Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Hợp đồng dân sự

Làm bài thi

Đề thi thử THPT QG – Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Hợp đồng dân sự là một trong những đề thi đại học môn Kinh Tế Pháp Luật, nằm trong Tổng hợp các dạng trắc nghiệm môn Kinh Tế Pháp Luật THPT QG. Đây là tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 12 làm quen với cấu trúc và nội dung của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn KTPL.
Đề thi này Đề thi này thuộc phần “Đề thi Đại học”, được biên soạn dựa trên định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bám sát chương trình chuẩn và tập trung vào các chuyên đề trọng điểm như: Công dân với pháp luật, Quyền và nghĩa vụ của công dân trong các lĩnh vực đời sống xã hội, Pháp luật và đời sống, và Công dân với các vấn đề kinh tế, chính trị. Ngoài ra, các tình huống thực tiễn liên quan đến hợp đồng dân sự được lồng ghép khéo léo trong từng câu hỏi, giúp học sinh vận dụng kiến thức một cách linh hoạt, sát với xu hướng ra đề mới.
👉Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀

Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Hợp đồng dân sự

Câu 1: Hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về việc
A. mua bán hàng hóa.
B. cung ứng dịch vụ.
C. thành lập công ty.
D. xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.

Câu 2: Nguyên tắc cơ bản của hợp đồng dân sự là
A. tự nguyện, bình đẳng.
B. thiện chí, trung thực.
C. tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật, đạo đức xã hội.
D. Tất cả các nguyên tắc trên.

Câu 3: Chủ thể của hợp đồng dân sự là
A. chỉ cá nhân.
B. chỉ pháp nhân.
C. chỉ hộ gia đình.
D. cá nhân, pháp nhân, chủ thể khác theo quy định của Bộ luật Dân sự.

Câu 4: Đối tượng của hợp đồng dân sự có thể là
A. tài sản.
B. công việc phải làm hoặc không được làm.
C. quyền tài sản.
D. Tất cả các đối tượng trên.

Câu 5: Hình thức của hợp đồng dân sự có thể là
A. bằng lời nói.
B. bằng văn bản.
C. bằng hành vi cụ thể.
D. bằng lời nói, bằng văn bản hoặc bằng hành vi cụ thể (trừ trường hợp pháp luật có quy định khác về hình thức).

Câu 6: Hợp đồng dân sự có hiệu lực khi có đủ các điều kiện nào sau đây?
A. Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự phù hợp.
B. Chủ thể tham gia hoàn toàn tự nguyện.
C. Mục đích và nội dung của giao dịch không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
D. Tất cả các điều kiện trên và hình thức hợp đồng phù hợp với quy định của pháp luật.

Câu 7: Trường hợp pháp luật quy định hợp đồng phải được công chứng, chứng thực thì hợp đồng có hiệu lực khi
A. các bên ký kết.
B. tài sản được giao.
C. được công chứng, chứng thực theo quy định.
D. được đăng ký tại cơ quan nhà nước.

Câu 8: Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là khi
A. một bên đề nghị.
B. bên kia im lặng.
C. bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng.
D. các bên bắt đầu thực hiện.

Câu 9: Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là khi
A. một bên ký vào văn bản.
B. văn bản được soạn thảo xong.
C. bên sau cùng ký vào văn bản hợp đồng hoặc bằng hình thức chấp nhận khác được pháp luật quy định.
D. văn bản được công bố.

Câu 10: Thời điểm hợp đồng dân sự có hiệu lực là khi
A. các bên thỏa thuận.
B. các bên ký kết.
C. các bên giao kết hợp đồng có hiệu lực, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.
D. tài sản được chuyển giao.

Câu 11: Nội dung của hợp đồng dân sự là tổng hợp
A. các quy định của pháp luật.
B. các điều khoản do nhà nước ban hành.
C. các điều khoản mà các bên thỏa thuận.
D. các điều khoản chung của ngành nghề.

Câu 12: Nghĩa vụ của bên bán trong hợp đồng mua bán tài sản là
A. nhận tiền.
C. nhận lại tài sản khi hết hạn.
D. trả tiền.

Câu 13: Nghĩa vụ của bên mua trong hợp đồng mua bán tài sản là
A. giao tài sản.
B. nhận lại tài sản.
C. **nhận tài sản và trả tiền cho bên bán.**
D. chuyển quyền sở hữu.

