Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Bảo hiểm và an sinh xã hội

Làm bài thi

Đề thi thử THPT QG – Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Bảo hiểm và an sinh xã hội là một trong những đề thi đại học môn Kinh Tế Pháp Luật, nằm trong Tổng hợp các dạng trắc nghiệm môn Kinh Tế Pháp Luật THPT QG. Đây là tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 12 làm quen với cấu trúc và nội dung của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn KTPL.

Đề thi này Đề thi này thuộc phần “Đề thi Đại học”, được biên soạn dựa trên định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bám sát chương trình chuẩn và tập trung vào các chuyên đề trọng điểm như: Công dân với pháp luật, Quyền và nghĩa vụ của công dân trong các lĩnh vực đời sống xã hội, Pháp luật và đời sống, và Công dân với các vấn đề kinh tế, chính trị. Ngoài ra, các tình huống thực tiễn được lồng ghép khéo léo trong từng câu hỏi, giúp học sinh vận dụng kiến thức một cách linh hoạt, sát với xu hướng ra đề mới.

👉Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀

Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Bảo hiểm và an sinh xã hội

Câu 1: Hệ thống an sinh xã hội là tổng thể các chính sách, chế độ và chương trình mà nhà nước và xã hội thực hiện nhằm mục đích nào sau đây?
A. Chỉ để giảm nghèo.
B. Chỉ để giải quyết việc làm.
C. Đảm bảo cuộc sống vật chất, tinh thần cho mọi thành viên xã hội, đặc biệt khi gặp rủi ro.
D. Chỉ để tăng năng suất lao động.

Câu 2: Bảo hiểm xã hội là sự đảm bảo thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị
A. Thất nghiệp.
B. Ốm đau, thai sản.
C. Hết tuổi lao động, tai nạn lao động.
D. Mất hoặc giảm khả năng lao động, gặp các sự kiện gây giảm hoặc mất thu nhập trên cơ sở đóng góp vào quỹ bảo hiểm xã hội.

Câu 3: Theo Luật Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm xã hội bao gồm các chế độ nào sau đây?
A. Hưu trí, thất nghiệp, tai nạn lao động.
B. Ốm đau, thai sản, tai nạn giao thông.
C. Hưu trí, tử tuất, thất nghiệp.
D. Ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, tử tuất.

Câu 4: Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm bắt buộc được áp dụng đối với các đối tượng theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế để chăm sóc sức khỏe, *không* dựa trên nguyên tắc nào?
A. Đóng bảo hiểm theo mức độ rủi ro của từng cá nhân.
B. Mức đóng theo quy định và được nhà nước hỗ trợ.
C. Sử dụng quỹ bảo hiểm y tế để chi trả chi phí khám chữa bệnh.
D. Tất cả mọi người tham gia đều được hưởng quyền lợi khám chữa bệnh.

Câu 5: Quỹ bảo hiểm xã hội được hình thành từ các nguồn chủ yếu nào sau đây?
A. Chỉ có đóng góp của người lao động.
B. Chỉ có đóng góp của người sử dụng lao động.
C. Đóng góp của người lao động, người sử dụng lao động, hỗ trợ từ ngân sách nhà nước, thu từ đầu tư quỹ.
D. Chỉ có hỗ trợ từ các tổ chức quốc tế.

Câu 6: Chế độ hưu trí trong bảo hiểm xã hội nhằm mục đích gì?
A. Hỗ trợ người lao động khi họ bị ốm.
B. Đảm bảo thu nhập cho người lao động khi họ hết tuổi lao động và ngừng làm việc.
C. Hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh.
D. Bù đắp thu nhập khi bị tai nạn lao động.

Câu 7: Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc là ai?
A. Chỉ có cán bộ, công chức, viên chức.
B. Chỉ có người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà nước.
C. Người lao động và người sử dụng lao động tham gia quan hệ lao động có hợp đồng lao động.
D. Tất cả công dân Việt Nam.

Câu 8: Mức hưởng lương hưu của người lao động phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
A. Số năm làm việc.
B. Mức lương đóng bảo hiểm xã hội.
C. Giới tính của người lao động.
D. Tổng thời gian đóng bảo hiểm xã hội và mức tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội.

Câu 9: Chế độ bảo hiểm thất nghiệp nhằm mục đích gì?
A. Hỗ trợ người lao động bị ốm đau.
B. Hỗ trợ người lao động khi họ mất việc làm và đang tìm kiếm việc làm mới.
C. Hỗ trợ chi phí đào tạo nghề.
D. Hỗ trợ người sử dụng lao động gặp khó khăn.

