Đề thi thử THPT QG – Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Quyền sở hữu – Nghĩa vụ tài sản là một trong những đề thi đại học môn Kinh Tế Pháp Luật, nằm trong Tổng hợp các dạng trắc nghiệm môn Kinh Tế Pháp Luật THPT QG. Đây là tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 12 làm quen với cấu trúc và nội dung của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn KTPL.
Đề thi này Đề thi này thuộc phần “Đề thi Đại học”, được biên soạn dựa trên định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bám sát chương trình chuẩn và tập trung vào các chuyên đề trọng điểm như: Công dân với pháp luật, Quyền và nghĩa vụ của công dân trong các lĩnh vực đời sống xã hội, Pháp luật và đời sống, và Công dân với các vấn đề kinh tế, chính trị. Ngoài ra, các tình huống thực tiễn liên quan đến quyền sở hữu – nghĩa vụ tài sản được lồng ghép khéo léo trong từng câu hỏi, giúp học sinh vận dụng kiến thức một cách linh hoạt, sát với xu hướng ra đề mới.
👉Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀
Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Quyền sở hữu – Nghĩa vụ tài sản
Câu 1: Quyền sở hữu bao gồm các quyền năng nào của chủ sở hữu đối với tài sản?
A. Quyền chiếm hữu và quyền sử dụng.
B. Quyền sử dụng và quyền định đoạt.
C. Quyền chiếm hữu và quyền định đoạt.
D. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt.
Câu 2: Quyền chiếm hữu là quyền của chủ sở hữu
A. bán tài sản.
B. cho thuê tài sản.
C. nắm giữ, chi phối trực tiếp tài sản.
D. để lại thừa kế tài sản.
Câu 3: Quyền sử dụng là quyền của chủ sở hữu
A. bán tài sản.
B. khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản.
C. nắm giữ tài sản.
D. phá hủy tài sản.
Câu 4: Quyền định đoạt là quyền của chủ sở hữu
A. quyết định số phận pháp lý của tài sản (mua bán, tặng cho, thừa kế, hủy bỏ).
B. nắm giữ tài sản.
C. khai thác công dụng tài sản.
D. sử dụng tài sản.
Câu 5: Theo pháp luật Việt Nam, hình thức sở hữu nào dưới đây là sở hữu toàn dân?
A. Sở hữu cá nhân.
B. Sở hữu tập thể.
C. Sở hữu nhà nước.
D. Sở hữu hỗn hợp.
Câu 6: Tài sản nào sau đây thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý?
A. Nhà ở của cá nhân.
B. Vốn của công ty cổ phần.
C. Đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản.
D. Tài sản của hợp tác xã.
Câu 7: Sở hữu riêng là sở hữu của
A. một cá nhân hoặc một pháp nhân.
B. nhiều cá nhân hoặc nhiều pháp nhân.
C. nhà nước.
D. cộng đồng dân cư.
Câu 8: Sở hữu chung là sở hữu của
A. một cá nhân.
B. một pháp nhân.
C. nhiều chủ thể đối với một tài sản.
D. nhà nước.
Câu 9: Tài sản nào sau đây có thể là đối tượng của sở hữu riêng của cá nhân?
