào?
A. Tập trung dân chủ.
B. Dân chủ.
C. Thống nhất.
D. Quản lý theo cấp.

Câu 10: Viện kiểm sát nhân dân cấp cao có bao nhiêu cấp?
A. 1 cấp.
B. 2 cấp.
C. 3 cấp.
D. 4 cấp.

Câu 11: Bản Hiến pháp Việt Nam nào không có quy định về Viện kiểm sát nhân dân?
A. Hiến pháp năm 1946.
B. Hiến pháp năm 1959.
C. Hiến pháp năm 1980.
D. Hiến pháp năm 1992.

Câu 12: Theo Hiến pháp năm 2013, …….. là cơ quan thực hiện hoạt động tư pháp.
A. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân.
B. Quốc hội và Tòa án nhân dân.
C. Viện kiểm sát nhân dân.
D. Chủ tịch quốc hội.

Câu 13: Tổ chức và hoạt động của Viện kiểm sát quân sự do ……. quyết định.
A. Quốc hội phê duyệt.
B. Chính phủ quy định.
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định.
D. Viện kiểm sát tối cao.

Câu 14: Tổ chức và hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân tối cao ……. do …….. quyết định.
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân.
B. Chính phủ quy định.
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định.
D. Quốc hội phê duyệt.

Câu 15: Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh do ……… bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức theo quy định của Quốc hội.
A. Chủ tịch Quốc hội.
B. Chủ tịch nước.
C. Chính phủ.
D. Quốc hội.

Câu 16: Theo luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân 2014, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao do cơ quan nào bổ nhiệm, miễn nhiệm?
A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Chủ tịch nước.
D. Quốc hội, Chính phủ.

Câu 17: Quy định nào dưới đây không đúng về nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao?
A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao có quyền đề nghị Quốc hội hủy bỏ quyết định của Chính phủ.
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao có quyền yêu cầu các cơ quan thi hành án thực hiện phán quyết của Tòa án.
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao có quyền yêu cầu các cơ quan thi hành án thực hiện phán quyết của Tòa án tối cao.
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao có quyền yêu cầu các cơ quan thi hành án thực hiện phán quyết của Tòa án nhân dân cấp huyện.

Câu 18: Các cấp xét xử theo pháp luật Việt Nam bao gồm:
A. Cấp sơ thẩm, cấp phúc thẩm.
B. Cấp giám đốc thẩm, cấp giám đốc thẩm, cấp tái thẩm.
C. Cấp sơ thẩm, cấp phúc thẩm, cấp giám đốc thẩm, cấp tái thẩm.
D. Cấp tái thẩm, cấp phúc thẩm, cấp giám đốc thẩm.

Câu 19: Nhận định nào đúng về thẩm quyền xét xử của Viện kiểm sát nhân dân?
A. Viện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ bảo vệ công lý.
B. Viện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ bảo vệ công lý.
C. Viện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ bảo vệ công lý.
D. Viện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ bảo vệ công lý.

Câu 20: Tòa án có chức năng gì?
A. Giám sát và xét xử.
B. Xét xử và thi hành án.
C. Xét xử và thi hành án.
D. Xét xử và thi hành án.

Câu 21: Quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân bao gồm?
A. Tuyên bố án phạt tiền.
B. Tuyên bố án tử hình.
C. Tuyên bố án phạt hành chính.
D. Tuyên bố án xử lý hành chính.

Câu 22: Nguyên tắc xét xử của Tòa án nhân dân là gì?
A. Công khai và bảo mật.
B. Công khai và minh bạch.
C. Công khai và bảo mật, minh bạch.
D. Công khai, bảo mật và minh bạch.

Câu 23: Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh có quyền gì?
A. Quyền yêu cầu các cơ quan hành chính thực hiện pháp luật.
B. Quyền yêu cầu các cơ quan hành chính thực hiện nghĩa vụ pháp lý.
C. Quyền yêu cầu các cơ quan hành chính thực hiện giám sát.
D. Quyền yêu cầu các cơ quan hành chính thực hiện điều tra.

Câu 24: Hệ thống tòa án nhân dân cấp cao gồm?
A. Tòa án nhân dân cấp huyện.
B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
C. Tòa án nhân dân cấp cao.
D. Tòa án nhân dân cấp tỉnh và tòa án nhân dân cấp huyện.

Câu 25: Ai có quyền yêu cầu xử lý hành vi và quyết định điều tra tố cáo?
A. Tòa án nhân dân.
B. Chính phủ.
C. Tòa án nhân dân cấp cao.
D. Tòa án nhân dân cấp huyện.

Câu 26: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nhiệm vụ của Tòa án nhân dân cấp huyện?
A. Xét xử sơ thẩm.
B. Xét xử giám đốc thẩm.
C. Xét xử phúc thẩm.
D. Xét xử tái thẩm.

Câu 27: Tòa án nhân dân cấp huyện có quyền gì?
A. Xét xử sơ thẩm.
B. Xét xử phúc thẩm.
C. Xét xử giám đốc thẩm.
D. Xét xử tái thẩm.