Câu 14: Hợp đồng thuê tài sản là sự thỏa thuận, theo đó bên cho thuê có nghĩa vụ giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong một thời hạn, và bên thuê có nghĩa vụ
A. chuyển quyền sở hữu tài sản.
B. bán tài sản.
C. trả tiền thuê và trả lại tài sản khi hết hạn hợp đồng thuê.
D. sửa chữa tài sản theo ý mình.

Câu 15: Hợp đồng vay tài sản là sự thỏa thuận, theo đó bên cho vay giao tài sản cho bên vay, và bên vay có nghĩa vụ
A. chuyển quyền sở hữu tài sản.
B. bán tài sản.
C. trả lại tài sản cùng loại theo đúng số lượng, chất lượng khi đến hạn, và chỉ trả lãi nếu có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định.
D. sử dụng tài sản cho mục đích cụ thể.

Câu 16: Hợp đồng dịch vụ là sự thỏa thuận, theo đó bên cung ứng dịch vụ có nghĩa vụ thực hiện công việc theo yêu cầu của bên sử dụng dịch vụ, và bên sử dụng dịch vụ có nghĩa vụ
A. thực hiện công việc.
B. nhận lại tài sản.
C. trả tiền dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ.
D. cung cấp nguyên vật liệu.

Câu 17: Thời điểm chấm dứt hợp đồng dân sự là khi
A. các bên vi phạm hợp đồng.
B. một trong các bên muốn chấm dứt.
C. hợp đồng được thực hiện xong, hoặc theo thỏa thuận của các bên, hoặc do bị hủy bỏ, đơn phương chấm dứt, hoặc pháp luật có quy định khác.
D. tài sản bị mất.

Câu 18: Hợp đồng dân sự vô hiệu khi không đáp ứng được một hoặc nhiều điều kiện
A. về lợi nhuận.
B. về cạnh tranh.
C. có hiệu lực của hợp đồng được quy định tại Bộ luật Dân sự.
D. về quy mô giao dịch.

Câu 19: Hợp đồng vô hiệu do vi phạm điều cấm của pháp luật có nghĩa là
A. nội dung hợp đồng không rõ ràng.
B. hình thức hợp đồng không đúng.
C. mục đích và nội dung của hợp đồng trái với các quy định pháp luật nghiêm cấm.
D. chủ thể không tự nguyện.

Câu 20: Hợp đồng vô hiệu do trái đạo đức xã hội có nghĩa là
A. nội dung hợp đồng không mang lại lợi ích kinh tế.
B. hình thức hợp đồng không đúng quy chuẩn.
C. mục đích và nội dung của hợp đồng trái với các chuẩn mực đạo đức, truyền thống tốt đẹp được xã hội thừa nhận.
D. chủ thể bị nhầm lẫn.

Câu 21: Hậu quả pháp lý của hợp đồng dân sự vô hiệu là
A. các bên vẫn phải thực hiện hợp đồng.
B. chỉ một bên có lỗi phải bồi thường.
C. các bên khôi phục lại tình trạng ban đầu, hoàn trả cho nhau những gì đã nhận; bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường.
D. tài sản thuộc về nhà nước.

Câu 22: Thời hiệu yêu cầu Tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu do vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức xã hội là bao lâu kể từ thời điểm giao dịch dân sự được xác lập?
A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 3 năm.
D. Không bị hạn chế (Bộ luật Dân sự 2015).

Câu 23: Thời hiệu yêu cầu Tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu do chủ thể không có năng lực hành vi dân sự là bao lâu kể từ thời điểm giao dịch dân sự được xác lập?
A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 2 năm (theo Bộ luật Dân sự 2015).
D. 3 năm.

Câu 24: Trường hợp hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu, bên có lỗi gây ra thiệt hại phải
A. bị xử lý hình sự.
B. bị phạt hành chính.
C. bồi thường thiệt hại cho bên kia.
D. được miễn trách nhiệm.

Câu 25: Hợp đồng dân sự có thể bị sửa đổi khi nào?
A. Một bên muốn thay đổi.
B. Có sự đồng ý của cơ quan nhà nước.
C. Có thỏa thuận của các bên hoặc pháp luật có quy định.
D. Hợp đồng bị vi phạm.