Câu 10: Điều kiện để người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp là gì?
A. Chỉ cần bị mất việc làm.
B. Chỉ cần có tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
C. Đang trong quá trình tìm việc làm mới.
D. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp đủ thời gian theo quy định, đã đăng ký thất nghiệp và đang tìm kiếm việc làm.

Câu 11: Chế độ thai sản trong bảo hiểm xã hội áp dụng cho đối tượng nào?
A. Chỉ có lao động nữ mang thai và sinh con.
B. Chỉ có lao động nam có vợ sinh con.
C. Chỉ có người lao động nhận con nuôi.
D. Lao động nữ mang thai, sinh con, người mẹ nhờ mang thai hộ và người mẹ mang thai hộ, người nhận con nuôi, lao động nam có vợ sinh con, người mang thai hộ hưởng chế độ thai sản.

Câu 12: Thời gian hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con theo quy định của pháp luật là bao lâu?
A. 3 tháng.
B. 4 tháng.
C. 6 tháng.
D. 12 tháng.

Câu 13: Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong bảo hiểm xã hội nhằm mục đích gì?
A. Hỗ trợ chi phí mai táng.
B. Bù đắp thu nhập và hỗ trợ chi phí y tế cho người lao động khi bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp.
C. Hỗ trợ người sử dụng lao động thay đổi công nghệ.
D. Chỉ để điều trị phục hồi chức năng.

Câu 14: Người lao động khi tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được hưởng các chế độ nào?
A. Ốm đau, thai sản, thất nghiệp.
B. Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
C. Hưu trí và tử tuất.
D. Tất cả các chế độ như bảo hiểm xã hội bắt buộc.

Câu 15: Mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện được tính dựa trên cơ sở nào?
A. Mức lương tối thiểu vùng.
B. Mức lương cơ sở.
C. Mức thu nhập tháng do người tham gia lựa chọn.
D. Mức đóng cố định cho mọi đối tượng.

Câu 16: An sinh xã hội *không* bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Bảo hiểm xã hội.
B. Bảo hiểm y tế.
C. Trợ giúp xã hội.
D. Phát triển thể thao thành tích cao.

Câu 17: Trợ giúp xã hội là hoạt động của Nhà nước và xã hội nhằm hỗ trợ trực tiếp cho đối tượng nào?
A. Tất cả mọi người dân.
B. Chỉ có người lao động đang làm việc.
C. Các đối tượng gặp khó khăn đặc biệt, không có khả năng tự lo liệu cuộc sống (người cao tuổi không nơi nương tựa, trẻ em mồ côi, người khuyết tật nặng…).
D. Chỉ có doanh nghiệp gặp khó khăn.

Câu 18: Nguồn kinh phí để thực hiện các chính sách trợ giúp xã hội chủ yếu từ đâu?
A. Quỹ bảo hiểm xã hội.
B. Quỹ bảo hiểm y tế.
C. Đóng góp của doanh nghiệp.
D. Ngân sách nhà nước, đóng góp của cộng đồng, các tổ chức xã hội.

Câu 19: Vai trò của bảo hiểm xã hội trong hệ thống an sinh xã hội là gì?
A. Chỉ cung cấp các dịch vụ công cơ bản.
B. Chỉ tập trung vào xóa đói giảm nghèo.
C. Là trụ cột chính, đảm bảo thu nhập cho người lao động và gia đình khi gặp rủi ro mất hoặc giảm thu nhập.
D. Chỉ hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ.

Câu 20: Nguyên tắc nào là nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm xã hội?
A. Nhà nước chi trả hoàn toàn.
B. Đóng – hưởng, chia sẻ rủi ro.
C. Hưởng theo mức độ nghèo.
D. Ai gặp rủi ro thì người đó tự chịu.

Câu 21: Bảo hiểm y tế bắt buộc được thực hiện trên nguyên tắc nào?
A. Chỉ có người giàu tham gia.
B. Khám chữa bệnh miễn phí hoàn toàn.
C. Chia sẻ trách nhiệm giữa Nhà nước, người sử dụng lao động và người tham gia bảo hiểm y tế.
D. Chỉ áp dụng cho các bệnh nan y.

Câu 22: Tỷ lệ đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp được quy định bởi ai?
A. Người lao động tự quyết định.
B. Người sử dụng lao động tự quyết định.
C. Nhà nước (Chính phủ, Quốc hội) theo quy định của pháp luật.
D. Công đoàn.

Câu 23: Việc tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế là quyền hay nghĩa vụ của công dân (trong độ tuổi và điều kiện theo luật định)?
A. Chỉ là quyền.
B. Chỉ là nghĩa vụ.
C. Là cả quyền và nghĩa vụ.
D. Tùy thuộc vào khả năng tài chính.