Câu 28: Tòa án nhân dân cấp huyện có quyền gì?
A. Xét xử sơ thẩm, phúc thẩm, tái thẩm.
B. Xét xử sơ thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm.
C. Xét xử phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm.
D. Xét xử sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm.

Câu 29: Hệ thống tòa án nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền xét xử?
A. Xét xử sơ thẩm, giám đốc thẩm.
B. Xét xử sơ thẩm, tái thẩm.
C. Xét xử sơ thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm.
D. Xét xử sơ thẩm, phúc thẩm, tái thẩm.

Câu 30: Hệ thống Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền xét xử?
A. Xét xử sơ thẩm.
B. Xét xử sơ thẩm, phúc thẩm.
C. Xét xử sơ thẩm, tái thẩm.
D. Xét xử sơ thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm.

Câu 31: Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh có quyền gì?
A. Quyền giám sát tố tụng.
B. Quyền giám sát điều tra.
C. Quyền giám sát thi hành án.
D. Quyền giám sát xử lý hành chính.

Câu 32: Hệ thống Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh có quyền gì?
A. Quyền giám sát tố tụng.
B. Quyền giám sát điều tra.
C. Quyền giám sát thi hành án.
D. Quyền giám sát xử lý hành chính.

Câu 1: Trách nhiệm bảo vệ Hiến pháp được quy định như thế nào?
A. Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, Chính phủ, Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân có trách nhiệm bảo vệ Hiến pháp.
B. Chính phủ, các cơ quan khác của Nhà nước và toàn thể Nhân dân có trách nhiệm bảo vệ Hiến pháp.
C. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân có trách nhiệm bảo vệ Hiến pháp.
D. Các đáp án còn lại đều đúng.

Câu 2: Hệ thống tổ chức của tòa án bao gồm thứ bậc, việc tuyển chọn thẩm phán căn cứ trên các yếu tố nào?
A. Bầu thẩm phán.
B. Chỉ định thẩm phán.
C. Bổ nhiệm thẩm phán.
D. Kết hợp cả ba cách: bầu, chỉ định và bổ nhiệm.

Câu 3: Tòa án nhân dân tối cao (Tòa phúc thẩm) thẩm quyền xét xử:
A. Sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm.
B. Giám đốc thẩm, tái thẩm.
C. Phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm.
D. Sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm.

Câu 4: Chọn phương án đúng về các thẩm phán tòa án:
A. Hội thẩm của Tòa án nhân dân huyện do Chánh án Tòa án nhân dân huyện bổ nhiệm.
B. Hội thẩm của Tòa án nhân dân huyện do Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh bổ nhiệm.
C. Hội thẩm của Tòa án nhân dân huyện do Hội đồng nhân dân huyện bầu ra.
D. Hội thẩm của Tòa án nhân dân huyện do Chính phủ bổ nhiệm.

Câu 5: Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Nghị quyết.
B. Quyết định.
C. Thông tư.
D. Quy chế.

Câu 6: Trong các loại bản án của Tòa án, loại nào sau đây là văn bản của Tòa án nhân dân?
A. Bản án.
B. Lệnh bắt giam.
C. Quyết định truy tố.
D. Quyết định điều tra.

Câu 7: Loại án nào không thuộc thẩm quyền của các tòa án nhân dân cấp huyện?
A. Tòa xử ly hôn.
B. Tòa xử án phạt tiền.
C. Tòa xử án xử phạt lao động.
D. Tòa xử án dân sự về nghĩa vụ.

Câu 8: Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao có thẩm quyền ban hành nghị quyết nào dưới đây?
A. Nghị quyết hướng dẫn áp dụng pháp luật.
B. Nghị quyết hướng dẫn áp dụng điều tra.
C. Nghị quyết hướng dẫn tố tụng.
D. Nghị quyết hướng dẫn điều tra và tố tụng.

Câu 9: Tòa án nhân dân tối cao có thẩm quyền như thế nào trong việc xét xử những vụ việc quan trọng?
A. Hội đồng xét xử.
B. Thẩm phán xét xử.
C. Tòa án nhân dân tối cao xét xử.
D. Tòa án nhân dân cấp dưới xét xử.

Câu 10: Nhận định nào đúng về quyền bảo chữa của bị can, bị cáo?
A. Bị can, bị cáo chỉ có thể tự bào chữa hoặc mời luật sư bảo chữa, không được mời người không phải là luật sư bảo chữa.
B. Bị can, bị cáo chỉ có thể tự bào chữa hoặc mời luật sư bảo chữa hoặc mời người khác không phải là luật sư tham gia bảo chữa.
C. Bị can, bị cáo có thể tự mình đứng ra bào chữa mà không nhất thiết phải mời luật sư hoặc người khác không phải là luật sư tham gia bảo chữa.
D. Bị can, bị cáo chỉ có thể tự mình đứng ra bào chữa mà phải mời luật sư bảo chữa hoặc mời người khác không phải là luật sư tham gia bảo chữa.