Câu 26: Hợp đồng dân sự có thể bị hủy bỏ khi
A. một bên vi phạm hợp đồng.
B. các bên không muốn tiếp tục thực hiện.
C. do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định (ví dụ: một bên vi phạm hợp đồng là điều kiện để bên kia hủy bỏ).
D. tài sản bị mất.

Câu 27: Hủy bỏ hợp đồng do vi phạm có nghĩa là
A. hợp đồng bị chấm dứt ngay từ đầu.
B. các bên tiếp tục thực hiện nghĩa vụ.
D. hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu.

Câu 28: Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dân sự là hành vi
A. cần có sự đồng ý của tất cả các bên.
B. được thực hiện bởi tòa án.
C. một bên tự mình chấm dứt thực hiện hợp đồng khi có căn cứ do pháp luật quy định hoặc các bên thỏa thuận.
D. hủy bỏ hợp đồng.

Câu 29: Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng trái pháp luật, bên đó phải
A. được miễn trách nhiệm.
B. chỉ bị nhắc nhở.
C. bồi thường thiệt hại cho bên kia.
D. được lợi.

Câu 30: Thời hiệu khởi kiện yêu cầu thực hiện nghĩa vụ hợp đồng dân sự là bao lâu kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp?
A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 3 năm (theo Bộ luật Dân sự 2015).
D. 5 năm.

Câu 31: Hợp đồng mua bán nhà ở có hiệu lực khi
A. các bên ký kết.
B. bên bán giao nhà.
C. bên mua trả tiền.
D. được công chứng hoặc chứng thực và đăng ký quyền sở hữu nhà ở.

Câu 32: Hợp đồng thuê nhà ở có hiệu lực khi nào?
A. Các bên ký kết.
B. Bên cho thuê giao nhà.
C. Bên thuê trả tiền.
D. Các bên ký kết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

Câu 33: Hợp đồng vay tài sản có lãi suất phải được lập thành văn bản khi
A. giá trị vay lớn.
B. thời hạn vay dài.
C. **các bên có thỏa thuận về lãi suất hoặc pháp luật có quy định.**
D. vay từ tổ chức tín dụng.

Câu 34: Hợp đồng tặng cho tài sản có giá trị lớn (như bất động sản, động sản phải đăng ký quyền sở hữu) phải được lập thành văn bản và
A. công chứng/chứng thực.
B. đăng ký quyền sở hữu.
D. chỉ thông báo cho cơ quan thuế.

Câu 35: Khi hợp đồng tặng cho tài sản tặng cho bị ràng buộc bởi một điều kiện, điều kiện đó phải
A. trái pháp luật.
B. trái đạo đức xã hội.
C. không trái pháp luật, đạo đức xã hội.
D. không thể thực hiện được.

Câu 36: Hợp đồng thế chấp tài sản là sự thỏa thuận, theo đó bên thế chấp dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên nhận thế chấp và
A. giao tài sản cho bên nhận thế chấp giữ.
B. chuyển quyền sở hữu tài sản cho bên nhận thế chấp.
C. không chuyển giao tài sản đó cho bên nhận thế chấp.
D. bán tài sản đó.

Câu 37: Hợp đồng cầm cố tài sản là sự thỏa thuận, theo đó bên cầm cố giao tài sản thuộc sở hữu của mình cho bên nhận cầm cố để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự, và bên nhận cầm cố có quyền
A. sử dụng tài sản cầm cố.
B. định đoạt tài sản cầm cố.
C. giữ tài sản cầm cố và xử lý tài sản đó nếu bên cầm cố không thực hiện nghĩa vụ.
D. cho thuê lại tài sản cầm cố.

Câu 38: Hợp đồng bảo lãnh là sự thỏa thuận, theo đó người thứ ba (người bảo lãnh) cam kết với bên có quyền (bên nhận bảo lãnh) về việc sẽ
A. cho bên có nghĩa vụ vay tiền.
B. mua tài sản của bên có nghĩa vụ.
C. thực hiện nghĩa vụ thay cho bên có nghĩa vụ (bên được bảo lãnh), nếu khi đến hạn bên được bảo lãnh không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
D. tư vấn pháp lý cho bên có nghĩa vụ.

Câu 39: Thời hiệu khởi kiện yêu cầu tuyên bố hợp đồng vô hiệu do bị lừa dối, đe dọa là bao lâu kể từ thời điểm chấm dứt hành vi lừa dối, đe dọa?
A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 3 năm.
D. 2 năm (theo Bộ luật Dân sự 2015).