Câu 24: Quỹ bảo hiểm y tế được sử dụng để chi trả cho hoạt động nào?
A. Trả lương hưu cho người lao động.
B. Chi trả trợ cấp thất nghiệp.
C. Chi phí khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng, khám thai định kỳ, sinh con.
D. Hỗ trợ xây dựng nhà ở xã hội.

Câu 25: Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế được chia thành các nhóm nào?
A. Chỉ có người lao động và người sử dụng lao động.
B. Chỉ có người dân sống ở thành thị.
C. Chỉ có trẻ em và người già.
D. Người lao động và người sử dụng lao động, học sinh sinh viên, hộ gia đình, người nghèo, người dân tộc thiểu số, người thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội…

Câu 26: Thẻ bảo hiểm y tế cho biết thông tin gì?
A. Số tài khoản ngân hàng.
B. Trình độ học vấn.
C. Thông tin cá nhân của người tham gia, mã số, nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, quyền lợi được hưởng.
D. Lịch sử khám chữa bệnh chi tiết.

Câu 27: Khi khám chữa bệnh đúng tuyến theo quy định của bảo hiểm y tế, người tham gia được hưởng mức thanh toán chi phí như thế nào?
A. Miễn phí hoàn toàn.
B. Chỉ được thanh toán một phần nhỏ.
C. Được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán một phần hoặc toàn bộ chi phí tùy thuộc vào đối tượng và loại hình dịch vụ y tế.
D. Phải tự trả toàn bộ chi phí.

Câu 28: An sinh xã hội hiện đại thường nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố nào bên cạnh bảo hiểm và trợ giúp xã hội?
A. Tăng cường quân sự.
B. Các dịch vụ xã hội cơ bản như giáo dục, y tế, nhà ở.
C. Hạn chế quyền tự do kinh doanh.
D. Tăng thuế đối với người nghèo.

Câu 29: Vai trò của Nhà nước trong hệ thống an sinh xã hội là gì?
A. Chỉ đứng ngoài quan sát.
B. Chỉ thu tiền đóng bảo hiểm.
C. Xây dựng chính sách, pháp luật, quản lý các quỹ, hỗ trợ ngân sách, đảm bảo thực hiện các chế độ an sinh xã hội.
D. Để thị trường tự điều chỉnh hoàn toàn.

Câu 30: Vai trò của người sử dụng lao động trong việc thực hiện bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho người lao động là gì?
A. Không có trách nhiệm gì.
B. Chỉ nhắc nhở người lao động tự tham gia.
C. Đóng bảo hiểm cho người lao động theo quy định của pháp luật.
D. Tự thỏa thuận với người lao động về mức đóng.

Câu 31: Bảo hiểm xã hội tự nguyện phù hợp với đối tượng nào?
A. Cán bộ, công chức, viên chức.
B. Người lao động có hợp đồng lao động dài hạn.
C. Người lao động khu vực phi chính thức, nông dân, người tự tạo việc làm.
D. Chỉ có người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

Câu 32: Để khuyến khích người dân tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, Nhà nước có chính sách gì?
A. Bắt buộc tất cả mọi người tham gia.
B. Giảm mức hưởng lương hưu.
C. Hỗ trợ một phần mức đóng từ ngân sách nhà nước.
D. Giảm thời gian đóng bảo hiểm.

Câu 33: Việc điều chỉnh lương hưu định kỳ được thực hiện dựa trên cơ sở nào?
A. Tùy ý của cơ quan bảo hiểm xã hội.
B. Theo mức tăng giá vàng.
C. Chỉ số giá tiêu dùng và tốc độ tăng trưởng kinh tế phù hợp với khả năng của Quỹ bảo hiểm xã hội.
D. Theo mức tăng lương của cán bộ nhà nước.

Câu 34: Chế độ tử tuất trong bảo hiểm xã hội nhằm mục đích gì?
A. Hỗ trợ người lao động bị ốm đau.
B. Bù đắp một phần thu nhập cho thân nhân người lao động khi họ qua đời.
C. Hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh.
D. Chi trả trợ cấp thất nghiệp.

Câu 35: Để đảm bảo Quỹ bảo hiểm xã hội phát triển bền vững, cần thực hiện các giải pháp nào?
A. Giảm mức đóng của người lao động.
B. Tăng mức hưởng lương hưu đột ngột.
C. Tăng cường đối tượng tham gia, quản lý quỹ hiệu quả, đầu tư quỹ an toàn và sinh lời.
D. Giảm tuổi nghỉ hưu.

Câu 36: An sinh xã hội là trụ cột quan trọng trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam vì nó góp phần
A. Làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. Tạo ra sự bất bình đẳng.
C. Đảm bảo ổn định xã hội, công bằng xã hội, tạo động lực cho phát triển kinh tế bền vững.
D. Chỉ hỗ trợ những người giàu có.

