Đề thi trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Nghiệp vụ ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Nghiệp vụ ngân hàng
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm môn Nghiệp vụ ngân hàng đề 9 là một bài kiểm tra quan trọng thuộc môn Nghiệp vụ ngân hàng, được giảng dạy tại các trường đại học chuyên ngành tài chính – ngân hàng như Học viện Ngân hàng hoặc Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi này giúp sinh viên nắm vững các kỹ năng và kiến thức cơ bản về hoạt động ngân hàng, bao gồm quy trình mở tài khoản, cấp tín dụng, xử lý giao dịch thanh toán, và quản lý rủi ro tín dụng. Dưới sự hướng dẫn của giảng viên uy tín như TS. Nguyễn Văn Phương, đề thi bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, phù hợp với sinh viên năm 2 hoặc năm 3 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và thử sức với đề thi này ngay hôm nay!

Đề thi trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng – Đề 9

Câu 1: Ngân hàng có thể huy động vốn từ cá nhân qua hình thức nào?
A. Tiết kiệm và tiền gửi
B. Phát hành trái phiếu
C. Phát hành cổ phiếu
D. Kinh doanh chứng khoán

Câu 2: Đặc điểm chính của ngân hàng đầu tư là gì?
A. Cung cấp dịch vụ tài khoản cá nhân
B. Tập trung vào tư vấn và thực hiện các giao dịch chứng khoán và đầu tư
C. Đưa ra các khoản vay tiêu dùng
D. Thực hiện các hoạt động cho vay ngắn hạn

Câu 3: Tín dụng tiêu dùng chủ yếu dùng để làm gì?
A. Đầu tư vào sản xuất
B. Mua sắm tài sản cố định
C. Đáp ứng nhu cầu chi tiêu cá nhân
D. Cung cấp vốn cho doanh nghiệp

Câu 4: Thư tín dụng có thể được sử dụng trong giao dịch nào?
A. Mua bán bất động sản
B. Cho vay tiêu dùng
C. Giao dịch thương mại quốc tế
D. Đầu tư chứng khoán

Câu 5: Đặc điểm của tín dụng ngắn hạn là gì?
A. Thời gian vay trên 5 năm
B. Thời gian vay dưới 1 năm
C. Thời gian vay từ 1 đến 5 năm
D. Không cần có tài sản thế chấp

Câu 6: Tín dụng nào dưới đây không yêu cầu tài sản đảm bảo?
A. Tín dụng tín chấp
B. Tín dụng thế chấp
C. Tín dụng bảo lãnh
D. Tín dụng tiêu dùng

Câu 7: Khi thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh tín dụng, ngân hàng có nghĩa vụ gì?
A. Cam kết thanh toán thay cho khách hàng nếu khách hàng không thực hiện nghĩa vụ
B. Cung cấp tài sản đảm bảo cho khoản vay
C. Đầu tư vào dự án của khách hàng
D. Cấp tín dụng cho khách hàng

Câu 8: Đặc điểm của tín dụng trung hạn là gì?
A. Thời gian vay dưới 1 năm
B. Thời gian vay từ 1 đến 5 năm
C. Thời gian vay trên 5 năm
D. Không có lãi suất

Câu 9: Để quản lý rủi ro tín dụng, ngân hàng cần làm gì?
A. Cho vay mà không cần xem xét tài sản đảm bảo
B. Đưa ra các khoản vay với lãi suất thấp
C. Đánh giá khả năng trả nợ và tài sản đảm bảo của khách hàng
D. Tăng cường tiếp thị để thu hút khách hàng

Câu 10: Thư tín dụng nào không thể huỷ ngang?
A. Thư tín dụng thanh toán
B. Thư tín dụng không thể huỷ ngang
C. Thư tín dụng trả chậm
D. Thư tín dụng tạm thời

Câu 11: Ngân hàng có thể cung cấp dịch vụ nào dưới đây?
A. Kinh doanh bất động sản
B. Cung cấp dịch vụ bảo hiểm
C. Chuyển tiền và thanh toán
D. Cung cấp dịch vụ bảo trì

Câu 12: Chỉ tiêu nào dùng để đo lường khả năng sinh lời của ngân hàng?
A. Tỷ lệ nợ xấu
B. Tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu
C. Tỷ lệ chi phí
D. Tỷ lệ thanh khoản