Câu 40: Khi một bên vi phạm nghĩa vụ cơ bản của hợp đồng, bên kia có quyền
A. chỉ yêu cầu bồi thường thiệt hại.
B. chỉ phạt vi phạm hợp đồng.
D. không làm gì cả.

Câu 41: Hợp đồng dân sự có điều kiện là hợp đồng mà việc phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự phụ thuộc vào
A. ý chí của một bên.
B. sự kiện pháp lý.
C. sự kiện nhất định (gọi là điều kiện) mà khi giao kết hợp đồng các bên không biết sự kiện đó có xảy ra hay không.
D. quyết định của tòa án.

Câu 42: Hợp đồng ủy quyền là sự thỏa thuận, theo đó bên được ủy quyền có nghĩa vụ thực hiện công việc nhân danh
A. chính mình.
B. bên thứ ba.
C. bên ủy quyền.
D. nhà nước.

Câu 43: Hợp đồng gửi giữ tài sản là sự thỏa thuận, theo đó bên giữ có nghĩa vụ nhận tài sản của bên gửi để
A. sử dụng.
B. định đoạt.
C. bảo quản và trả lại tài sản đó theo yêu cầu của bên gửi.
D. cho thuê lại.

Câu 44: Hợp đồng vận chuyển tài sản là sự thỏa thuận, theo đó bên vận chuyển có nghĩa vụ vận chuyển tài sản đến địa điểm đã định theo thỏa thuận, và bên thuê vận chuyển có nghĩa vụ
A. bảo quản tài sản trên đường đi.
B. sử dụng tài sản vận chuyển.
C. trả cước phí vận chuyển cho bên vận chuyển.
D. giao tài sản cho người nhận.

Câu 45: Hợp đồng hợp tác là sự thỏa thuận giữa các cá nhân, pháp nhân về việc cùng đóng góp tài sản, công sức để thực hiện công việc nhất định và
A. chịu trách nhiệm vô hạn.
B. chỉ chia lợi nhuận.
C. cùng hưởng lợi và cùng chịu trách nhiệm theo thỏa thuận.
D. thành lập pháp nhân mới.

Câu 46: Hợp đồng đặt cọc có thể dùng để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng nào?
A. Hợp đồng mua bán nhà.
B. Hợp đồng thuê đất.
C. Hợp đồng cung cấp dịch vụ.
D. Bất kỳ hợp đồng dân sự nào mà các bên thỏa thuận.

Câu 47: Thời điểm chuyển quyền sở hữu đối với động sản trong hợp đồng mua bán là khi
A. hợp đồng được ký kết.
B. bên mua trả tiền.
C. bên bán giao động sản cho bên mua, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc các bên có thỏa thuận khác.
D. động sản được đăng ký.

Câu 48: Thời điểm chuyển quyền sở hữu đối với bất động sản trong hợp đồng mua bán là khi
A. hợp đồng được ký kết.
B. bên bán giao bất động sản.
C. bên mua trả tiền.
D. quyền sở hữu được đăng ký theo quy định của pháp luật.

Câu 49: Hợp đồng dân sự được giao kết hợp pháp có hiệu lực
A. chỉ đối với các bên.
B. chỉ đối với bên thứ ba.
C. ràng buộc các bên theo cam kết, trừ trường hợp luật có quy định khác hoặc có thỏa thuận khác.
D. chỉ có tính khuyến nghị.

Câu 50: Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại trong hợp đồng phát sinh khi
A. một bên không hài lòng.
B. giá cả thay đổi.
C. một bên có hành vi vi phạm hợp đồng và gây ra thiệt hại cho bên kia.
D. hợp đồng được thực hiện xong.

Câu 51: Mức bồi thường thiệt hại trong hợp đồng thường bao gồm
A. thiệt hại thực tế do vi phạm hợp đồng gây ra.
B. khoản lợi nhuận lẽ ra được hưởng nếu hợp đồng được thực hiện.
C. thiệt hại về tinh thần (nếu có quy định).
D. Tất cả các loại thiệt hại trên (tùy thuộc vào thỏa thuận và quy định pháp luật).