Câu 37: Mức hưởng trợ cấp ốm đau trong bảo hiểm xã hội được tính dựa trên cơ sở nào?
A. Mức lương tối thiểu vùng.
B. Số ngày nghỉ ốm thực tế.
C. Tỷ lệ phần trăm của mức lương đóng bảo hiểm xã hội.
D. Tỷ lệ phần trăm của mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc.

Câu 38: Luật nào sau đây quy định về bảo hiểm thất nghiệp?
A. Luật Bảo hiểm xã hội.
B. Luật Bảo hiểm y tế.
C. Luật Việc làm.
D. Luật Lao động.

Câu 39: Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế ở Việt Nam là
A. Bộ Y tế.
B. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
D. Cả B và C (Bộ LĐ-TBXH quản lý nhà nước, Bảo hiểm xã hội Việt Nam là cơ quan thực hiện).

Câu 40: Khám chữa bệnh trái tuyến hoặc vượt tuyến theo quy định của bảo hiểm y tế có thể ảnh hưởng như thế nào đến quyền lợi của người tham gia?
A. Vẫn được thanh toán 100% chi phí.
B. Được thanh toán nhiều hơn so với khám đúng tuyến.
C. Chỉ được thanh toán một phần chi phí theo quy định, hoặc không được thanh toán nếu không thuộc trường hợp được phép.
D. Bị phạt tiền.

Câu 41: Đối tượng nào sau đây thường được Nhà nước hỗ trợ 100% mức đóng bảo hiểm y tế?
A. Người lao động có thu nhập cao.
B. Học sinh, sinh viên.
C. Người thuộc hộ gia đình nghèo, người dân tộc thiểu số sống ở vùng khó khăn.
D. Người lao động có hợp đồng không xác định thời hạn.

Câu 42: Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao lâu?
A. 3 tháng.
B. 6 tháng.
C. 9 tháng.
D. Tối đa 12 tháng tùy thuộc vào thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 43: Quỹ bảo hiểm thất nghiệp được sử dụng để chi trả cho hoạt động nào?
A. Trả lương hưu.
B. Chi phí khám chữa bệnh.
C. Trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động.
D. Xây dựng trường học.

Câu 44: Nguyên tắc “đóng – hưởng” trong bảo hiểm xã hội có nghĩa là gì?
A. Ai đóng nhiều thì hưởng ít.
B. Ai không đóng vẫn được hưởng như người đóng.
C. Mức hưởng và thời gian hưởng phụ thuộc vào mức đóng và thời gian đóng.
D. Mức đóng là như nhau cho tất cả mọi người.

Câu 45: An sinh xã hội có vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tác động tiêu cực của yếu tố nào đến đời sống người dân?
A. Tăng trưởng kinh tế cao.
B. Môi trường đầu tư thuận lợi.
C. Các cú sốc kinh tế (khủng hoảng, suy thoái), thiên tai, dịch bệnh, mất việc làm, ốm đau, già yếu.
D. Thị trường xuất khẩu mở rộng.

Câu 46: Bảo hiểm xã hội bắt buộc được quy định cho các loại hợp đồng lao động có thời hạn từ bao lâu trở lên?
A. Từ 1 tháng trở lên.
B. Từ đủ 1 tháng trở lên.
C. Từ đủ 3 tháng trở lên.
D. Từ đủ 12 tháng trở lên.

Câu 47: Người lao động khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản có được tính là đang đóng bảo hiểm xã hội không?
A. Không được tính.
B. Có, thời gian này được tính là thời gian đóng bảo hiểm xã hội.
C. Chỉ được tính một nửa thời gian.
D. Tùy thuộc vào quyết định của người sử dụng lao động.

Câu 48: Chế độ bảo hiểm xã hội nào có sự tham gia đóng góp của cả người lao động, người sử dụng lao động và Nhà nước (qua hỗ trợ cho người tham gia tự nguyện)?
A. Bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm thất nghiệp.
C. Bảo hiểm xã hội (cả bắt buộc và tự nguyện).
D. Trợ giúp xã hội.

Câu 49: Khi người lao động đủ điều kiện về tuổi và thời gian đóng bảo hiểm xã hội, họ sẽ được hưởng
A. Trợ cấp thất nghiệp.
B. Chế độ thai sản.
C. Trợ cấp ốm đau.
D. Lương hưu hàng tháng.

Câu 50: Đối tượng nào sau đây *không* thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn 3 tháng.
B. Cán bộ, công chức.
C. Người nội trợ trong gia đình.
D. Người quản lý doanh nghiệp có hưởng lương.