Câu 13: Phương pháp nào được sử dụng để đánh giá rủi ro tín dụng?
A. Phân tích tài chính ngân hàng
B. Phân tích khả năng trả nợ và tình hình tài chính của khách hàng
C. Phân tích lãi suất và chi phí hoạt động
D. Phân tích thị trường chứng khoán

Câu 14: Tín dụng dài hạn thường được cấp cho mục đích gì?
A. Chi trả các chi phí hàng ngày
B. Đầu tư vào tài sản cố định và dự án dài hạn
C. Mua sắm hàng hóa tiêu dùng
D. Chi trả lương cho nhân viên

Câu 15: Ngân hàng cần thực hiện gì khi cấp tín dụng cho doanh nghiệp?
A. Xem xét chỉ số sinh lời của doanh nghiệp
B. Đánh giá tình hình tài chính và khả năng trả nợ của doanh nghiệp
C. Cung cấp dịch vụ bảo lãnh
D. Đầu tư vào dự án của doanh nghiệp

Câu 16: Trong các hoạt động của ngân hàng, hoạt động nào không thuộc lĩnh vực huy động vốn?
A. Tiết kiệm gửi kỳ hạn
B. Cho vay tiêu dùng
C. Phát hành chứng chỉ tiền gửi
D. Tiếp nhận tiền gửi không kỳ hạn

Câu 17: Đặc điểm của tín dụng thế chấp là gì?
A. Không cần tài sản đảm bảo
B. Cần có tài sản thế chấp để bảo đảm nghĩa vụ vay
C. Được cấp cho các cá nhân không cần bảo lãnh
D. Thời gian vay ngắn hạn

Câu 18: Tín dụng tín chấp là gì?
A. Tín dụng có tài sản đảm bảo
B. Tín dụng không cần tài sản thế chấp
C. Tín dụng cho vay dài hạn
D. Tín dụng cho vay doanh nghiệp

Câu 19: Để đảm bảo an toàn trong hoạt động cho vay, ngân hàng nên làm gì?
A. Cung cấp tín dụng với lãi suất cao
B. Xem xét khả năng trả nợ của khách hàng và yêu cầu tài sản đảm bảo
C. Tăng cường marketing để thu hút khách hàng
D. Đầu tư vào chứng khoán

Câu 20: Trong quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần phải làm gì?
A. Mở rộng hoạt động cho vay
B. Tăng cường đầu tư vào chứng khoán
C. Duy trì dự trữ tiền mặt và quản lý dòng tiền hợp lý
D. Giảm lãi suất huy động vốn

Câu 21: Ngân hàng thương mại có thể cung cấp các dịch vụ nào?
A. Cung cấp dịch vụ bảo hiểm
B. Cung cấp tài khoản tiền gửi và cho vay
C. Kinh doanh chứng khoán
D. Mua bán bất động sản

Câu 22: Tín dụng tiêu dùng có thể bao gồm các hình thức nào?
A. Cho vay doanh nghiệp
B. Cho vay mua sắm cá nhân
C. Cho vay đầu tư dài hạn
D. Cho vay bất động sản

Câu 23: Để đánh giá hiệu quả của hoạt động cho vay, ngân hàng cần chú trọng vào yếu tố nào?
A. Khả năng sinh lời và khả năng thanh toán của khách hàng
B. Chi phí hoạt động của ngân hàng
C. Lịch sử tín dụng của ngân hàng
D. Tình hình thị trường chứng khoán

Câu 24: Chỉ tiêu nào được sử dụng để đo lường khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của ngân hàng?
A. Tỷ lệ nợ xấu
B. Tỷ lệ thanh khoản
C. Tỷ lệ sinh lời
D. Tỷ lệ chi phí

Câu 25: Thư tín dụng có thể được sử dụng trong giao dịch nào?
A. Giao dịch mua bán quốc tế
B. Đầu tư chứng khoán
C. Cung cấp dịch vụ bảo hiểm
D. Cho vay tiêu dùng

Câu 26: Ngân hàng cần làm gì để giảm rủi ro tín dụng?
A. Cung cấp tín dụng không cần bảo đảm
B. Đánh giá kỹ lưỡng khả năng trả nợ của khách hàng và yêu cầu tài sản đảm bảo
C. Giảm lãi suất cho vay để thu hút khách hàng
D. Mở rộng hoạt động cho vay

Câu 27: Trong hoạt động ngân hàng, tỷ lệ nào thể hiện khả năng sinh lời?
A. Tỷ lệ thanh khoản
B. Tỷ lệ nợ xấu
C. Tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu
D. Tỷ lệ chi phí

Câu 28: Để quản lý rủi ro trong hoạt động cho vay, ngân hàng cần chú trọng vào các yếu tố nào?
A. Giảm lãi suất vay
B. Đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng và yêu cầu tài sản đảm bảo
C. Tăng cường quảng cáo để thu hút khách hàng
D. Mở rộng quy mô cho vay

Câu 29: Tín dụng nào dưới đây thường có thời gian vay dài nhất?
A. Tín dụng ngắn hạn
B. Tín dụng tín chấp
C. Tín dụng tiêu dùng
D. Tín dụng dài hạn

Câu 30: Tỷ lệ nào đo lường khả năng thanh toán của ngân hàng?
A. Tỷ lệ thanh khoản
B. Tỷ lệ sinh lời
C. Tỷ lệ nợ xấu
D. Tỷ lệ chi phí

Câu 31: Hoạt động nào thuộc lĩnh vực huy động vốn của ngân hàng?
A. Cho vay tiêu dùng
B. Phát hành trái phiếu
C. Đầu tư vào chứng khoán
D. Tiết kiệm gửi kỳ hạn

Câu 32: Tín dụng nào thường không yêu cầu tài sản đảm bảo?
A. Tín dụng tín chấp
B. Tín dụng thế chấp
C. Tín dụng bảo lãnh
D. Tín dụng dài hạn

Câu 33: Ngân hàng cần xem xét yếu tố nào khi cấp tín dụng cho khách hàng?
A. Tình hình thị trường chứng khoán
B. Khả năng trả nợ và tình hình tài chính của khách hàng
C. Chi phí hoạt động của ngân hàng
D. Lịch sử tín dụng của ngân hàng

Câu 34: Thư tín dụng không thể huỷ ngang có đặc điểm gì?
A. Không thể bị hủy bỏ hoặc thay đổi mà không có sự đồng ý của các bên liên quan
B. Có thể thay đổi hoặc hủy bỏ theo yêu cầu của bên phát hành
C. Có thời gian hiệu lực ngắn hạn
D. Được sử dụng chủ yếu trong giao dịch nội địa

Câu 35: Khi thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh tín dụng, ngân hàng có nghĩa vụ gì?
A. Cung cấp vốn cho khách hàng vay
B. Đầu tư vào dự án của khách hàng
C. Cam kết thanh toán thay cho khách hàng nếu khách hàng không thực hiện nghĩa vụ
D. Cung cấp dịch vụ bảo hiểm

Câu 36: Ngân hàng cần thực hiện các biện pháp nào để quản lý rủi ro tín dụng?
A. Đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng và yêu cầu tài sản đảm bảo
B. Tăng cường tiếp thị và quảng cáo
C. Giảm lãi suất cho vay
D. Mở rộng quy mô hoạt động cho vay

Câu 37: Trong các loại hình tín dụng, tín dụng nào thường được cấp cho các dự án dài hạn?
A. Tín dụng ngắn hạn
B. Tín dụng dài hạn
C. Tín dụng tín chấp
D. Tín dụng tiêu dùng

Câu 38: Để quản lý rủi ro thanh khoản, ngân hàng cần làm gì?
A. Duy trì dự trữ tiền mặt hợp lý và quản lý dòng tiền
B. Giảm lãi suất huy động vốn
C. Mở rộng quy mô cho vay
D. Tăng cường đầu tư vào chứng khoán

Câu 39: Ngân hàng có thể thực hiện các hoạt động nào dưới đây?
A. Kinh doanh bất động sản
B. Cung cấp dịch vụ cho vay và tài khoản tiền gửi
C. Cung cấp dịch vụ bảo hiểm
D. Đầu tư vào chứng khoán

Câu 40: Đặc điểm của tín dụng tiêu dùng là gì?
A. Thời gian vay dài hạn
B. Được cấp cho mục đích chi tiêu cá nhân
C. Cần có tài sản thế chấp
D. Được cấp cho các dự án đầu tư dài hạn

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)