Câu 52: Phạt vi phạm hợp đồng là khoản tiền do các bên thỏa thuận trong hợp đồng, mà bên vi phạm nghĩa vụ phải trả cho bên bị vi phạm. Mức phạt vi phạm không được vượt quá bao nhiêu phần trăm giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm (trừ trường hợp luật có quy định khác)?
A. 5%.
B. 8%.
C. 8% (theo Bộ luật Dân sự 2015).
D. 10%.

Câu 53: Hợp đồng nào sau đây là hợp đồng song vụ (các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau)?
A. Hợp đồng tặng cho (có điều kiện).
B. Hợp đồng vay tài sản (có lãi).
C. Hợp đồng mua bán tài sản.
D. Tất cả các hợp đồng trên (và nhiều loại khác).

Câu 54: Hợp đồng nào sau đây là hợp đồng đơn vụ (chỉ một bên có nghĩa vụ)?
A. Hợp đồng mua bán.
B. Hợp đồng thuê.
C. Hợp đồng tặng cho (không có điều kiện).
D. Hợp đồng vay (không lãi).

Câu 55: Thời hiệu yêu cầu phạt vi phạm hợp đồng là bao lâu kể từ thời điểm phát sinh vi phạm?
A. 1 năm.
B. 3 năm (theo Bộ luật Dân sự 2015).
C. 5 năm.
D. 10 năm.

Câu 56: Hợp đồng có thể chấm dứt do
A. hết thời hạn hợp đồng.
B. các bên hoàn thành nghĩa vụ.
C. các bên thỏa thuận chấm dứt.
D. Tất cả các trường hợp trên và các trường hợp khác theo quy định pháp luật.

Câu 57: Khi hợp đồng bị hủy bỏ, quan hệ pháp lý giữa các bên
A. tiếp tục có hiệu lực.
B. bị tạm ngừng.
C. chấm dứt kể từ thời điểm hủy bỏ, các bên không phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ đã thỏa thuận.
D. bị tuyên bố vô hiệu từ đầu.

Câu 58: Khi hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu, quan hệ pháp lý giữa các bên
A. tiếp tục có hiệu lực.
B. bị tạm ngừng.
C. chấm dứt kể từ thời điểm vô hiệu.
D. không làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của các bên kể từ thời điểm giao dịch được xác lập.

Câu 59: Hợp đồng dân sự vô hiệu do nhầm lẫn khi
A. một bên không đọc kỹ hợp đồng.
B. một bên không hài lòng về giá.
C. một bên nhầm lẫn về nội dung chủ yếu của hợp đồng hoặc về chủ thể giao dịch mà nếu biết đúng thì đã không giao kết.
D. hợp đồng có điều khoản khó hiểu.

Câu 60: Bên bị nhầm lẫn trong hợp đồng có quyền yêu cầu Tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu không?
A. Không, nhầm lẫn là lỗi của mình.
B. Chỉ khi thiệt hại lớn.
C. Có, nếu sự nhầm lẫn đó do lỗi của bên kia hoặc do một lỗi khách quan mà bên bị nhầm lẫn không cố ý hoặc không có lỗi vô ý nghiêm trọng.
D. Chỉ khi bên kia đồng ý.

Câu 61: Hợp đồng giả tạo là hợp đồng
A. không có thật.
B. chỉ được lập để che giấu một hợp đồng khác.
C. được lập ra nhưng các bên không có ý định thực hiện.
D. được xác lập để che giấu một hợp đồng khác hoặc nhằm trốn tránh nghĩa vụ đối với người thứ ba.

Câu 62: Hợp đồng giả tạo bị vô hiệu khi
A. các bên thỏa thuận.
B. theo quy định của Bộ luật Dân sự về giao dịch dân sự vô hiệu.
C. bên thứ ba yêu cầu.
D. tòa án phát hiện.

Câu 63: Hợp đồng được lập ra để che giấu một hợp đồng khác (hợp đồng thật). Pháp luật sẽ áp dụng
A. hợp đồng giả tạo.
B. hợp đồng thật (nếu đáp ứng đủ điều kiện có hiệu lực).
C. cả hai hợp đồng.
D. không áp dụng hợp đồng nào.