Câu 51: Mức đóng bảo hiểm y tế của học sinh, sinh viên hiện nay được quy định như thế nào?
A. Đóng 100% chi phí.
B. Được Nhà nước hỗ trợ hoàn toàn.
C. Đóng một phần và được Nhà nước hỗ trợ một phần.
D. Do nhà trường tự quyết định.

Câu 52: Thời gian hưởng chế độ ốm đau tối đa của người lao động làm việc trong điều kiện bình thường (không phải làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm) là bao lâu trong một năm?
A. 10 ngày.
B. 20 ngày.
C. 30 ngày.
D. Tối đa 30 ngày làm việc. (Nếu đóng BHXH dưới 15 năm) hoặc 40 ngày (Từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm) hoặc 60 ngày (Từ đủ 30 năm trở lên)

Câu 53: Bảo hiểm thất nghiệp được quy định trong luật nào?
A. Luật Bảo hiểm xã hội 2014.
B. Luật Bảo hiểm y tế 2008, sửa đổi 2014.
C. Luật Việc làm 2013.
D. Luật Lao động 2019.

Câu 54: Mục tiêu của an sinh xã hội là hướng tới việc đảm bảo an toàn cho ai?
A. Chỉ có người lao động làm việc chính thức.
B. Chỉ có người dân ở thành phố.
C. Chỉ có người thuộc diện nghèo.
D. Tất cả mọi người dân khi gặp các rủi ro trong cuộc sống.

Câu 55: Chế độ tử tuất bao gồm các quyền lợi nào cho thân nhân?
A. Chỉ có trợ cấp mai táng.
B. Chỉ có trợ cấp tuất hàng tháng.
C. Trợ cấp mai táng và trợ cấp tuất (một lần hoặc hàng tháng tùy đối tượng và điều kiện).
D. Trợ cấp thất nghiệp.

Câu 56: Người lao động bị tai nạn trên đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc có được xem xét hưởng chế độ tai nạn lao động nếu đủ điều kiện không?
A. Không, tai nạn giao thông không phải tai nạn lao động.
B. Chỉ được hưởng bảo hiểm y tế.
C. Có, nếu tai nạn xảy ra trên tuyến đường và thời gian hợp lý.
D. Chỉ được xem xét nếu có lỗi của người khác.

Câu 57: Để giảm tình trạng trốn đóng, nợ đọng bảo hiểm xã hội, cần có biện pháp gì?
A. Giảm mức đóng bảo hiểm.
B. Hạn chế kiểm tra, thanh tra.
C. Tăng cường thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm, nâng cao ý thức tuân thủ pháp luật.
D. Chỉ dựa vào sự tự giác của doanh nghiệp.

Câu 58: Quỹ bảo hiểm y tế được quản lý bởi cơ quan nào?
A. Bộ Y tế.
B. Bộ Tài chính.
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Câu 59: Thời gian đóng bảo hiểm xã hội tối thiểu để được hưởng lương hưu là bao nhiêu năm?
A. 10 năm.
B. 20 năm.
C. 25 năm.
D. 30 năm.

Câu 60: An sinh xã hội có vai trò tích cực nào đối với tăng trưởng kinh tế?
A. Làm tăng gánh nặng cho ngân sách.
B. Gây cản trở đầu tư.
C. Giúp duy trì sức mua, ổn định lực lượng lao động, tăng cường niềm tin xã hội.
D. Làm giảm năng suất lao động.

Câu 61: Người lao động bị bệnh nghề nghiệp được hưởng các quyền lợi nào từ bảo hiểm xã hội?
A. Chỉ có trợ cấp mai táng.
B. Chỉ có trợ cấp thất nghiệp.
C. Trợ cấp điều trị, phục hồi chức năng, trợ cấp hàng tháng hoặc một lần (nếu suy giảm khả năng lao động), trợ cấp mai táng, trợ cấp tuất.
D. Chỉ được nghỉ phép.

Câu 62: Hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam bao gồm những trụ cột chính nào?
A. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, giáo dục.
B. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, nhà ở.
C. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, trợ giúp xã hội.
D. Bảo hiểm xã hội, y tế, giáo dục, nhà ở.

Câu 63: Đối tượng nào sau đây thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng?
A. Người lao động đang làm việc.
B. Người thất nghiệp.
C. Người cao tuổi cô đơn, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, người khuyết tật đặc biệt nặng.
D. Học sinh, sinh viên.

Câu 64: Việc mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế hướng tới mục tiêu gì?
A. Chỉ để tăng thu cho quỹ.
B. Để giảm quyền lợi của người tham gia.
C. Bao phủ toàn dân, đảm bảo an sinh cho mọi người dân.
D. Chỉ phục vụ các đối tượng có thu nhập cao.