A. Đất đai.
B. Rừng tự nhiên.
C. Thu nhập hợp pháp, nhà ở, tư liệu sinh hoạt.
D. Khoáng sản.
Câu 10: Nghĩa vụ tài sản là nghĩa vụ của chủ thể phải
A. làm việc để có tài sản.
B. bảo vệ tài sản của mình.
C. thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc nhằm thỏa mãn quyền của chủ thể có quyền.
D. đóng thuế.
Câu 11: Nghĩa vụ tài sản phát sinh từ
A. hợp đồng.
B. hành vi pháp lý đơn phương.
C. gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật.
D. Tất cả các căn cứ trên theo quy định của pháp luật.
Câu 12: Khi A vay tiền của B, A có nghĩa vụ
A. đòi B trả tiền.
B. bảo vệ tiền của mình.
C. trả tiền cho B theo thỏa thuận hoặc quy định pháp luật.
D. tặng tiền cho B.
Câu 13: Khi B cho A vay tiền, B có quyền
A. buộc A làm việc không lương.
B. chiếm đoạt tài sản của A.
C. yêu cầu A trả tiền theo thỏa thuận hoặc quy định pháp luật.
D. phá hủy tài sản của A.
Câu 14: Nghĩa vụ tài sản có thể là nghĩa vụ phải
A. làm một việc (ví dụ: sửa chữa tài sản).
B. không làm một việc (ví dụ: không gây ô nhiễm).
C. trả tiền hoặc chuyển giao tài sản.
D. Tất cả các dạng nghĩa vụ trên.
Câu 15: Bên có nghĩa vụ trong quan hệ tài sản là bên phải
A. yêu cầu bên có quyền.
B. nhận tài sản.
C. thực hiện hành vi nhằm thỏa mãn quyền của bên có quyền.
D. quyết định số phận tài sản.
Câu 16: Bên có quyền trong quan hệ tài sản là bên có quyền
A. thực hiện nghĩa vụ.
B. chuyển giao tài sản.
C. yêu cầu bên có nghĩa vụ phải thực hiện nghĩa vụ.
D. phá hủy tài sản.
Câu 17: Tài sản bao gồm vật (vật thể) và quyền tài sản. Quyền tài sản là quyền trị giá được bằng tiền, bao gồm
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. quyền bầu cử.
C. quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, quyền đòi nợ.
D. quyền học tập.
Câu 18: Tài sản có thể là động sản hoặc bất động sản. Bất động sản là
A. tài sản có thể di chuyển được.
B. tiền mặt.
C. đất đai và tài sản gắn liền với đất đai, bao gồm cả tài sản hình thành trong tương lai nếu pháp luật có quy định.
D. cổ phiếu.
Câu 19: Động sản là
A. đất đai.
B. nhà ở.
C. tài sản gắn liền với đất.
D. những tài sản không phải là bất động sản.
Câu 20: Hậu quả pháp lý khi người có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ tài sản là
A. được miễn nghĩa vụ.
B. được giảm nghĩa vụ.
C. **phải chịu trách nhiệm dân sự (bồi thường thiệt hại, phạt vi phạm hợp đồng…).**
D. được khen thưởng.
Câu 21: Quyền thừa kế là quyền của cá nhân
A. để lại toàn bộ tài sản cho nhà nước.
B. chỉ để lại tài sản cho một người duy nhất.
C. để lại tài sản của mình cho người khác khi chết và quyền của người khác được hưởng tài sản đó theo di chúc hoặc theo pháp luật.
D. hủy bỏ mọi nghĩa vụ tài sản khi chết.
Câu 22: Thừa kế theo di chúc là việc dịch chuyển tài sản của người chết cho người khác theo
A. quy định của pháp luật.
B. ý chí được thể hiện trong di chúc hợp pháp.
C. thỏa thuận của những người còn sống.
D. quyết định của tòa án.
Câu 23: Thừa kế theo pháp luật là việc dịch chuyển tài sản của người chết cho người khác theo
A. ý chí được thể hiện trong di chúc.
B. thỏa thuận của những người còn sống.
C. quy định của pháp luật trong trường hợp không có di chúc, di chúc không hợp pháp hoặc người thừa kế theo di chúc chết trước hoặc cùng thời điểm với người lập di chúc.
D. quyết định của chính quyền địa phương.
Câu 24: Hàng thừa kế thứ nhất theo pháp luật bao gồm
A. ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại.
B. anh ruột, chị ruột, em ruột.
C. cụ nội, cụ ngoại.
D. vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết.
Câu 25: Người thừa kế có nghĩa vụ nào liên quan đến tài sản được thừa kế?