Câu 64: Người thứ ba ngay tình trong trường hợp hợp đồng giả tạo (ví dụ: mua tài sản dựa trên hợp đồng giả tạo mà không biết sự thật) được bảo vệ quyền lợi không?
A. Không, hợp đồng giả tạo là vô hiệu.
B. Chỉ khi có sự đồng ý của các bên.
C. Có, quyền, nghĩa vụ đối với người thứ ba ngay tình vẫn có hiệu lực.
D. Chỉ khi người thứ ba là người thân.

Câu 65: Hợp đồng dân sự bị vô hiệu do người xác lập không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình tại thời điểm xác lập hợp đồng. Điều này liên quan đến điều kiện có hiệu lực nào?
A. Mục đích và nội dung.
B. Hình thức.
C. Năng lực hành vi dân sự.
D. Sự tự nguyện.

Câu 66: Hợp đồng dân sự có thể bị chấm dứt do “không thể thực hiện được” khi
A. một bên không muốn thực hiện.
B. chi phí thực hiện quá cao.
C. đối tượng của hợp đồng không còn hoặc công việc không thể thực hiện được do sự kiện bất khả kháng hoặc các bên thỏa thuận.
D. giá cả thay đổi.

Câu 67: Hợp đồng liên kết là hợp đồng mà các bên cùng
A. thành lập pháp nhân mới.
B. bán tài sản chung.
C. phối hợp hoạt động để đạt được mục tiêu chung mà không thành lập pháp nhân mới (ví dụ: hợp đồng hợp tác kinh doanh – BCC).
D. cho thuê tài sản.

Câu 68: Các bên trong hợp đồng có quyền thỏa thuận về
A. nội dung hợp đồng.
B. quyền và nghĩa vụ.
C. phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại.
D. Tất cả các nội dung trên trong khuôn khổ pháp luật.

Câu 69: Khi một bên vi phạm hợp đồng, bên bị vi phạm có nghĩa vụ
A. không làm gì cả.
B. chỉ phạt bên kia.
C. **áp dụng các biện pháp hợp lý để hạn chế thiệt hại cho mình.**
D. làm tăng thiệt hại.

Câu 70: Giao kết hợp đồng thông qua người đại diện theo ủy quyền có hiệu lực khi người đại diện
A. hành động vượt quá phạm vi ủy quyền.
B. hành động nhân danh chính mình.
C. hành động trong phạm vi ủy quyền và nhân danh người ủy quyền.
D. hành động theo ý muốn cá nhân.

Câu 71: Hợp đồng có thể bị thay đổi khi
A. một bên muốn.
B. do quyết định của tòa án.
C. **do thỏa thuận của các bên hoặc pháp luật có quy định.**
D. một bên vi phạm.

Câu 72: Khi hợp đồng bị thay đổi, các bên phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ
A. theo hợp đồng ban đầu.
B. theo nội dung đã được thay đổi.
C. theo quyết định của tòa án.
D. theo ý muốn của một bên.

Câu 73: Hợp đồng dân sự vô hiệu một phần khi
A. toàn bộ hợp đồng vi phạm pháp luật.
B. chỉ một phần nội dung của hợp đồng bị vô hiệu nhưng không làm ảnh hưởng đến hiệu lực của các phần còn lại.
C. chỉ một bên vi phạm.
D. hình thức hợp đồng không đúng.

Câu 74: Hợp đồng dân sự được thực hiện theo nguyên tắc
A. chỉ vì lợi ích của người có quyền.
B. chỉ vì lợi ích của người có nghĩa vụ.
C. trung thực, thiện chí, hợp tác, tôn trọng lợi ích của Nhà nước, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
D. chỉ vì lợi nhuận.

Câu 75: Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm, theo đó bên mua bảo hiểm đóng phí, và doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ
A. hoàn trả phí bảo hiểm.
B. tư vấn tài chính.
C. trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
D. đầu tư hộ.

Câu 76: Hợp đồng tín dụng là hợp đồng giữa tổ chức tín dụng và tổ chức, cá nhân, theo đó bên tổ chức tín dụng giao hoặc cam kết giao một khoản tiền cho bên vay để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất định theo thỏa thuận và bên vay có nghĩa vụ
A. sử dụng tiền không giới hạn.
B. tặng tiền cho người khác.
C. hoàn trả số tiền đã vay và trả lãi theo thỏa thuận hoặc quy định.
D. bán tài sản của mình.

Câu 77: Hợp đồng lao động (theo Bộ luật Lao động) có phải là hợp đồng dân sự thông thường không?
A. Có, hoàn toàn là hợp đồng dân sự.
B. Không, hợp đồng lao động là một loại hợp đồng đặc thù, được điều chỉnh chủ yếu bởi pháp luật lao động.
C. Tùy trường hợp.
D. Chỉ là thỏa thuận miệng.

Câu 78: Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là 3 năm. Sau thời hiệu này, nếu bên có quyền không khởi kiện, thì
A. quyền yêu cầu bồi thường vẫn còn nguyên.
B. nghĩa vụ bồi thường tự động chấm dứt.
C. **người có nghĩa vụ có quyền từ chối yêu cầu bồi thường của bên có quyền.**
D. nhà nước sẽ bồi thường thay.

Câu 79: Khi một bên vi phạm hợp đồng mà có sự kiện bất khả kháng xảy ra, bên vi phạm có thể được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại không?
A. Không, vi phạm là phải bồi thường.
B. Chỉ khi được bên kia đồng ý.
C. Có, nếu chứng minh được sự kiện bất khả kháng là nguyên nhân duy nhất và trực tiếp gây ra thiệt hại, đồng thời đã áp dụng các biện pháp cần thiết.
D. Chỉ khi có thiên tai.

Câu 80: Sự kiện bất khả kháng là sự kiện
A. do lỗi của một bên.
B. do lỗi của cả hai bên.
C. xảy ra một cách khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép.
D. do thị trường biến động.

Câu 81: Hợp đồng có thể bị chấm dứt do “đối tượng của hợp đồng không còn” khi
A. tài sản bị mất do lỗi của một bên.
B. tài sản bị hư hỏng.
C. tài sản là đối tượng của hợp đồng bị tiêu hủy do sự kiện khách quan, không thể thay thế được.
D. tài sản bị bán cho người khác.

Câu 82: Khi hợp đồng bị chấm dứt do “đối tượng không còn”, nghĩa vụ của các bên sẽ
A. tiếp tục thực hiện.
B. được thay đổi.
C. chấm dứt (đối với phần nghĩa vụ liên quan đến đối tượng đó).
D. chuyển sang nghĩa vụ bồi thường.

Câu 83: Hợp đồng dân sự được hiểu theo ý chí thực của các bên khi xác lập hợp đồng, chứ không chỉ dựa vào
A. lời nói.
B. văn bản.
C. hành vi.
D. hình thức bên ngoài của ngôn ngữ và biểu hiện.

Câu 84: Khi một điều khoản trong hợp đồng không rõ ràng, việc giải thích điều khoản đó sẽ dựa trên
A. ý chí của người có quyền.
B. ý chí của người có nghĩa vụ.
C. **ý nghĩa thông thường của từ ngữ trong hợp đồng; nếu không rõ, sẽ giải thích theo tập quán tại địa điểm giao kết, ý chí chung của các bên, mục đích của hợp đồng, các điều khoản khác trong hợp đồng.**
D. quyết định của tòa án.

Câu 85: Hợp đồng dân sự có thể được phân loại dựa trên tính chất có đền bù hay không có đền bù. Hợp đồng có đền bù là hợp đồng mà một bên nhận được một lợi ích vật chất thì
A. không phải chuyển giao lợi ích vật chất tương ứng.
B. phải chuyển giao một lợi ích vật chất tương ứng cho bên kia.
C. phải làm một việc cho bên kia.
D. chỉ nhận tiền.

Câu 86: Hợp đồng có đền bù là hợp đồng nào sau đây?
A. Hợp đồng tặng cho.
B. Hợp đồng mua bán, hợp đồng thuê, hợp đồng dịch vụ có trả phí.
C. Hợp đồng vay không lãi.
D. Hợp đồng ủy quyền không thù lao.

Câu 87: Hợp đồng không có đền bù là hợp đồng mà một bên nhận được một lợi ích vật chất nhưng
A. phải trả tiền.
B. phải chuyển giao một lợi ích vật chất tương ứng.
C. phải làm một việc.
D. không phải chuyển giao một lợi ích vật chất tương ứng cho bên kia.

Câu 88: Hợp đồng không có đền bù là hợp đồng nào sau đây?
A. Hợp đồng mua bán.
B. Hợp đồng thuê.
C. Hợp đồng tặng cho (không điều kiện), hợp đồng vay không lãi, hợp đồng ủy quyền không thù lao.
D. Hợp đồng dịch vụ có trả phí.