Câu 65: Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết các khiếu nại về việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế?
A. Tòa án nhân dân.
B. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
D. Cơ quan Bảo hiểm xã hội, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Tòa án nhân dân theo quy định của pháp luật.

Câu 66: Bảo hiểm xã hội tự nguyện có ý nghĩa như thế nào đối với người lao động khu vực phi chính thức?
A. Làm tăng thêm gánh nặng cho họ.
B. Không mang lại quyền lợi gì.
C. Giúp họ được hưởng lương hưu khi về già, đảm bảo an sinh lâu dài.
D. Chỉ là hình thức tiết kiệm bắt buộc.

Câu 67: Quyền lợi khám chữa bệnh của người tham gia bảo hiểm y tế khi đi công tác xa và khám chữa bệnh ở cơ sở y tế *không* phải nơi đăng ký ban đầu được quy định như thế nào?
A. Không được hưởng bảo hiểm y tế.
B. Vẫn được hưởng bảo hiểm y tế theo mức thanh toán quy định cho trường hợp khám chữa bệnh không đúng tuyến/vượt tuyến hoặc theo trường hợp cấp cứu.
C. Phải tự trả toàn bộ chi phí rồi về nơi đăng ký ban đầu để thanh toán lại.
D. Chỉ được khám ở cơ sở y tế của nhà nước.

Câu 68: Vai trò của công đoàn trong việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế là gì?
A. Không có vai trò gì.
B. Chỉ đại diện cho người sử dụng lao động.
C. Đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động trong việc tham gia và hưởng các chế độ bảo hiểm.
D. Chỉ thu tiền đóng bảo hiểm.

Câu 69: Khó khăn lớn nhất trong việc mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện là gì?
A. Mức đóng quá cao.
B. Thủ tục tham gia phức tạp.
C. Quyền lợi hưởng thấp.
D. Nhận thức của người dân về tầm quan trọng của bảo hiểm xã hội dài hạn, thu nhập không ổn định, khó khăn trong việc tích lũy đóng góp.

Câu 70: Hệ thống an sinh xã hội góp phần ổn định chính trị xã hội bằng cách nào?
A. Tăng cường kiểm soát người dân.
B. Hạn chế biểu tình, đình công.
C. Giảm bớt bất bình đẳng, giải quyết các bức xúc xã hội, tạo sự đồng thuận và gắn kết cộng đồng.
D. Chỉ bằng biện pháp hành chính.

Câu 71: Thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đủ điều kiện là khi nào?
A. Từ tháng nộp đủ hồ sơ.
B. Từ tháng liền kề sau tháng đủ điều kiện hưởng lương hưu.
C. Từ tháng sinh nhật của người lao động.
D. Tùy theo quyết định của doanh nghiệp.

Câu 72: Mức lương hưu hàng tháng tối đa theo quy định hiện hành được tính như thế nào?
A. Bằng 75% mức lương đóng bảo hiểm xã hội.
B. Bằng 80% mức lương đóng bảo hiểm xã hội.
C. Bằng 75% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
D. Không có quy định về mức tối đa.

Câu 73: Để người lao động nhận thức đầy đủ về tầm quan trọng của bảo hiểm xã hội, cần tăng cường hoạt động nào?
A. Chỉ tăng mức đóng.
B. Chỉ xử phạt nặng.
C. Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về bảo hiểm xã hội bằng nhiều hình thức.
D. Giảm mức hưởng.

Câu 74: Khi người lao động bị tai nạn lao động dẫn đến suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 30%, họ được hưởng chế độ nào?
A. Trợ cấp hàng tháng.
B. Trợ cấp một lần.
C. Lương hưu.
D. Trợ cấp thất nghiệp.

Câu 75: Đối tượng nào sau đây thuộc diện tham gia bảo hiểm thất nghiệp?
A. Người làm việc theo hợp đồng lao động dưới 1 tháng.
B. Người làm việc theo hợp đồng lao động từ đủ 3 tháng trở lên.
C. Công chức, viên chức.
D. Người đang hưởng lương hưu.

Câu 76: Mối quan hệ giữa bảo hiểm xã hội và trợ giúp xã hội trong hệ thống an sinh xã hội là gì?
A. Cạnh tranh nhau.
B. Không liên quan gì.
C. Bảo hiểm xã hội là trụ cột chính dựa trên đóng góp, trợ giúp xã hội là lưới an toàn cho các đối tượng yếu thế không tham gia bảo hiểm hoặc gặp khó khăn đột xuất.
D. Cả hai đều hoạt động độc lập.

Câu 77: Vai trò của gia đình trong hệ thống an sinh xã hội là gì?
A. Không có vai trò gì, hoàn toàn phụ thuộc vào Nhà nước.
B. Chỉ đóng góp tài chính.
C. Là nơi cung cấp sự chăm sóc, hỗ trợ, gắn kết tình cảm ban đầu và lâu dài cho các thành viên, đặc biệt khi gặp khó khăn.
D. Chỉ tuân thủ pháp luật.

Câu 78: Để đảm bảo quyền lợi khám chữa bệnh của người dân, cần tăng cường đầu tư vào lĩnh vực nào?
A. Chỉ có bảo hiểm xã hội.
B. Chỉ có bảo hiểm thất nghiệp.
C. Hệ thống y tế (cơ sở vật chất, trang thiết bị, nguồn nhân lực).
D. Chỉ có các quỹ từ thiện.

Câu 79: Việc tăng tuổi nghỉ hưu theo lộ trình được quy định trong Luật Lao động và Luật Bảo hiểm xã hội nhằm mục đích gì?
A. Làm giảm quyền lợi người lao động.
B. Gây khó khăn cho người cao tuổi.
C. Phù hợp với xu hướng già hóa dân số và đảm bảo cân đối Quỹ hưu trí, tử tuất trong dài hạn.
D. Chỉ để tăng năng suất lao động.

Câu 80: Khi người lao động đủ điều kiện hưởng lương hưu, họ có thể nhận lương hưu bằng hình thức nào?
A. Chỉ nhận tiền mặt tại cơ quan bảo hiểm xã hội.
B. Chỉ nhận chuyển khoản qua ngân hàng.
C. Nhận tiền mặt tại cơ quan bảo hiểm xã hội hoặc qua tài khoản ngân hàng.
D. Chỉ nhận qua bưu điện.

Câu 81: Chế độ nào sau đây *không* phải là chế độ ngắn hạn của bảo hiểm xã hội?
A. Ốm đau.
B. Thai sản.
C. Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (trợ cấp một lần).
D. Hưu trí.

Câu 82: Khó khăn lớn nhất trong việc thực hiện chính sách bảo hiểm y tế toàn dân là gì?
A. Người dân không muốn tham gia.
B. Mức đóng quá thấp.
C. Khả năng cân đối quỹ trong bối cảnh chi phí y tế tăng, chất lượng dịch vụ y tế chưa đồng đều, tình trạng lạm dụng quỹ.
D. Thiếu cơ sở pháp lý.

Câu 83: Trợ giúp xã hội đột xuất được áp dụng cho đối tượng nào?
A. Người lao động đang làm việc bình thường.
B. Người đang hưởng lương hưu.
C. Hộ gia đình, cá nhân gặp khó khăn đột xuất do thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh, hoặc thành viên trong gia đình qua đời…
D. Doanh nghiệp gặp khó khăn.

Câu 84: Việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế là trách nhiệm của ai?
A. Chỉ của người lao động.
B. Chỉ của người sử dụng lao động.
C. Của cả người lao động và người sử dụng lao động (đối với BHXH, BHYT bắt buộc) và của cá nhân (đối với BHXH, BHYT tự nguyện), có sự hỗ trợ của Nhà nước.
D. Chỉ của Nhà nước.

Câu 85: Khi người lao động chuyển đổi nơi làm việc sang tỉnh, thành phố khác, thời gian đóng bảo hiểm xã hội của họ được xử lý như thế nào?
A. Bị mất đi, phải đóng lại từ đầu.
B. Được bảo lưu và tiếp tục cộng dồn khi tiếp tục tham gia ở nơi mới.
C. Được hoàn trả một lần.
D. Tùy theo quy định của từng tỉnh, thành phố.

Câu 86: Hệ thống an sinh xã hội góp phần tái phân phối thu nhập trong xã hội bằng cách nào?
A. Chỉ bằng việc thu thuế.
B. Chỉ bằng việc in thêm tiền.
C. Chuyển một phần thu nhập từ người có thu nhập cao, đang làm việc sang người có thu nhập thấp hơn, người già yếu, gặp rủi ro, thất nghiệp.
D. Chỉ bằng việc hỗ trợ cho doanh nghiệp.

Câu 87: Luật nào sau đây quy định về bảo hiểm y tế?
A. Luật Bảo hiểm xã hội 2014.
B. Luật Bảo hiểm y tế 2008, sửa đổi 2014.
C. Luật Việc làm 2013.
D. Luật Dược.

Câu 88: Quỹ bảo hiểm xã hội là quỹ tài chính
A. Của doanh nghiệp.
B. Của người lao động.
C. Của Nhà nước.
D. Ngoài ngân sách nhà nước, hoạt động theo nguyên tắc tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, được quản lý bởi Nhà nước.