A. Được miễn tất cả các nghĩa vụ của người chết.
B. Chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của người chết.
C. Thực hiện nghĩa vụ tài sản trong phạm vi di sản do người chết để lại.
D. Phải trả nợ của người chết bằng toàn bộ tài sản của mình.
Câu 26: Hợp đồng vay tài sản là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho vay giao tài sản cho bên vay; khi đến hạn trả, bên vay phải trả tài sản
A. chỉ bằng tài sản khác.
B. chỉ bằng tiền.
C. **cùng loại theo đúng số lượng, chất lượng và chỉ phải trả lãi nếu có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định.**
D. gấp đôi số lượng đã vay.
Câu 27: Hợp đồng thuê tài sản là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho thuê giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong một thời hạn, bên thuê có nghĩa vụ
A. được sở hữu tài sản thuê.
B. bán tài sản thuê.
C. trả tiền thuê và trả lại tài sản khi hết hạn hợp đồng.
D. sửa chữa tài sản thuê theo ý mình.
Câu 28: Hợp đồng mua bán tài sản là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên bán có nghĩa vụ chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên mua và nhận tiền; bên mua có nghĩa vụ nhận tài sản và
A. bán ngay tài sản đó.
B. giữ lại tài sản vĩnh viễn.
C. trả tiền cho bên bán.
D. tặng tài sản đó cho người khác.
Câu 29: Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng phát sinh khi chủ thể có hành vi
A. tuân thủ pháp luật.
B. thực hiện hợp đồng.
C. xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm, uy tín, tài sản, quyền, lợi ích hợp pháp khác của người khác mà gây thiệt hại.
D. làm từ thiện.
Câu 30: Người gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật có lỗi phải chịu trách nhiệm
A. hình sự.
B. hành chính.
C. bồi thường thiệt hại.
D. kỷ luật.
Câu 31: Tài sản chung của vợ chồng là tài sản do vợ, chồng tạo ra, thu nhập do lao động, hoạt động sản xuất, kinh doanh mà có sau thời điểm
A. đính hôn.
B. sống chung như vợ chồng.
C. kết hôn, trừ trường hợp vợ chồng có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.
D. có con chung.
Câu 32: Vợ chồng có quyền bình đẳng trong việc
A. quyết định mọi vấn đề tài sản của cá nhân.
B. chi tiêu tùy ý tài sản chung.
C. chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung.
D. bắt buộc người kia phải làm theo ý mình.
Câu 33: Nghĩa vụ tài sản phát sinh từ việc gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật có tính chất
A. thỏa thuận giữa các bên.
B. bắt buộc theo quy định của pháp luật.
C. tự nguyện.
D. từ thiện.
Câu 34: Tài sản bảo đảm trong giao dịch bảo đảm (ví dụ: thế chấp, cầm cố) có thể là
A. bất kỳ tài sản nào.
B. tài sản không có giá trị.
C. tài sản không thuộc sở hữu của bên có nghĩa vụ.
D. tài sản hiện có hoặc tài sản hình thành trong tương lai, thuộc sở hữu của bên có nghĩa vụ hoặc bên thứ ba.
Câu 35: Mục đích của giao dịch bảo đảm là nhằm
A. chuyển quyền sở hữu tài sản.
B. cho thuê tài sản.
C. đảm bảo việc thực hiện nghĩa vụ của bên có nghĩa vụ đối với bên có quyền.
D. tặng cho tài sản.
Câu 36: Khi bên có nghĩa vụ không thực hiện đúng nghĩa vụ được bảo đảm, bên nhận bảo đảm có quyền
A. chiếm đoạt tài sản bảo đảm.
B. bán ngay tài sản bảo đảm.
C. xử lý tài sản bảo đảm theo thỏa thuận hoặc quy định của pháp luật để thu hồi nợ.
D. phá hủy tài sản bảo đảm.
Câu 37: Thừa kế theo pháp luật được áp dụng khi người chết
A. có để lại di chúc.
B. không để lại di chúc, hoặc di chúc không hợp pháp, hoặc những người thừa kế theo di chúc đều chết trước hoặc chết cùng thời điểm với người lập di chúc.
C. có nhiều tài sản.
D. có nợ.
Câu 38: Di chúc phải tuân thủ hình thức nhất định do pháp luật quy định (ví dụ: di chúc bằng văn bản, di chúc miệng) để đảm bảo
A. số lượng người thừa kế.
B. giá trị di sản.
C. tính hợp pháp và hiệu lực của di chúc.
D. việc phân chia tài sản đồng đều.
Câu 39: Người thừa kế có quyền từ chối nhận di sản không?
A. Không, bắt buộc phải nhận.
B. Chỉ được từ chối nếu tài sản có nợ.
C. Có, trừ trường hợp việc từ chối nhằm trốn tránh nghĩa vụ của mình đối với người khác.
D. Chỉ được từ chối một phần.
Câu 40: Nghĩa vụ chung của vợ chồng là nghĩa vụ phát sinh từ
A. tài sản riêng của vợ.
B. tài sản riêng của chồng.
C. giao dịch do vợ, chồng cùng xác lập, hoặc do vợ hoặc chồng xác lập nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình, hoặc nghĩa vụ do pháp luật quy định.
D. tài sản thừa kế riêng.
Câu 41: Cá nhân, pháp nhân có quyền lập di chúc để định đoạt tài sản của mình sau khi chết. Quyền này thuộc quyền nào trong quyền sở hữu?
A. Quyền chiếm hữu.
B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt.
D. Quyền thừa kế.
Câu 42: Tài sản nào sau đây không thể là đối tượng của quyền sở hữu cá nhân?
A. Nhà ở.
B. Xe ô tô.
C. Tiền tiết kiệm.
D. Tài nguyên nước (thuộc sở hữu toàn dân).
Câu 43: Khi cha mẹ tặng cho con cái một tài sản, đây là giao dịch dân sự thể hiện quyền nào của cha mẹ đối với tài sản đó?
A. Quyền chiếm hữu.
B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt.
D. Quyền thừa kế.
Câu 44: Hợp đồng đặt cọc là biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, theo đó một bên giao cho bên kia một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác trong một thời hạn để
A. chuyển quyền sở hữu.
B. cho thuê.
C. bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng.
D. tặng cho.
Câu 45: Quyền của chủ sở hữu được pháp luật bảo vệ, không ai có thể
A. sử dụng tài sản của mình.
B. định đoạt tài sản của mình.
C. chiếm đoạt, sử dụng, định đoạt tài sản của chủ sở hữu trái pháp luật.
D. tặng cho tài sản của mình.
Câu 46: Nghĩa vụ chứng minh thiệt hại và mức độ thiệt hại trong vụ việc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng thuộc về
A. người gây thiệt hại.
B. tòa án.
C. người bị thiệt hại.
D. nhà nước.
Câu 47: Hàng thừa kế thứ hai theo pháp luật bao gồm
A. vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ…
B. cụ nội, cụ ngoại.
C. chú ruột, dì ruột, cậu ruột, cô ruột…
D. ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết.
Câu 48: Hàng thừa kế thứ ba theo pháp luật bao gồm
A. ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại…
B. cụ nội, cụ ngoại.
C. chú ruột, dì ruột, cậu ruột, cô ruột, cháu ruột của người chết mà người chết là chú ruột, dì ruột, cậu ruột, cô ruột.
D. anh ruột, chị ruột, em ruột.
Câu 49: Người thừa kế theo pháp luật hàng sau chỉ được hưởng thừa kế khi
A. có di chúc.
B. có tài sản lớn.
C. không còn ai ở hàng thừa kế trước do đã chết, không có quyền hưởng di sản, bị truất quyền hưởng di sản hoặc từ chối nhận di sản.
D. có sự đồng ý của tòa án.
Câu 50: Khi di sản có người thừa kế theo di chúc và người thừa kế theo pháp luật, việc phân chia di sản sẽ ưu tiên
A. người thừa kế theo pháp luật.
B. người thừa kế theo di chúc (trừ các trường hợp người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung di chúc).
C. chia đều cho tất cả.
D. quyết định của tòa án.
Câu 51: Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung di chúc là những người nào (nếu không có khả năng lao động hoặc đang hưởng lương hưu…)?
A. Vợ, chồng.
B. Cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi.
C. Con chưa thành niên hoặc con đã thành niên mà mất năng lực hành vi dân sự.
D. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết (nếu không có khả năng lao động hoặc đang hưởng lương hưu…) mà không được người lập di chúc cho hưởng di sản hoặc cho hưởng ít hơn 2/3 suất của một người thừa kế theo pháp luật.
Câu 52: Nghĩa vụ cấp dưỡng giữa vợ và chồng được thực hiện khi
A. ly hôn.
B. sống ly thân.
C. **một bên gặp khó khăn, túng thiếu theo quy định của pháp luật hôn nhân và gia đình.**
D. một bên không có thu nhập.
Câu 53: Nghĩa vụ cấp dưỡng giữa cha mẹ và con cái là nghĩa vụ
A. chỉ khi con chưa thành niên.
B. chỉ khi con còn đi học.
C. chỉ khi cha mẹ già yếu.
D. của cha mẹ đối với con chưa thành niên, con đã thành niên mất năng lực hành vi dân sự; và của con đã thành niên có khả năng lao động đối với cha mẹ già yếu, mất năng lực hành vi dân sự.
Câu 54: Hợp đồng tặng cho tài sản là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên tặng cho giao tài sản thuộc sở hữu của mình và bên được tặng cho
A. trả tiền.
B. cho thuê lại.
C. nhận tài sản mà không phải trả tiền hoặc nghĩa vụ khác (trừ trường hợp có điều kiện).
D. bán ngay tài sản đó.
Câu 55: Giao dịch về bất động sản (ví dụ: chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà) thường phải được lập bằng hình thức
A. miệng.
B. văn bản thường.
C. văn bản có công chứng hoặc chứng thực và đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. tin nhắn điện tử.
Câu 56: Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại có thể được thực hiện bằng cách
A. trả tiền.
B. trả lại vật bị mất.
C. sửa chữa vật bị hư hỏng.
D. Tất cả các phương thức trên theo thỏa thuận hoặc quy định pháp luật.
Câu 57: Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là bao lâu kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp của người bị thiệt hại bị xâm phạm?
A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 3 năm.
D. 5 năm.
Câu 58: Vật được coi là tài sản theo quy định của pháp luật phải là
A. bất kỳ thứ gì tồn tại.
B. thứ có giá trị sử dụng.
C. thứ có giá trị.
D. vật có thực, chiếm hữu được, chuyển giao được, có giá trị.
Câu 59: Quyền sở hữu của chủ sở hữu được xác lập trên cơ sở
A. lao động, sản xuất kinh doanh hợp pháp.
B. giao dịch dân sự hợp pháp (mua bán, tặng cho, thừa kế).
C. được nhà nước giao tài sản.
D. Tất cả các căn cứ trên theo quy định của pháp luật.
Câu 60: Nghĩa vụ tài sản có thể chấm dứt khi
A. người có nghĩa vụ chết.
B. người có quyền chết.
C. **nghĩa vụ được hoàn thành, hoặc theo thỏa thuận của các bên, hoặc theo quy định của pháp luật.**
D. tài sản bị mất.
Câu 61: Tài sản nào sau đây là tài sản hình thành trong tương lai?
A. Ngôi nhà đã xây xong.
B. Xe ô tô đã mua.
C. Căn hộ chung cư đang được xây dựng.
D. Tiền tiết kiệm trong ngân hàng.
Câu 62: Quyền tài sản nào sau đây có thể là quyền đòi nợ?
A. Quyền sở hữu nhà.
B. Quyền sử dụng đất.
C. Quyền phát sinh từ hợp đồng cho vay.
D. Quyền sở hữu trí tuệ.
Câu 63: Khi một người được giao quản lý tài sản nhưng không phải là chủ sở hữu (ví dụ: người thuê nhà), họ có quyền nào đối với tài sản đó?
A. Quyền định đoạt.
B. Quyền sở hữu.
C. **Quyền chiếm hữu và quyền sử dụng (theo thỏa thuận và quy định pháp luật).**
D. Quyền thừa kế.
Câu 64: Nghĩa vụ trả nợ phát sinh từ hợp đồng vay tài sản là nghĩa vụ
A. tùy ý.
B. từ thiện.
C. theo thỏa thuận và quy định pháp luật, phải được thực hiện đầy đủ và đúng hạn.
D. chỉ khi có khả năng trả.
Câu 65: Người dưới 15 tuổi gây thiệt hại ngoài hợp đồng mà chưa có tài sản riêng đủ để bồi thường, thì ai phải bồi thường?
A. Nhà nước.
B. Người bị thiệt hại tự chịu.
C. Cha, mẹ của người đó, trừ trường hợp cha, mẹ chứng minh được mình không có lỗi trong việc giám sát.
D. Ông bà.
Câu 66: Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi gây thiệt hại ngoài hợp đồng, thì ai phải bồi thường?
A. Cha, mẹ.
B. Người đó và cha mẹ.
C. Người đó phải bồi thường bằng tài sản của mình; nếu không đủ thì cha, mẹ phải bồi thường phần còn thiếu bằng tài sản của mình.
D. Nhà nước.
Câu 67: Di chúc chung của vợ chồng có hiệu lực khi
A. một trong hai người chết.
B. một trong hai người chết (đối với phần di sản của người đó) và toàn bộ nội dung có hiệu lực khi cả hai người cùng chết.
C. cả hai người cùng chết.
D. được công chứng.
Câu 68: Người thừa kế theo pháp luật có quyền yêu cầu phân chia di sản khi nào?
A. Bất kỳ lúc nào.
B. Chỉ khi có tranh chấp.
C. Sau thời điểm mở thừa kế (người chết chết).
D. Sau khi nộp thuế thừa kế.
Câu 69: “Thời hiệu chia di sản thừa kế” theo pháp luật là bao lâu kể từ thời điểm mở thừa kế?
A. 3 năm.
B. 5 năm.
C. 7 năm.
D. 10 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản (theo Bộ luật Dân sự 2015).
Câu 70: Tài sản nào sau đây không phải là đối tượng của thừa kế?
A. Nhà ở.
B. Tiền gửi ngân hàng.
C. Quyền sử dụng đất.
D. Quyền nhân thân (ví dụ: quyền kết hôn, quyền học tập).
Câu 71: Khi người vay tài sản chết mà chưa thực hiện nghĩa vụ trả nợ, nghĩa vụ đó sẽ
A. chấm dứt.
B. được chuyển sang cho nhà nước.
C. được những người thừa kế của người đó tiếp tục thực hiện trong phạm vi di sản do người chết để lại.
D. được xóa bỏ.
Câu 72: Hợp đồng tặng cho bất động sản có hiệu lực khi nào?
A. Khi ký kết.
B. Khi giao nhận tài sản.
C. Khi được công chứng/chứng thực và đăng ký quyền sở hữu theo quy định của pháp luật.
D. Khi nộp thuế.
Câu 73: Nghĩa vụ tài sản có thể được thực hiện thông qua người thứ ba không?
A. Không, bên có nghĩa vụ phải tự mình thực hiện.
B. Chỉ khi được bên có quyền đồng ý.
C. Có, nếu được bên có quyền đồng ý hoặc pháp luật có quy định.
D. Chỉ khi người có nghĩa vụ bị ốm.
Câu 74: Khi một tài sản thuộc sở hữu chung, việc định đoạt tài sản đó phải được thực hiện theo
A. ý chí của một người chủ sở hữu.
B. quyết định của người quản lý tài sản.
C. **sự thỏa thuận của tất cả các chủ sở hữu chung, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.**
D. quyết định của tòa án.
Câu 75: Người gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật mà có lỗi vô ý (không cố ý nhưng do cẩu thả) vẫn phải chịu trách nhiệm bồi thường không?
A. Không, chỉ khi có lỗi cố ý.
B. Chỉ khi thiệt hại lớn.
C. Có, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
D. Chỉ khi có thỏa thuận.
Câu 76: Nghĩa vụ cấp dưỡng phát sinh dựa trên mối quan hệ
A. bạn bè.
B. hàng xóm.
C. hôn nhân, huyết thống hoặc nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật hôn nhân và gia đình.
D. kinh doanh.
Câu 77: Người được nhận cấp dưỡng có quyền yêu cầu ai thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng?
A. Bất kỳ người nào có tài sản.
B. Nhà nước.
C. Người có nghĩa vụ cấp dưỡng theo quy định của pháp luật.
D. Tổ chức từ thiện.
Câu 78: Thời hiệu khởi kiện yêu cầu cấp dưỡng là bao lâu kể từ thời điểm người có quyền yêu cầu cấp dưỡng biết quyền của mình bị xâm phạm?
A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. Không áp dụng thời hiệu khởi kiện đối với yêu cầu cấp dưỡng.
D. 3 năm.
Câu 79: Giao dịch dân sự về tài sản có thể bị tuyên bố vô hiệu khi
A. các bên không muốn thực hiện nữa.
B. một bên bị thua lỗ.
C. vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức xã hội, hoặc do chủ thể không có năng lực hành vi, bị lừa dối, đe dọa, nhầm lẫn…
D. giá cả không hợp lý.
Câu 80: Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu là
A. các bên vẫn phải thực hiện hợp đồng.
B. chỉ một bên phải bồi thường.
C. các bên khôi phục lại tình trạng ban đầu, hoàn trả cho nhau những gì đã nhận; bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường.
D. tài sản thuộc về nhà nước.
Câu 81: Sở hữu của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp là
A. sở hữu cá nhân.
B. sở hữu tập thể.
C. sở hữu của pháp nhân.
D. sở hữu nhà nước.
Câu 82: Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra (ví dụ: chó cắn người) thuộc về
A. người bị thiệt hại.
B. nhà nước.
C. **chủ sở hữu, người chiếm hữu, người được giao quản lý tài sản theo quy định của pháp luật.**
D. bảo hiểm.
Câu 83: Quyền sở hữu công nghiệp (sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu…) là một loại quyền nào?
A. Quyền sở hữu vật thể.
B. Quyền sở hữu trí tuệ.
C. Quyền nhân thân.
D. Quyền tài nguyên.
Câu 84: Khi một người đang quản lý tài sản của người khác một cách hợp pháp (ví dụ: người trông giữ xe), họ có quyền nào đối với tài sản đó?
A. Quyền sử dụng.
B. Quyền định đoạt.
C. Quyền chiếm hữu (theo thỏa thuận và quy định pháp luật).
D. Quyền sở hữu.
Câu 85: Nghĩa vụ tài sản có thể được bảo đảm bằng các biện pháp nào?
A. Thế chấp tài sản.
B. Cầm cố tài sản.
C. Bảo lãnh.
D. Tất cả các biện pháp trên theo quy định của pháp luật.
Câu 86: Thời điểm mở thừa kế là
A. thời điểm lập di chúc.
B. thời điểm phân chia di sản.
C. thời điểm người có tài sản chết.
D. thời điểm khai báo với cơ quan nhà nước.
Câu 87: Di sản thừa kế bao gồm
A. chỉ tài sản riêng của người chết.
B. chỉ tài sản chung của vợ chồng.
C. tài sản riêng của người chết và phần tài sản của người chết trong tài sản chung với người khác.
D. chỉ tiền gửi ngân hàng của người chết.
Câu 88: Người làm chứng cho việc lập di chúc bằng văn bản không được là ai?
A. Người thừa kế theo di chúc.
B. Người có quyền, nghĩa vụ tài sản liên quan đến nội dung di chúc.
C. Người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự.
D. Tất cả các đối tượng trên theo quy định của Bộ luật Dân sự.
Câu 89: Nghĩa vụ trả nợ của người chết được thực hiện bằng cách nào?
A. Người thừa kế phải trả bằng tài sản riêng của họ.
B. Được thanh toán từ di sản do người chết để lại.
C. Nhà nước trả thay.
D. Khoản nợ tự động xóa bỏ.
Câu 90: Hợp đồng vay tài sản có lãi suất có hiệu lực khi nào?
A. Khi các bên thỏa thuận lãi suất.
B. Khi tiền được giao nhận.
C. Khi các bên đã thỏa thuận và hợp đồng có hiệu lực theo quy định của Bộ luật Dân sự.
D. Khi được công chứng.
Câu 91: Nghĩa vụ tài sản có thể bị chấm dứt do “miễn thực hiện nghĩa vụ” khi
A. bên có nghĩa vụ muốn được miễn.
B. bên thứ ba đề nghị miễn.
C. bên có quyền tuyên bố miễn việc thực hiện nghĩa vụ cho bên có nghĩa vụ.
D. nhà nước quyết định miễn.
Câu 92: Khi tài sản là bất động sản được thế chấp, việc thế chấp phải được
A. thỏa thuận miệng.
B. lập thành văn bản.
C. lập thành văn bản, công chứng/chứng thực và đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền.
D. chỉ đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền.
Câu 93: Hậu quả pháp lý khi nghĩa vụ bảo đảm bằng cầm cố tài sản không được thực hiện là
A. bên nhận cầm cố được sở hữu tài sản.
B. bên nhận cầm cố phải trả lại tài sản.
C. bên nhận cầm cố có quyền xử lý tài sản cầm cố để thu hồi nợ theo thỏa thuận hoặc quy định pháp luật.
D. tài sản bị hủy bỏ.
Câu 94: Thời hiệu khởi kiện về thừa kế theo pháp luật là 10 năm, kể từ thời điểm mở thừa kế. Sau thời hạn đó, nếu không có người thừa kế nào khởi kiện, thì
A. di sản thuộc về nhà nước.
B. di sản thuộc về người đang quản lý.
C. di sản thuộc về người được chỉ định bởi tòa án.
D. quyền của người thừa kế đó chấm dứt; nếu có người thừa kế khác vẫn trong thời hiệu, họ có quyền hưởng theo quy định; nếu không còn ai, di sản có thể thuộc về nhà nước (tùy trường hợp).
Câu 95: Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do người làm công, người học nghề gây ra trong khi thực hiện công việc được giao thuộc về
A. người làm công, người học nghề.
B. nhà nước.
C. người sử dụng lao động, trừ trường hợp người làm công, người học nghề cố ý gây thiệt hại ngoài phạm vi được giao.
D. bảo hiểm.
Câu 96: Quyền sở hữu đối với tài sản phát hiện được (ví dụ: vật bị chôn giấu, chìm đắm mà không ai nhận là của mình) thuộc về
A. người phát hiện.
B. người quản lý nơi phát hiện.
C. **Nhà nước; người phát hiện có thể được hưởng một khoản tiền thưởng theo quy định.**
D. người thuê.
Câu 97: Nghĩa vụ trả lãi đối với hợp đồng vay tài sản được thực hiện khi
A. có thỏa thuận trong hợp đồng.
B. pháp luật có quy định.
C. **có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định.**
D. bên vay muốn trả.
Câu 98: Khi một người được giao quản lý tài sản của nhà nước mà làm mất mát, hư hỏng do lỗi của mình, người đó có nghĩa vụ
A. được miễn trách nhiệm.
B. chỉ bị khiển trách.
C. bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
D. chỉ báo cáo với cơ quan quản lý.
Câu 99: Quyền định đoạt của chủ sở hữu có thể bị hạn chế trong một số trường hợp theo quy định của pháp luật nhằm mục đích
A. làm giảm giá trị tài sản.
B. gây khó khăn cho chủ sở hữu.
C. bảo vệ lợi ích công cộng, quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe cộng đồng.
D. tăng cường sự kiểm soát của nhà nước.
Câu 100: Khi di sản thừa kế bao gồm quyền sử dụng đất, việc dịch chuyển quyền này cho người thừa kế phải tuân thủ
A. ý chí của người thừa kế.
B. sự đồng ý của hàng xóm.
C. quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về thừa kế.
D. quy định về xây dựng.