Câu 11: Ai có quyền yêu cầu tòa án xét xử tại nơi tạm giữ?
A. Công an.
B. Người dân.
C. Nhà báo.
D. Tòa án xét xử tại nơi tạm giữ.

Câu 12: Tòa án có thẩm quyền xét xử sơ thẩm:
A. Tòa án tỉnh và người dân sống tại tỉnh.
B. Tòa án nhân dân tỉnh xét xử theo thẩm quyền do luật định.
C. Tòa án nhân dân cấp huyện xét xử theo thẩm quyền do luật định.
D. Trong các điều kiện đặc thù, các điều kiện xét xử theo thẩm quyền do tòa án nhân dân cấp huyện không có tố cáo.

Câu 13: Các quyền hạn và nhiệm vụ của Tòa án nhân dân cấp huyện không có trong danh sách:
A. Tòa xử lý hành vi nhân đạo.
B. Tòa xử lý hành vi xét xử.
C. Tòa xử lý hành vi cấm xét xử.
D. Tòa xử lý hành vi cấm xét xử và nghĩa vụ nhân đạo.

Câu 14: Công dân đã có văn án Hiến pháp trong một phán bút đã đưa vấn đề quyền lợi vào xét xử liên quan của mình. Hội đồng xét xử không đồng ý cách xử án của công dân, A. vì cho rằng Hội đồng xét xử không có thẩm quyền đưa ra xét xử Hiến pháp để giải quyết vụ việc. Vậy cần đưa ra ý kiến và cách giải quyết cho A. Hội đồng xét xử?
A. Hội đồng xét xử phải thực hiện án pháp luật.
B. Đưa lại văn bản ghi nhớ ý kiến của Chánh án.
C. Quốc hội điều tra sự giới thiệu của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
D. Chính phủ theo dõi các ý kiến thực hiện của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.

Câu 15: Trong các yếu tố về chức năng của Tòa án nhân dân:
A. Giải quyết tố cáo xử lý hành vi.
B. Không thực hiện tố cáo hành vi.
C. Bổ nhiệm chánh án và giải quyết hành vi.
D. Bổ nhiệm thẩm phán và xử lý hành vi tố cáo.

Câu 16: Trong các yếu tố về quyền hạn và nhiệm vụ của Tòa án nhân dân cấp huyện:
A. Thực hiện các án phạt của tòa án nhân dân cấp trên.
B. Không thực hiện các án phạt của tòa án nhân dân cấp trên.
C. Không thực hiện các án phạt của tòa án nhân dân cấp huyện.
D. Không thực hiện các án phạt của tòa án nhân dân tối cao.

Câu 17: Luật sửa đổi bổ sung một số điều về tổ chức Tòa án nhân dân cấp cao năm 2013 quy định:
A. Tòa án xử lý các vụ việc hành vi xử lý hành chính không có luật định cụ thể.
B. Tòa án xử lý các vụ việc hành vi xử lý hành chính có luật định cụ thể.
C. Tòa án xử lý các vụ việc hành vi xử lý hành chính có luật định cụ thể và bổ sung các vụ việc có tố cáo tố tụng.
D. Tòa án xử lý các vụ việc hành vi xử lý hành chính có luật định cụ thể và không bổ sung các vụ việc có tố cáo tố tụng.

Câu 18: Nhận định nào không đúng về các nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước?
A. Nhóm các nhiệm vụ, quyền hạn liên quan đến chức năng đại diện, thay mặt Nhà nước về đối nội, đối ngoại.
B. Nhóm các nhiệm vụ, quyền hạn liên quan đến chức năng lãnh đạo chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng, an ninh và đối ngoại.
C. Nhóm các nhiệm vụ, quyền hạn thay mặt Nhà nước quản lý điều hành các vấn đề về đối nội và đối ngoại.
D. Cả hai nhóm nhiệm vụ, quyền hạn trên đều đúng.

Câu 19: Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước liên quan đến lĩnh vực hành pháp:
A. Căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao.
B. Căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội, công bố quyết định đại xá.
C. Chỉ đạo thẩm phán hoặc cơ quan lập pháp.
D. Chủ tịch nước thực hiện quyết định của Quốc hội.

Câu 20: Không nhận định nào đúng về vị trí pháp lý của Chủ tịch nước?
A. Chủ tịch nước không có quyền lãnh đạo quân đội, chỉ huy lực lượng vũ trang và an ninh.
B. Chủ tịch nước thực hiện các nhiệm vụ về đối ngoại, quốc phòng, an ninh.
C. Chủ tịch nước chỉ thực hiện quyền lãnh đạo quân đội và chỉ huy lực lượng vũ trang và an ninh.
D. Chủ tịch nước là người đứng đầu của cả ba cơ quan hành chính, lập pháp và tư pháp.

Câu 21: Người đứng đầu Hội đồng quốc phòng và an ninh được gọi là:
A. Thủ tướng Chính phủ.
B. Bộ trưởng Quốc phòng.
C. Chủ tịch nước.
D. Tổng Bí thư.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)