Câu 89: Hợp đồng dân sự có thể được phân loại thành hợp đồng chính và hợp đồng phụ. Hợp đồng phụ là hợp đồng có hiệu lực
A. độc lập với hợp đồng chính.
B. trước hợp đồng chính.
C. phụ thuộc vào hiệu lực của hợp đồng chính, trừ trường hợp luật có quy định khác.
D. sau hợp đồng chính.

Câu 90: Hợp đồng thế chấp tài sản để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng vay là ví dụ về
A. hợp đồng chính.
B. hợp đồng phụ.
C. hợp đồng song vụ.
D. hợp đồng đơn vụ.

Câu 91: Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba là hợp đồng mà các bên giao kết đều
A. chỉ vì lợi ích của mình.
B. chỉ vì lợi ích của các bên.
C. có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ và người thứ ba có quyền hưởng lợi ích từ việc thực hiện nghĩa vụ đó.
D. chỉ vì lợi ích của nhà nước.

Câu 92: Người thứ ba trong hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba có quyền yêu cầu bên có nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ đối với mình không?
A. Không, chỉ bên có quyền trong hợp đồng mới có quyền yêu cầu.
B. Chỉ khi được bên có quyền đồng ý.
C. Có, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
D. Chỉ khi có thỏa thuận riêng với người thứ ba.

Câu 93: Hợp đồng dân sự có thể bị chấm dứt do “chủ thể là cá nhân giao kết hợp đồng chết hoặc pháp nhân giao kết hợp đồng chấm dứt tồn tại” khi
A. mọi trường hợp cá nhân chết.
B. mọi trường hợp pháp nhân chấm dứt.
C. việc thực hiện hợp đồng chỉ do chính cá nhân đó hoặc pháp nhân đó thực hiện.
D. tài sản bị mất.

Câu 94: Hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng đất có hiệu lực khi nào?
A. Các bên ký kết.
B. Tiền được trả.
C. Đất được bàn giao.
D. Được công chứng/chứng thực và đăng ký quyền sử dụng đất.

Câu 95: Bên có nghĩa vụ trong hợp đồng không thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn bị gọi là
A. vi phạm hình thức.
B. vi phạm nội dung.
C. chậm thực hiện nghĩa vụ.
D. không có khả năng thực hiện.

Câu 96: Khi một bên chậm thực hiện nghĩa vụ hợp đồng, bên bị vi phạm có quyền
A. hủy bỏ hợp đồng ngay lập tức.
B. đơn phương chấm dứt hợp đồng ngay lập tức.
C. yêu cầu tiếp tục thực hiện nghĩa vụ và có thể yêu cầu bồi thường thiệt hại (nếu có).
D. được miễn nghĩa vụ của mình.

Câu 97: Hợp đồng nào sau đây là hợp đồng theo mẫu (standard form contract)?
A. Hợp đồng được các bên soạn thảo chi tiết.
B. Hợp đồng được lập bằng lời nói.
C. **Hợp đồng do một bên soạn thảo theo các điều khoản và công bố để bên kia trả lời chấp nhận trong một thời hạn hợp lý.**
D. Hợp đồng được công chứng.

Câu 98: Trường hợp điều khoản trong hợp đồng theo mẫu không rõ ràng, việc giải thích điều khoản đó sẽ theo hướng
A. có lợi cho bên soạn thảo.
B. có lợi cho nhà nước.
C. có lợi cho bên tham gia (không soạn thảo).
D. theo ý chí của tòa án.

Câu 99: Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba có thể bị sửa đổi hoặc hủy bỏ bởi các bên giao kết không?
A. Không, vì liên quan đến người thứ ba.
B. Chỉ khi được người thứ ba đồng ý.
C. Có, nhưng không được làm ảnh hưởng đến quyền của người thứ ba nếu người thứ ba đã đồng ý hưởng lợi ích đó.
D. Chỉ khi có sự đồng ý của tòa án.

Câu 100: Khi một bên đề nghị giao kết hợp đồng và quy định thời hạn trả lời. Nếu bên nhận đề nghị trả lời chấp nhận sau thời hạn đó, việc trả lời này được coi là
A. chấp nhận đề nghị.
B. chấp nhận chậm.
C. một đề nghị mới.
D. không có giá trị pháp lý.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: