Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Luật Hiến pháp Chương 9 là tài liệu học tập thuộc bộ môn Luật Hiến pháp. Tài liệu này giúp sinh viên ngành Luật hiểu rõ về việc áp dụng và bảo vệ Hiến pháp trong thực tiễn. Chương 9 tập trung vào các vấn đề liên quan đến việc thi hành Hiến pháp, vai trò của các cơ quan nhà nước trong việc bảo đảm tính hợp hiến của các hành động và văn bản pháp luật, cũng như các biện pháp bảo vệ Hiến pháp trong trường hợp bị vi phạm.
Tài liệu này thường được giảng dạy tại các trường đại học luật uy tín, chẳng hạn như trường Đại học Luật Hà Nội. Các giảng viên như TS. Trần Văn Nam, một chuyên gia về Luật Hiến pháp và bảo vệ Hiến pháp, có thể là những người đảm nhiệm việc biên soạn và giảng dạy nội dung của chương này.
Những câu hỏi trắc nghiệm trong chương 9 giúp sinh viên củng cố kiến thức về cách thức thực thi Hiến pháp trong đời sống xã hội và hệ thống pháp luật quốc gia. Đề cương này thường được sử dụng cho sinh viên năm cuối, khi các em đã nắm vững các nguyên tắc cơ bản và cần tìm hiểu sâu hơn về vai trò của Hiến pháp trong việc điều chỉnh các mối quan hệ pháp lý và bảo vệ quyền lợi của công dân.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và ôn tập các kiến thức quan trọng về việc áp dụng và bảo vệ Hiến pháp qua các câu hỏi trắc nghiệm này và kiểm tra hiểu biết của bạn ngay lập tức!
Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Chương 9
Câu 1: Bản Hiến pháp Việt Nam nào quy định cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương là Ủy ban nhân dân?
A. Hiến pháp năm 1959 và Hiến pháp năm 1992
B. Hiến pháp năm 1959 và Hiến pháp năm 1980
C. Hiến pháp năm 1982 và Hiến pháp năm 1992
D. Hiến pháp năm 1946 và Hiến pháp năm 1959
Câu 2: Hệ thống các cơ quan hành chính gồm:
A. Chính phủ, Ủy ban nhân dân
B. Chính phủ, Tòa án nhân dân
C. Chính phủ, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân
D. Chính phủ, Viện kiểm sát nhân dân
Câu 3: Chính quyền địa phương gồm cơ quan nào?
A. Hội đồng nhân dân
B. Ủy ban nhân dân
C. Ban chấp hành đảng bộ
D. Các tổ chức chính trị xã hội khác
Câu 4: Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân được quy định tại đâu?
A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
C. Luật tổ chức Quốc hội
D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Câu 5: Hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương gồm:
A. Chính quyền địa phương
B. Hội đồng nhân dân
C. Ủy ban nhân dân
D. Các tổ chức chính trị xã hội khác
Câu 6: Nguyên tắc tổ chức, hoạt động của chính quyền địa phương là:
A. Tập trung dân chủ
B. Tập trung toàn quyền
C. Tự quản
D. Phân cấp quản lý
Câu 7: Ủy ban nhân dân có bao nhiêu thành viên?
A. Từ 5 đến 7
B. Từ 3 đến 5
C. Từ 7 đến 9
D. Từ 5 đến 9
Câu 8: Chức năng của Ủy ban nhân dân là:
A. Ban hành các văn bản pháp luật
B. Tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
C. Kiểm tra, giám sát hoạt động của Hội đồng nhân dân
D. Ban hành các văn bản pháp luật và tổ chức thực hiện
Câu 9: Tỉnh nào sau đây là đơn vị hành chính địa phương thuộc loại hình đô thị?
A. Tỉnh Bình Dương
B. Tỉnh Đắk Lắk
C. Tỉnh Đồng Nai
D. Tỉnh Gia Lai
Câu 10: Ủy ban nhân dân thành phố trực thuộc trung ương nào sau đây thuộc loại hình đô thị?
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Thành phố Huế
C. Thành phố Cần Thơ
D. Thành phố Nha Trang
Câu 11: Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân được quy định tại đâu?
A. Hiến pháp
B. Luật tổ chức chính quyền địa phương
C. Luật tổ chức chính quyền địa phương và các văn bản pháp luật khác
D. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
Câu 12: Đối tượng áp dụng các quyết định của Ủy ban nhân dân là:
A. Hội đồng nhân dân
B. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân thuộc phạm vi quản lý
C. Chính phủ
D. Hội đồng nhân dân và Chính phủ
Câu 13: Ủy ban nhân dân cấp xã, phường có bao nhiêu thành viên?
A. Từ 3 đến 5
B. Từ 5 đến 7
C. Từ 7 đến 9
D. Từ 3 đến 7
Câu 14: Quyền hạn, nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân được quy định tại đâu?
A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
B. Hiến pháp, Luật tổ chức chính quyền địa phương
C. Luật tổ chức Quốc hội
D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Câu 15: Cơ cấu tổ chức của chính quyền địa phương được quy định tại đâu?
A. Hiến pháp
B. Luật tổ chức Quốc hội
C. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
D. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
Câu 16: Thẩm quyền tổ chức chính quyền địa phương thuộc về:
A. Hội đồng nhân dân
B. Quốc hội
C. Ủy ban nhân dân
D. Chính phủ
Câu 17: Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân gồm bao nhiêu thành viên?
A. Từ 5 đến 7
B. Từ 3 đến 5
C. Từ 7 đến 9
D. Từ 5 đến 9
Câu 18: Ủy ban nhân dân thành phố thuộc tỉnh là cơ quan nào?
A. Cơ quan hành chính nhà nước cấp xã
B. Cơ quan hành chính nhà nước cấp huyện
C. Cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh
D. Cơ quan hành chính nhà nước cấp phường
Câu 19: Ủy ban nhân dân phường có bao nhiêu thành viên?
A. Từ 3 đến 5
B. Từ 5 đến 7
C. Từ 7 đến 9
D. Từ 3 đến 7
Câu 20: Nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân phường là:
A. Ban hành các văn bản pháp luật
B. Tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
C. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
D. Kiểm tra, giám sát hoạt động của Hội đồng nhân dân
Câu 21: Quyền hạn của Ủy ban nhân dân phường được quy định tại đâu?
A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
C. Luật tổ chức Quốc hội
D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Câu 22: Ủy ban nhân dân phường thuộc cơ quan hành chính cấp nào?
A. Cấp huyện
B. Cấp tỉnh
C. Cấp xã
D. Cấp phường
Câu 23: Chính quyền địa phương bao gồm những cơ quan nào?
A. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
B. Ban chấp hành đảng bộ, Ủy ban nhân dân
C. Chính phủ, Hội đồng nhân dân
D. Hội đồng nhân dân, Ban chấp hành đảng bộ
Câu 1: Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh?
A. Ủy ban nhân dân tỉnh
B. Chính phủ
C. Hội đồng nhân dân tỉnh
D. Ban chấp hành đảng bộ tỉnh
Câu 2: Cơ cấu tổ chức của chính quyền địa phương được quy định tại đâu?
A. Luật tổ chức Quốc hội
B. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
C. Hiến pháp
D. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân
Câu 3: Chính quyền địa phương bao gồm những cơ quan nào?
A. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
B. Ban chấp hành đảng bộ, Ủy ban nhân dân
C. Chính phủ, Hội đồng nhân dân
D. Hội đồng nhân dân, Ban chấp hành đảng bộ
Câu 4: Quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp xã được quy định tại đâu?
A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
C. Luật tổ chức Quốc hội
D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Câu 5: Nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp xã là:
A. Ban hành các văn bản pháp luật
B. Tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
C. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
D. Kiểm tra, giám sát hoạt động của Hội đồng nhân dân
Câu 6: Cơ cấu tổ chức của chính quyền địa phương gồm những cơ quan nào?
A. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
B. Ban chấp hành đảng bộ, Ủy ban nhân dân
C. Chính phủ, Hội đồng nhân dân
D. Hội đồng nhân dân, Ban chấp hành đảng bộ
Câu 7: Quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp xã được quy định tại đâu?
A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
C. Luật tổ chức Quốc hội
D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Câu 8: Nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp xã là:
A. Ban hành các văn bản pháp luật
B. Tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
C. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
D. Kiểm tra, giám sát hoạt động của Hội đồng nhân dân
Câu 9: Quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp xã được quy định tại đâu?
A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
C. Luật tổ chức Quốc hội
D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Câu 10: Hệ thống tổ chức, hoạt động của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gồm:
A. Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các Ủy viên và Trưởng ban của Hội đồng nhân dân
B. Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các Ủy viên và Trưởng ban của Ủy ban nhân dân
C. Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các Ủy viên và Trưởng ban của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
D. Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các Ủy viên và Trưởng ban của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện
Câu 11: Chính quyền địa phương bao gồm các loại cơ quan:
A. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
B. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân
C. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân, Một số tổ chức xã hội và tổ chức hành chính khác
D. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân, Một số tổ chức xã hội
Câu 12: Hội đồng nhân dân cấp huyện có quyền giám sát:
A. Các cơ quan nhà nước ở cấp huyện, xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện trực tiếp bầu ra
B. Các cơ quan nhà nước ở cấp huyện và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện bầu ra
C. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện bầu ra
D. Các cơ quan nhà nước ở cấp huyện và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện, xã bầu ra
Câu 13: Đơn vị hành chính địa phương bao gồm các loại nào sau đây:
A. Xã, phường, thị trấn, thị xã
B. Xã, phường, thị trấn, huyện
C. Xã, phường, thị trấn, quận
D. Xã, phường, thị trấn, thị xã, thành phố
Câu 14: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có quyền giám sát:
A. Các cơ quan nhà nước ở cấp tỉnh, xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trực tiếp bầu ra
B. Các cơ quan nhà nước ở cấp tỉnh và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bầu ra
C. Các cơ quan nhà nước ở cấp tỉnh, huyện và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bầu ra
D. Các cơ quan nhà nước ở cấp huyện và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bầu ra
Câu 15: Hội đồng nhân dân có quyền giám sát:
A. Các cơ quan nhà nước ở cấp tương ứng, các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân bầu ra
B. Các cơ quan nhà nước ở cấp tương ứng và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân bầu ra
C. Các cơ quan nhà nước ở cấp huyện và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện bầu ra
D. Các cơ quan nhà nước ở cấp tương ứng, các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tương ứng bầu ra
Câu 16: Hội đồng nhân dân cấp xã có quyền giám sát:
A. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp xã bầu ra
B. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện bầu ra
C. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bầu ra
D. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện và xã bầu ra
Câu 17: Hội đồng nhân dân có quyền quyết định các vấn đề:
A. Quan trọng của địa phương
B. Quan trọng của cấp huyện, xã
C. Quan trọng của cấp xã
D. Quan trọng của cấp huyện
Câu 18: Hội đồng nhân dân cấp xã có quyền quyết định:
A. Các vấn đề quan trọng của cấp xã và huyện
B. Các vấn đề quan trọng của địa phương cấp xã
C. Các vấn đề quan trọng của cấp xã và tỉnh
D. Các vấn đề quan trọng của cấp huyện và tỉnh
Câu 19: Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp xã được quy định tại đâu?
A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
C. Luật tổ chức Quốc hội
D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Câu 20: Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp huyện được quy định tại đâu?
A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
C. Luật tổ chức Quốc hội
D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Câu 21: Quyền giám sát của Hội đồng nhân dân cấp huyện được quy định tại đâu?
A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
C. Luật tổ chức Quốc hội
D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Câu 22: Thẩm quyền giám sát của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được quy định tại đâu?
A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
C. Luật tổ chức Quốc hội
D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Câu 23: Hội đồng nhân dân có quyền giám sát:
A. Các cơ quan nhà nước ở cấp tương ứng và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tương ứng bầu ra
B. Các cơ quan nhà nước ở cấp tương ứng và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bầu ra
C. Các cơ quan nhà nước ở cấp huyện và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện bầu ra
D. Các cơ quan nhà nước ở cấp tương ứng và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện và tỉnh bầu ra
Câu 24: Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh là:
A. Ban hành văn bản pháp luật
B. Kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước ở cấp tỉnh
C. Quyết định các vấn đề quan trọng của địa phương
D. Tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
Câu 25: Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp xã là:
A. Ban hành văn bản pháp luật
B. Quyết định các vấn đề quan trọng của địa phương cấp xã
C. Kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước ở cấp xã
D. Tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
Câu 26: Thẩm quyền giám sát của Hội đồng nhân dân cấp xã là:
A. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp xã bầu ra
B. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện bầu ra
C. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bầu ra
D. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện và xã bầu ra
Câu 27: Quyền giám sát của Hội đồng nhân dân cấp huyện được quy định tại đâu?
A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
C. Luật tổ chức Quốc hội
D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Câu 28: Hội đồng nhân dân cấp xã có quyền quyết định các vấn đề:
A. Quan trọng của địa phương cấp xã
B. Quan trọng của cấp huyện
C. Quan trọng của cấp tỉnh
D. Quan trọng của địa phương cấp huyện và cấp tỉnh

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.