Câu 89: Việc liên thông, đồng bộ dữ liệu về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trong toàn quốc mang lại lợi ích gì?
A. Làm phức tạp thêm thủ tục.
B. Giúp người dân thuận tiện hơn khi hưởng quyền lợi, tăng cường minh bạch, chống gian lận, nâng cao hiệu quả quản lý.
C. Chỉ có lợi cho cơ quan quản lý.
D. Làm giảm số người tham gia.

Câu 90: An sinh xã hội giúp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực bằng cách nào?
A. Chỉ bằng việc đào tạo lại.
B. Chỉ bằng việc hỗ trợ tiền.
C. Đảm bảo sức khỏe (qua BHYT), giáo dục (qua dịch vụ xã hội cơ bản), hỗ trợ khi gặp rủi ro, giúp người lao động yên tâm làm việc, tái hòa nhập thị trường lao động.
D. Chỉ bằng việc cấp bằng cấp.

Câu 91: Người lao động bị mất sổ bảo hiểm xã hội thì phải làm sao?
A. Không thể tiếp tục đóng bảo hiểm và không được hưởng quyền lợi nữa.
B. Phải đóng lại từ đầu.
C. Yêu cầu cơ quan bảo hiểm xã hội cấp lại sổ.
D. Bị phạt tiền nặng.

Câu 92: Mức hưởng bảo hiểm xã hội một lần khi người lao động chưa đủ điều kiện hưởng lương hưu phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Số năm đóng bảo hiểm xã hội.
B. Mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
C. Tuổi của người lao động.
D. Số năm đóng bảo hiểm xã hội và mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.

Câu 93: Trường hợp nào sau đây người lao động được hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi ốm đau hoặc thai sản?
A. Nghỉ việc vì lý do cá nhân.
B. Đang trong thời gian nghỉ hàng năm.
C. Đã hưởng hết chế độ ốm đau hoặc thai sản và sức khỏe còn yếu.
D. Chỉ áp dụng cho người cao tuổi.

Câu 94: Việc phát triển hệ thống an sinh xã hội dựa trên nguyên tắc nào của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
A. Chỉ dựa vào thị trường.
B. Chỉ dựa vào Nhà nước.
C. Kết hợp vai trò của Nhà nước, thị trường và xã hội.
D. Dựa vào sự tự giác của người dân.

Câu 95: Để đảm bảo tính công bằng trong chi trả bảo hiểm y tế, cần thực hiện các biện pháp nào?
A. Áp dụng mức đồng chi trả cao cho mọi người.
B. Hạn chế dịch vụ y tế cho người tham gia.
C. Quy định mức đóng, mức hưởng rõ ràng, kiểm soát việc lạm dụng Quỹ, hỗ trợ cho các đối tượng yếu thế.
D. Chỉ ưu tiên các bệnh viện lớn.

Câu 96: Chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc áp dụng cho đối tượng là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam khi nào?
A. Không bao giờ áp dụng.
B. Áp dụng cho tất cả công dân nước ngoài.
C. Khi có giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và tham gia BHXH bắt buộc theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo quy định của pháp luật Việt Nam (tùy trường hợp).
D. Chỉ khi họ làm việc cho doanh nghiệp nhà nước.

Câu 97: Thời điểm hưởng trợ cấp thất nghiệp được tính từ khi nào?
A. Ngay sau khi mất việc làm.
B. Từ ngày nộp hồ sơ hưởng trợ cấp.
C. Sau thời gian chờ theo quy định (thường là 15 ngày) kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hưởng trợ cấp.
D. Từ ngày tìm được việc làm mới.

Câu 98: Mức đóng bảo hiểm thất nghiệp hiện nay do ai chi trả?
A. Chỉ có người lao động.
B. Chỉ có người sử dụng lao động.
C. Cả người lao động và người sử dụng lao động, có sự hỗ trợ của Nhà nước.
D. Chỉ có Nhà nước.

Câu 99: Quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp được sử dụng chủ yếu để chi trả cho các hoạt động nào?
A. Trả lương hưu.
B. Trợ cấp thất nghiệp.
C. Chi phí khám giám định mức suy giảm khả năng lao động, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hỗ trợ phục hồi chức năng lao động.
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 100: Hệ thống an sinh xã hội còn góp phần vào phát triển thị trường lao động bằng cách nào?
A. Gây khó khăn cho việc thuê lao động.
B. Làm giảm số lượng việc làm.
C. Hỗ trợ người lao động khi mất việc, cung cấp thông tin thị trường lao động, hỗ trợ đào tạo lại, giúp người lao động nhanh chóng quay trở lại thị trường.
D. Chỉ tập trung vào trợ cấp tiền mặt.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: